Bài giảng Khoa học tự nhiên Khối 7 Sách Chân trời sáng tạo - Bài 23: Quang hợp ở thực vật

ppt 50 trang Tố Thương 21/07/2023 4500
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Khoa học tự nhiên Khối 7 Sách Chân trời sáng tạo - Bài 23: Quang hợp ở thực vật", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_khoa_hoc_tu_nhien_khoi_7_sach_chan_troi_sang_tao_b.ppt

Nội dung text: Bài giảng Khoa học tự nhiên Khối 7 Sách Chân trời sáng tạo - Bài 23: Quang hợp ở thực vật

  1. C H Ấ T D I Ệ PP L UỤ C R Ễ T H Â N L Á Á N H S Á N G C A C B O N I C N Ư ƠỚO C H O A QQ U Ả H Ạ T 11 chữ cái – Chất có trong lá, có khả năng hấp thụ 4Quá chữ trình cái –cây Chất nhờ lỏng có chấtđược diệp rễ lấy lục, từ sử đất dụng để chếnước, tạo khí 87 9chữ8 chữchữ chữ cái cái cáicái – –Tên –– Tên ChấtĐiều các các khícơkiện cơ quan cần quan cần cho sinh sinhthiết cây dưỡng sản thựccho của của câyhiện thực thực thựcquá vật vật tinhánhcacbônic sángbột và mặt ánh trờisáng để mặt thực trời đểhiện chế quátạo tinh trình bột quangvà nhã khíhợp oxi. hiệntrình quá quang trình hợp quang hợp Q U A N G H Ợ P
  2. Bài 23
  3. Nội dung bài học I. QUÁ TRÌNH QUANG HỢP 1. Quang hợp là gì? 2. Tìm hiểu mối quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng trong quá trình quang hợp II. Vai trò của lá với chức năng quang hợp * Các đặc điểm cấu tạo của lá và hình thái của lá phù hợp với chức năng quang hợp III. Tìm hiểu một số yếu tố ảnh hưởng đến quang hợp
  4. Bài 23: QUANG HỢP Ở THỰC VẬT I. QUÁ TRÌNH QUANG HỢP 1. Quang hợp là gì ? Quan sát hình 23.1, trả lời câu hỏi 1,2,3 sgk.
  5. I. QUÁ TRÌNH QUANG HỢP 1. Quang hợp là gì ? - PTTQ : ??????? trong không khí Nước lấy từ rễ Sơ đồ quang hợp ở cây xanh
  6. Nguyên liệu và sản phẩm của quang hợp
  7. 2. Vai trò của quang hợp -Cung cấp.???????
  8. 2. Vai trò của quang hợp - Cung cấp ?????? Cây lấy gỗ, nhựa Cây lấy đường Cây làm thuốc
  9. 2. Vai trò của quang hợp ?????.
  10. 2. Vai trò của quang hợp Hàng năm hấp thụ Giải phóng 400 tỉ tấn 600 tỉ tấn khí CO2 khí O2 11
  11. Là học sinh em cần phải làm gì để bảo vệ môi trường sống?
  12. II. Vai trò của lá với chức năng quang hợp 1. Hình thái của lá thích nghi với chức năng quang hợp. Quan sát hình ảnh, đọc sgk hãy mô tả hình thái , cấu tạo lá thích nghi với chức năng quang hợp?
  13. II. Vai trò của lá với chức năng quang hợp 1. Hình thái của lá thích nghi với chức năng quang hợp. * Hình thái bên ngoài của lá: - Diện tích bề mặt lá lớn → hấp thụ được nhiều tia sáng - Trong lớp biểu bì có nhiều khí khổng→ CO2 khuếch tán vào lá
  14. E có nhận xét gì về cách sắp xếp của lá thích nghi với chức năng quang hợp? Cách sắp xếp của lá cũng phù hợp chức năng quang hợp sao cho tận dụng được hiệu quả nhất nguồn ánh sang kể cả ánh sáng tán xạ
  15. II. Lá là cơ quan quang hợp 1. Hình thái của lá thích nghi với chức năng quang hợp. * Hình thái bên trong của lá: - Hệ gân lá có mạch dẫn gồm mạch gỗ và mạch rây → giúp vận chuyển các nguyên liệu và sản phẩm quang hợp nhanh chóng -Trong lá có nhiều hạt màu lục gọi là lục lạp chứa chất diệp lục → Hấp thụ ánh sáng.
