Ôn luyện Toán 7 - Học kỳ 1 - Nguyễn Ngọc Dũng

pdf 56 trang lop7 28/08/2022 22581
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Ôn luyện Toán 7 - Học kỳ 1 - Nguyễn Ngọc Dũng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfon_luyen_toan_7_hoc_ky_1_nguyen_ngoc_dung.pdf

Nội dung text: Ôn luyện Toán 7 - Học kỳ 1 - Nguyễn Ngọc Dũng

  1. Ƙ | Lớp Toán Thầy Dũng TRƯỜNG THPT TẠ QUANG BỬU MỤC LỤC Ph¦n I Фi sè - Trang 3 Ch÷ìng 1 Sè húu t¿. Sè thüc Trang 5 Chủ đề 1 Số hữu tỉ 5 Chủ đề 2 Tỉ lệ thức 11 Chủ đề 3 Số thực. Căn bậc hai 14 Ch÷ìng 2 H m sè v ç thà Trang 17 Chủ đề 1 Tỉ lệ thuận 17 Chủ đề 2 Tỉ lệ nghịch 20 Chủ đề 3 Hàm số - Đồ thị hàm số y ax a 6 23 = ( = 0) 0976071956 Ph¦n II H¼nh håc - Trang 27 MATH.ND Ch÷ìng 1 Đ÷íng th¯ng vuæng gâc. Đ÷íng th¯ng song song Trang 29 Chủ đề 1 Hai góc đối đỉnh 29 Chủ đề 2 Đường? Lớp vuông TOÁN góc. Đường THẦY trung trực DŨNG ? 30 Chủ đề 3 Hai đường thẳng song song 33 Chủ đề 4 Từ vuông góc đến song song 40 Ch÷ìng 2 Tam gi¡c Trang 45 Chủ đề 1 Tổng ba góc của một tam giác 45 Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - THPT TẠ QUANG BỬU Chủ đề 2 Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác: cạnh - cạnh - cạnh 47 Chủ đề 3 Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác: cạnh - góc - cạnh . 48 Chủ đề 4 Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác: góc - cạnh - góc . . 51 Chủ đề 5 Ôn tập học kỳ 1 53 ? Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - Ô 0976071956 ? Page 1 of 56
  2. TRƯỜNG THPT TẠ QUANG BỬU Ƙ | Lớp Toán Thầy Dũng hyNUỄ GCDN HTT UN BỬU QUANG TẠ THPT - DŨNG NGỌC NGUYỄN Thầy 0976071956 MATH.ND ? Lớp TOÁN THẦY DŨNG ? Page 2 of 56 ? Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - Ô 0976071956 ?
  3. PHẦN I ĐẠI SỐ 0976071956 MATH.ND ? Lớp TOÁN THẦY DŨNG ? Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - THPT TẠ QUANG BỬU 3
  4. hyNUỄ GCDN HTT UN BỬU QUANG TẠ THPT - DŨNG NGỌC NGUYỄN Thầy 0976071956 MATH.ND ? Lớp TOÁN THẦY DŨNG ?
