Bài giảng Hình học Lớp 7 - Chương 5 - Bài 6: Từ vuông góc đến song song

ppt 12 trang ngohien 10/10/2022 5180
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 7 - Chương 5 - Bài 6: Từ vuông góc đến song song", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_7_chuong_5_bai_6_tu_vuong_goc_den_son.ppt
  • jpgH065.jpg
  • jpgH066.jpg
  • jpgH067.jpg
  • jpgH068.jpg
  • jpgH069.jpg
  • jpgH070.jpg
  • jpgH071.jpg

Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 7 - Chương 5 - Bài 6: Từ vuông góc đến song song

  1. TIẾT 1
  2. Bài tập1 Cho hình vẽ bên: 1.Vẽ đường thẳng c đi qua A sao cho c ⊥ b A 2.1.Vẽ đường thẳng a đi qua A sao cho a ⊥ c b 3.Đường thẳng a có song song với đường thẳng b không? Vì sao? 2
  3. GIẢI *a // b *Giải thích: c •a ⊥ c , b ⊥c đường thẳng c cắt hai đường a A thẳng a và b. (1) 1 ˆ 0 • AB==ˆ 90 3 13 b ˆ ˆ B • AB13; là hai góc so le trong (2) • Từ (1) và (2) suy ra a  b Nếu a ⊥ c, b ⊥c thì a  b (dấu hiệu nhận biết) 3
  4. Tính chất Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. 4
  5. THẢO LUẬN NHÓM Thời gian: 2’ Hình thức: Hai bạn bàn trên và hai bạn bàn dưới là một nhóm Nội dung: Điền vào chỗ Bài tập 2: c Cho a// b; c ⊥ a; c cắt b tại B. 1 a A Đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b nên theo t/c hai 1 đường thẳng song song có: b B ˆ ˆ A1 = B1 (2 góc đồng vị) Nếu a// b và c ⊥ a thì c 0 Mà góc A1= 90 ( Vì c ⊥a ) ⊥ b. ˆ 0 5 Nên =B1 90 => c b⊥
  6. Tính chất Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia. 6
  7. BÀI TẬP ÁP DỤNG Hỏi: TỔ 1; 2; 3 a) Đường thẳng d có vuông góc với Cho biết a // b và a // c đường thẳng b không? Vì sao? c) Đường thẳng b có song song với vẽ d ⊥ a đường thẳng c không? Vì sao? d TỔ 4; 5; 6 a b) Đường thẳng d có vuông góc với đường thẳng c không? Vì sao? b c) Đường thẳng b có song song với c đường thẳng c không? Vì sao? 7
  8. ĐÁP ÁN 1. Ta có a // b d ⊥b mà d ⊥ a ChoNếu biết a// b và a//c thì b // c (Quan hệ giữa tính vuông góc với tính song song) 2. Ta có a // c d ⊥c d mà d ⊥ a a (Quan hệ giữa tính vuông góc với tính song song) b 3. Ta có d ⊥ b b // c và d ⊥ c c (Quan hệ giữa tính vuông góc với tính song song) 8
  9. *Tính chất Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. *Khi ba đt a, b, c song song với nhau từng đôi một, ta nói ba đường thẳng ấy song song với nhau. Kí hiệu: a // b // c 9
  10. *Các phương pháp chứng minh hai đường thẳng song song: 1. Dùng định nghĩa 2. Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song 3. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau. 4. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau. 10
  11. Câu 5: 0 0 Hình dưới cho biết MN // PQ và M1= 40 ; P1 = 130 . Tính MOP? Gợi ý: Kẻ OE // NM M N 1 E O 1 P Q 11
  12. CÔNG VIỆC Ở NHÀ 1.Học thuộc các tính chất 2.Nắm vững các phương pháp chứng minh hai đường thẳng song song 3.Làm trong vở BT; Các bài 44; 45; 47(SGK). 12