  16. II. Vai trò của lá với chức năng quang hợp 2. Lục lạp là bào quan quang hợp Hãy chú thích đầy đủ hình sau (1) (2) (3) (4) (5)
  17. II. Vai trò của lá với chức năng quang hợp 2. Lục lạp là bào quan quang hợp Cấu tạo Chức năng Màng 2 lớp màng trong Giống như và màng ngoài màng sinh trơn. chất Chất +Thể keo có độ Nơi xảy ra nền nhớt cao trong suốt các phản ứng (Strôma +Chứa nhiều enzim tối ) cacboxi hoá Grana + Các tilacôit: chứa Thực hiện hệ sắc tố quang các pha sáng hợp. của quang + Các chất chuyền hợp điện tử + Trung tâm phản ứng
  18. Hệ sắc tố quang hợp Hệ sắc tố quang hợp Sắc tố chính: Diệp lục (a và b): Hấp thụ năng lượng ánh sáng Sắc tố phụ: Caroten, xantophyl): chuyển thành năng lượng ATP và Hấp thụ và truyền năng lượng cho NADPH. diệp lục a ở trung tâm . 21
  19. MT ASMT Hoạt động của hệ sắc tố quang hợp 22
  20. Quan sát hình, các nhân tố ảnh hưởng đến QH? SƠ ĐỒ QUANG HỢP Ở CÂY XANH
  21. ND3. ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC NHÂN TỐ NGOẠI CẢNH ĐẾN QUANG HỢP I/ Các nhân tố ngoại cảnh ảnh hưởng đến quang hợp II/ Trồng cây dưới ánh sáng1. Ánh nhân sángtạo và nhiệt độ 2. Nồng độ CO2 Các yếu tố 3. Nước 4. Dinh dưỡng khoáng
  22. I/ Các nhân tố ngoại cảnh ảnh hưởng đến quang hợp 1. Ánh sáng và nhiệt độ
  23. 1. Ánh sáng và nhiệt độ -Điểm bù ánh sáng? -Điểm bão hoà ánh sáng? -Mối quan hệ cường độ ánh sáng với cường độ QH
  24. → Quang hợp tăng tỉ lệ thuận với cường độ ánh sáng cho đến trị số bão hòa ánh sáng, trên ngưỡng đó quang hợp giảm.
  25. - Ảnh hưởng đến cường độ QH và các sản phẩm quang hợp. - Quang hợp chỉ xảy ra: ánh sáng xanh tím và đỏ. - Tia xanh tím : axit amin. - Tia đỏ : cacbohiđrat. - Thời gian: - sáng sớm và chiều : nhiều tia đỏ. - trưa có nhiều tia xanh tím - Không gian: dưới tán rừng và dưới tầng nước sâu các tia đỏ giảm rõ rệt
  26. Nhiệt độ ảnh hưởng như thế nào đến quá trình quang hợp? - Ảnh hưởng đến các phản ứng do enzim xúc tác trong quá trình QH. - Ảnh hưởng đến tốc độ sinh trưởng của cây.
  27. 2. Nồng độ CO2 Điểm bão hoà CO2 Điểm bù CO2 -Điểm bù CO2? -Điểm bão hoà CO2? -Mối quan hệ nồng độ CO2 với cường độ QH
  28. 3. Nước
  29. 4. Dinh dưỡng khoáng Nồng độ chất khoáng trong mô Trực tiếp Gián tiếp Liên quan đến QT Cấu trúc Điều tiết đóng quang phân li nước mở khí khổng (Mn, Cl) (K) Chất hữu cơ cấu Diệp lục Enzim quang thành bộ máy quang (Mg, N) hợp (N, P, S) hợp (N, P, S )
  30. Nguyên tố khoáng Vai trò Nguyên tố khoáng: - Tham gia cấu thành nên enzim quang hợp (N, P, S) và diệp lục (N, Mg) - Điều tiết độ đóng mở khí khổng (K) - Liên quan đến quá trình quang phân li nước (Cl)
  31. Công viên Trường học Bệnh viện Tại sao nơi công cộng,công viên,trường học bệnh viện người ta trồng nhiều cây xanh ?
  32. • Tại sao nuôi cá cảnh trong bể kính và người ta thường thả rong hoặc các cây thủy sinh khác vào bể nuôi?