  5. 1 Sè húu t¿. Sè thüc Chương Hình vuông đơn vị Đường chéo bao nhiêu? Học số vô tỉ Sẽ hiểu thêm nhiều. Trọng tâm chương: • Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỷ và số thập phân. • Lũy thừa của số hữu tỷ. • Tỉ lệ thức. • Cănx bậc hai. • Tìm . | Chõ · 1. Sè húu t¿ 0976071956 A KIẾN THỨC CẦN NHỚ MATH.ND a a c a c a c a − c • • − Các côngb b thức cộng,b trừ, nhân, chia số hữu tỉ: b b b a c a?· +cLớp TOÁN THẦY DŨNGa c a ?d a · d • ·+ = ; • = · ; b d b · d b d b c b · c b = ; : = = . m Các• côngan · a thứcm a lũyn m thừa của số• hữuan tỉam an−m • an an·m + an an • a · b n = an · b;n • : = ; ( ) = ; b bn Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - THPT TẠ QUANG BỬU ( ) = ; = . B BÀI TẬP !  Dạng 1. Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ và số thập phân Sai một bài chép phạt 20 lần!!! ǥ Bài 1. (nhớ bước quy đồng nhé) Thực hiện phép tính 5
  6. TRƯỜNG THPT TẠ QUANG BỬU Ƙ | Lớp Toán Thầy Dũng a − b c − d e − 1 5 1 3 5 4 1 1 1 1 ; −+ ; + ; −+ −; − ; f 2 − 2 g 2 4 h 9 7 i 3 10 j 6 4 3 5 1 3 2 3 7 5 1 2 −; +− ; −+ ;− +− ; + ; k 4 −6 l 2 4 m 3 4 n 15 9 o 2 − 3 21 −11 2 1 2 11 3 −11 1 p − ; q − + − ; r ; −+ ; s 2 +− ; ; t ; hyNUỄ GCDN HTT UN BỬU QUANG TẠ THPT - DŨNG NGỌC NGUYỄN Thầy 36 30 3 6 15 30 8 30 2 1 1 1 1 3 1 5 4 ǥ Bài 2. ; 2 3(chia; là nhân0 5 nghịch; đảo nhé) 0 4; + . 21 28 2 4 4 5 9 7 − − − a · Thực hiện phépb · tính c · d · e · −8 5 7 8 36 7Å− ã 2 − 9 −5 3 f · ; g − ; h − ; · ; i · ; j ; 10 11 5 3 35 54 3 4 3 10− 3 4 3 3 4 2 7 5 3 Å ã; Å ã : ; 3 5 ; 1 ; : ; k 4− 9 − l −20 4 m · 21 n 3 · 3 o 2 4 2 4 13 3 2 5 93 7 53 5 − 8 : 2 ; Å−: ;ã − ; ; : Å; ã p ·5 5 q 10· 5 r 5 4 s 4; 5 − ; t 4 7− 8 1 2 3 5 3 1 4 1 ; ; −: ; 1 25 : ( 3 5); 4 : 2 ; u 15 · 4 · − ; 5 4 v 2 4 · w · − ; · ; 5 5 1 1 2 5 3 ǥ Bài1 3. 1 ( 5 1); : ; 4 ( 3 15) 2 5. 17 24 3 7 4 0976071956 a ; Thực− hiện phép tính b − − c − 3 1 3 5 2 2 8 3 0 25 + ; MATH.ND; + ; d 4 3 e 4 6− 3 f 3 − 15 10 2 1 2 14 3 1 3 1− + 1 + 2; 1 + ; + ; g 5 3 − h 3 − 9 i 8 5 −40 ? Lớp TOÁN THẦY DŨNG ? 4 3 5 Å2 9 ã 7 Å3 1 ã + 2; + ; + ; j 7− 14 k 6 − 9 18 l 12 − 8 −4 2 5 1 1 1 1 1 1 1 Å+ ; ã − + ; ; m 3 −6 12− n 2 − 3 10 o 12− 6 4 − 15 1 5 1 1 1 1 1 1 3 17 27 ǥ ; + + ; + + ; Bài7 4. 2 2 2 3 23 6 3 7 2 3 7 Å− ã Å− ã Å− ã a Thực hiện phép tính b c · 1 3 6 2 3 9 3 2 3 + : ; + : ; + Å ã; d −2 4 7 · e 5 · 5 − 7 · − f 5 5 −4 · 13 3 2 5 1 1 1 9 3 2 3 3 15 13 : + ; 7Å 2 ã7 Å 1 ã; + : + ; g 10· 5− 5 4 h 3; −4 ·3 11− ; 2 i 5 · 5 − 2· 26 15 93 7 53 5 3 1 5 1 5 1 : ; 0 5 Å− ã 0 4 ; 17 Å− ã47 ; j 4 · 5− ;4 −7 · ; k − 4 5 l 6 3 6 3 11 11 4 3 3 1 1 ( 24 8) 75 2; 3 1 : ; + : ; 25 25 5 4 4 4 3 Page 6 of 56 ? Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - Ô 0976071956 ?
