Bài giảng Khoa học tự nhiên Lớp 7 Sách Chân trời sáng tạo - Tiết 29+32, Bài 7: Hóa trị và công thức hóa học (tiết 3)

pptx 13 trang Tố Thương 21/07/2023 5120
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Khoa học tự nhiên Lớp 7 Sách Chân trời sáng tạo - Tiết 29+32, Bài 7: Hóa trị và công thức hóa học (tiết 3)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_khoa_hoc_tu_nhien_lop_7_sach_chan_troi_sang_tao_ti.pptx

Nội dung text: Bài giảng Khoa học tự nhiên Lớp 7 Sách Chân trời sáng tạo - Tiết 29+32, Bài 7: Hóa trị và công thức hóa học (tiết 3)

  1. KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7
  2. Tiết 29-32 HÓA TRỊ VÀ CÔNG THỨC HÓA HỌC (Tiết 3)
  3. Xác định thành phần phần trăm nguyên tố S và O trong CTHH 푺푶 Lời giải: = 32 + 16.2 = 64 . Khối lượng phân tử 푆 2 là 푆 2 Thà푛ℎ ℎầ푛 ℎầ푛 푡 ă 푆 푣à 푡 표푛𝑔 푆 2 là: 32 %푆 = . 100= 50% 64 % O =100-50=50%
  4. 5. Xác định công thức hóa học a.Xác định công thức hoá học dựa vào phần trăm (%) nguyên tố và khối lượng phân tử
  5. Ví dụ1 : Một hợp chất có chứa S và O, trong đó S chiếm 50% khối lượng phân tử, biết khối lượng phân tử hợp chất là 64 amu. Xác định công thức hóa học của hợp chất. • Đặt công thức cẩn tìm của (X): SxOy -Tacó: %푶 = % − %푵 = % − % = % 푲푳푵푻 푺 . 풙 . 풙 %푺 = . % ⇒ = . => 풙 = 푲푳푷푻 푺풙푶풚 ퟒ 푲푳푵푻 푶 .풚 .풚 % 푶 = . % ⇒ = . ⇒ 풚 =2 푲푳푷푻 푺풙푶풚 ퟒ -Công thức hoá học là SO2.
  6. Ví dụ 2 : Một hợp chất có chứa S và O, trong đó S chiếm 50% khối lượng phân tử. Xác định công thức hóa học của hợp chất. • Đặt công thức cẩn tìm của (X): SxOy -Tacó: % = 100% − %푆 = 100% − 50% = 50% %푆 32 %푆 50 = mà = =1/1 % 16 % 50 32 1 1 => = => = => CTHH là: SO 16 1 2 2
  7. Tổng kết: Xác định công thức hóa học khi biết phần trăm nguyên tố và khối lượng phân tử. Bước 1: Đặt công thức hóa học cần tìm( Công thức tổng quát) Bước 2: Lập biểu thức tính phần trăm nguyên tố có trong hợp chất. Bước 3: Xác định số nguyên tử của mỗi nguyên tố và viết công thức hóa học cần tìm.
  8. VD3: Phân tử X có 75% khối lượng là aluminium, còn lại là carbon. Xác định công thức phân tử của X, biết khối lượng phân tử của nó là 144 amu. • Đặt công thức cẩn tìm của (X): AlxCy Tacó: %푪 = % − % 풍 = % − % = % 푲푳푵푻 풍 . 풙 . 풙 % 풍 = . % = . % = % => 풙 = ퟒ 푲푳푷푻 풍풙푪풚 ퟒퟒ 푲푳푵푻 푪 . 풚 . 풚 %푪 = . % = . % = % => 풚 = 푲푳푷푻 풍풙푪풚 ퟒퟒ Công thức hoá học của (X) là AI4C3.
  9. Ví dụ 4 : Phân tử hợp chất có chứa C và H, trong đó C chiếm 75% khối lượng phân tử. Xác định công thức hóa học của hợp chất. • Đặt công thức cẩn tìm của : CxHy -Tacó: % = 100% − % = 100% − 75% = 25% % 12 %푆 75 3 = mà = = % 1. % 25 1 12 3 3 1 => = => = = => CTHH là: CH 1 12 4 4
  10. Trò chơi tiếp sức đồng đội
  11. 7.5. Có các phát biểu sau: a. Cách biểu diễn công thức hoá học của kim loại và khí hiếm giống nhau. b. Công thức hoá học của các đơn chất phi kim trùng với kí hiệu nguyên tố hoá học. c. Dựa vào công thức hoá học, ta luôn xác định được hoá trị các nguyên tố. d. Các chất có cùng khối lượng phân tử thì có cùng công thức hoá học. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.