  33. Trồng cây dưới ánh sáng nhân tạo
  34. Hình ảnh: Nông dân kawakami trồng nông sản Nhật Bản có "làng thần kỳ" Kawakami chỉ có diện tích bằng 1/4 Đà Lạt và dân số chỉ bằng 1/8 Đà Lạt nhưng làng nay đã cung cấp rau quả cho cả nước Nhật Bản liên tục trong 4 tháng, chiếm 80% sản lượng rau quả của Nhật.
  35. QUANG HỢP QUYẾT ĐỊNH NĂNG SUẤT CÂY TRỒNG Phương trình QH tổng quát: CO2 + 2 H2O = (CH2O) + O2 + H2O => Quang hợp quyết định khoảng 90 - 95% năng suất cây trồng.
  36. CỦNG CỐ Câu 2. Tăng diện tích lá của cây trồng có thể tăng năng suất vì: A. Nhiều lá thì cây sẽ hút được nhiều nguyên liệu hơn, nhựa được chuyển nhanh hơn cho quang hợp. B. Làm tăng cường độ quang hợp dẫn tới tăng tích luỹ chất hữu cơ trong cây  tăng năng suất cây trồng. C. Lá thải ra ôxi nhiều hơn, từ đó thúc đẩy hô hấp làm cây xanh có nhiều năng lượng hơn nên tăng quang hợp. D. Tán lá rộng sẽ che bớt mặt đất, nên hạn chế mất nước, tăng độ ẩm, giảm thoái hoá các hợp chất hữu cơ và khoáng trong đất.
  37. CỦNG CỐ Câu 1. Quang hợp quyết định bao nhiêu phần trăm năng suất cây trồng? A. Quang hợp quyết định 80 – 85% năng suất cây trồng. B. Quang hợp quyết định 70 – 75% năng suất cây trồng. C. Quang hợp quyết định 60 – 65% năng suất cây trồng. D. Quang hợp quyết định 90 – 95% năng suất cây trồng.
  38. CỦNG CỐ Câu 3. Năng suất sinh học là: A. Tổng lượng chất khô tích lũy được mỗi phút trên 1 ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng. B. Tổng lượng chất khô tích lũy được mỗi giờ trên 1 ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng. C. Tổng lượng chất khô tích lũy được mỗi ngày trên 1 ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng. D. Tổng lượng chất khô tích lũy được mỗi tháng trên 1 ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng.
  39. Câu 5: Phương trình tổng quát của quá trình quang hợp: ASMT a/ 6CO2 + 12 H2O C6H12O6 + 6 O2 + 6H2O DL ASMT b/ 6CO2 + 12 H2O C6H12O6 + 6 O2 DL ASMT c/ CO2 + H2O C6H12O6 + O2 + H2O DL ASMT d/ 6CO2 + 6 H2O C6H12O6 + 6 O2 + 6H2O DL 47
  40. Câu 3: Cấu tạo ngoài của lá có những đặc điểm nào sau đây thích nghi với chức năng hấp thụ được nhiều ánh sáng? A. Có cuống lá B. Có diện tích bề mặt lá lớn C. Phiến lá mỏng D. Các khí khổng tập trung chủ yếu ở mặt dưới của lá nên không chiếm mất diện tích hấp thụ ánh sáng Câu 4: Vì sao lá cây có màu xanh lục? a/ Vì diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. b/ Vì diệp lục b hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. c/ Vì nhóm sắc tố phụ (carotênôit) hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. d/ Vì hệ sắc tố không hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. 48
  41. Củng cố Câu 1: Sắc tố nào sau đây tham gia trực tiếp vào chuyển hoá quang năng thành hoá năng trong sản phẩm quang hợp ở cây xanh? A- Diệp lục a B- Diệp lục b C- Diệp lục a,b D- Diệp lục a,b và carôtenôit Câu 2: Khái niệm quang hợp nào dưới đây là đúng? a/ Quang hợp là quá trình mà thực vật có hoa sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời được diệp lục lá hấp thụ để tạo ra cacbonhidrat và oxi từ khí cacbonic và nước. b/ Quang hợp là quá trình mà thực vật sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời được diệp lục lá hấp thụ để tạo ra cacbonhidrat và oxi từ khí cacbonic và nước. c/ cả a và b đúng d/ cả a và b sai 49
  42. Dặn dò • Học bài, • Chuẩn bị bài 24 • Làm trước thí nghiệm 1 b123, thí nghiệm 2. 50