  7. Ƙ | Lớp Toán Thầy Dũng TRƯỜNG THPT TẠ QUANG BỬU Å− ã m − n − ; · − ; · ; o − 2 1 3 1 3 1 8 : 4 Å 10; ã 1 25 ( 4 Å1)− 8ã + 0 2; + : ; p 3 3 − − q − r 4 · 4 − 2 · 3 2 3 9 1 1 2 2 3 3 1 1 3 + : ; Å + : ã Å ; ã Å 17 32 ; ã Å ã s 5 5 10− 3 t 7 −7 3 7 − u 5 3; 3; 5· − 7 8 5 15 4 3 6 5 2 3 7 9 + : ; : + : 9 : 5 2 + 3 4 2 : 1 ; 21 21 6 9 9 5 5 9 5 4 24 16 Å ã Å ã 6 − ; v − 5 5 4 2018 3 4 2018 ǥ Bài 5. + : + : ; 9 7 2017 7 9 2017 − − − − a Thực hiện phépb tính c d − 2 3 7 5 1 2 21 11 + − ; − + − ; +− ; ; e 3 4 f 15 9 g 2 3 h 36 − 30 2 1 2 11 3 11 1 + − ; + ; 2 + ; ; i 3 − 6 j −15 − 30 k ; −8 l 30− ;2 1 1 1 1 3Å ã 1 − ; 2 3 ; 0 5 −; 0−4 ; m 21 28 n − 2 4 o − ; ·4 p 5 · 5 4 Å 3 ã3 Å ã 4 2 7 − + ; : ; 3 5 ; 1 ; q 9 7 r −20 4 − s − 21 t 3· 3 − 0976071956 5 3 2 Å 4ã 13 3 2 5 : ; 8 : −2 ; : − ; ; u 2 · 4 v − 5 5 w ; 10 5 − − ; 5 4 MATH.ND 93 7 1 3 6 Å ã1 1 ; − + : ; 1 25 : 0 25 ; x −4 5 · y ;2 − 4 · −7 ; z − 2 3 − 13 3 2 5 3 1 4 3 6 5 2 6 ǥ Bài 6. : + ; 0 5 0 4 ; : + : . 10 5 5 4? Lớp TOÁN4 5 THẦY9 DŨNG5 5 ? 9 5 5 Å− ã Å ã Å ã Å ã a A · · · − b B − · − · Thực hiện phép− tính một cách hợp lý 5 7 11 1 15 38 = Å− ã Å ã( 30); = Å ã Å ; ã c C 11 · 15 −5 · d D 6 · ·19 45− 5 3 13 3 2 9 3 3 = + ; = 2 : ; e E −9 11 − 18− 11 f F 15· 17 · 32− 17 Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - THPT TẠ QUANG BỬU 4 22 23 13 5 2Å 8ã 5 2 = −+ 2; − = 1 +− ; g G 3 35· 3 35 · h H 3 7 3 −7 3 515 2017 515 1 2 2 2 2 = + ; = 5 Å:− ã 7 : Å; ã i I 2019 2018 − 2019 2018 j J 3 7 3 7 − 15 15 19 15 2 6 5 6 41 1 1 = + + 1 + ; = 5 + + + ; k K 34 − 17 34 −17 3 l L 7 · 6 −7 · 7 − 6 7 1 1 3 17 27 1 1 1 9 3 ǥ Bài 7.= x + +(chuyển vế; thì phải đổi dấu nhé)= 7 2 7 1 . 3 7 2 3 7 3 11 3 11 2 Tìm , biết ? Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - Ô 0976071956 ? Page 7 of 56
  8. TRƯỜNG THPT TẠ QUANG BỬU Ƙ | Lớp Toán Thầy Dũng − a x − b x c x − 2 5 3 4 1 1 = ; + = ; − = −; d x 5; 2 e x 5 15 f −15x 10 5 5 1 2 3 + 0 25 = ; + = ; = ; g − x 4 h − 6x −3 i 15x − 10 2 4 7 13 1 7 j x − = ; k x= − ; l 3 x= ; hyNUỄ GCDN HTT UN BỬU QUANG TẠ THPT - DŨNG NGỌC NGUYỄN Thầy 3 15 19 24 4 5 3 1 5 3 9 2 = ; 1 + 3 = 5; + = ; m 4x 2 n x − o 8 8x 2 2 2 3 1 1 4 3 1 2 + = ; = −; −+ = ;− p 3 9x 4 q 2x − 3 9 r 4 4 x 5 2 3 1 4 4 3 2 5 4 + = ; 3 = − ; + = ; s 5; x5− x4 ; − t 5 − x5 5 u 5x − 6 15 1 2 18 5 1 3 2 4 1 5 2 = 1 5 ; = ; = ; v x3 3 w 5 4 x 6 x 5 x −7 5 2 7 5 2 1 3 5 2 1 + : = ; + : = ; : = ; y x3 4 6 z 3 x3 5 7 5 3 16 1 4 1 1 ǥ Bài 8.: + x= ; + : = 1. 7 8 3 3 3 Å ã a Tìm ,x biết b ; − x · ; ; c ; x − ; 13 3 5 0976071956 Å x+ ã+ = ; (2 4 Å3 ) 0ã5 = 0 9; (8 8 50) : 0 4 = 51; d 20 − 5 − 6 e − x − − f x 2 2 11MATH.ND5 2 2 1 5 Å 3ã :( 10) = ; Å ã = ; + (2 + 2) = ; g 3 − x · − 5 h 15x − 7 −3 i 3 −6 ; x 6 5 5 15 3 4 3 11 1 Å ã = ; Å : ã = ; (0Å 35 + ã) = 1 ; j 12 x −7 36−? Lớpk TOÁN− x14 THẦY21 4 DŨNGl −5?− x 2 7 11 3 5 1 3 1 2 ǥ Bài 9. + x =(A · B; thì A hoặc+ B = 1;) + = 1 ; 18 12 4 4 3 4 2 3 Å ã Å ã Å ã a x −Tìm · , biết− x = 0 = 0 b= 0x x − 3 18 4 1 Å ã Å ã = 0; 5Å ã Å = 0; ã c x 5 x −5 5 d x 3· x − 1 3 5 5 Å + ã Å = 0−; ã + = 0; e x −4 · 7; x f ; −3 x · ; 4 3 9 3 Å x ã 1 5 + : = 0; (2Å 4 3 ã) Å0 5 = 0; ã g 4 − 16 · − x5 h x − · x 2 3 5 Å 3 ã( Å10 + 2 ã) = 0; Å− ã Å5 + ã = 0; i x3 − · x − j −14x · x −12 1 2 2 1 ǥ Bài 10.: 3 x = 0; 3 = 0. 3 5 15 4 Tìm , biết Page 8 of 56 ? Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - Ô 0976071956 ?
  9. Ƙ | Lớp Toán Thầy Dũng TRƯỜNG THPT TẠ QUANG BỬU a x − b x c x − 2 5 3 4 1 1 = ; + = ; − = ; d |x 5; | 2 e x 5 15 f −15x 10 5 5 1 2 3 + 0 25 = ; + = ; = ; g − x 4 h − 6x 3 i 15x − 10 2 4 7 13 1 7 = ; = ; 3 = ; j x3− 15 19 24 4 5 3 1 ǥ 2 =x . Bài 11. 4 2 a · x Tìm , biết b − x c x − − 1 1 1 3 1 5 4 7 1 2 + + = ; + = ; = 1 ; d − x 4− 3 −2 e 7− x 2 7 f |x − 7; | 4 2 5 1 1 3 4 2 = ; + = ; 1 5 = 2; g x18 2 5 h |5 x − | 5 5 i − | − x| 3 1 + = ; 2 1 + 1 = 4; 8 1 3 = 3; j − 4 x −2 k x − − l − x − 2 2 1 3 5 2 1 5 3 2 = ; = ; = ; m |3 ; −3x| −2 ; 4− ; n x 2 3 4 o −7 − x5 −3 5 3 1 1 5 7 3 3 5 7 = 2 7; 0976071956 + = + ; 2 = ; p x − q 6 x 2 − 3 2 r − x6 − 3 13 9 7 1 2 1 3 1  Dạng 2.: Lũy= thừa; của sốMATH.ND hữu3 tỉ+ = 1; 2 + = ; 7 49 9 2 3 5 5 2 ǥ Bài 1. Å ã Å− ã Å− ã Å− ã a − Tính các lũy thừab sau c d 2 ? Lớp TOÁN0 THẦY DŨNG2 ? 3 3 15 1 1 ; Å ã; Å ã ; ; e − 2; f −7 g 2 h −2; 0 2 2 4 2017 3 (Å 0 ã5) ; Å ã ; ; ( 0 25) ; i j −2018 k 4 l ; 3 0 0 2 2 1 Å2− ã ; Å ã ; 2016Å− ã; (3Å 6)ã; m 5 n −3 o p Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - THPT TẠ QUANG BỬU 2 2 3 3 1 2 A C C 7 1 ǥ ; (nhớ; kỹ · nhé) ; 2 . Bài 2.12 5 B A B 3 3 Å ã Å ã Å ã − Thực hiện phép tính = a · | | − − − b | − ; | − − · 2 3 2 0 1 1 1 3 1 3 Å ã Å ã Å ã + 8 : ; 0 25 : + 2017 ; c 2− · ; 2 16 d − ; · 2 − 4 − 4 − 3 0 2 2 5 2 7 29 7 2017 3 6 : 2 ; ( 0 5) + 10 : ; 3 6 5 2 30 15 2018 ? Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - Ô 0976071956 ? Page 9 of 56
  10. TRƯỜNG THPT TẠ QUANG BỬU Ƙ | Lớp Toán Thầy Dũng Å ã Å ã − − e − − f − − − 2 2 Å8 1ã Å ã7 Å ã Å3 ã 1 1 + 3 ; 2 − ; g 3 − ; 3 · − 3 − − h 2− 12− 3 2 2 2 2 2 1 Å 1 1 ã Å 5 ã − 0 25 − 1 + 1 2 ; + ; i 3 − −5 5 3 j 3 − 12 18 − 2 2 2 1 3 3 2 14 5 4 hyNUỄ GCDN HTT UN BỬU QUANG TẠ THPT - DŨNG NGỌC NGUYỄN Thầy Å ã Å ã Å ã + ; 1 + : ; k 5− 2 −5 20 l −3 9 · 6− 5 − − 2 2 3 2 1 Å11 ã5 1 Å 3ã 2 1 : + ; + 17 ; m · 2 − 3 − 2− n 12− 9 · − 18− − 2 3 2 2 0 Å ã 1 3 Å ã 1 7 2− 3 + ( 2015) − ; −1 + 5 ; o − 3 p 4 − − 8 16 2 0 0 1 1 3 5 1 1 + Å:− ã ; Å− ã Å− + ã 2016 ; q 5 2 4 8 r 3 3· − 5 4 2 7 1 2 2 2 3 12 11 Å−+ã 5 : 11Å +ã − : − ;Å ã · +− · ; s 10 2 · 5 · 5 − − t 3 4 5 5 35 36 2 3 · −3 Å−4 ã 3 2 9 3 6 7 6 12 + : 3 3 2 . 3 0 4 3 4 2 6 (5 5 ) 15 A C C ǥ ; (nhớ kỹ · nhé) Bài 3.7 B A B · · 0976071956 · · a Rút gọn rồi tínhb = c d 11· 2 4 · 3 5 · 2 10 · 3 25 · 9 2 322 · 95 MATH.ND63 ·33 814 · 163 e ; f ; g ; h ; 3 4·16 2 275 · 8 8 411 9 15 411 · 3210 10 27 3 15 8 9 6 9 4· 3 ; · 4 ; 32 · ; 5 · −30 ; i 6 15 j (25 27) k 6 l 8 3 · · · 7 2 ? Lớp3 6 TOÁN THẦY500 DŨNG1515 ? 29 30 2 2 27· 4 22·8 101008· 5 166 5 30(· 27)62 m ; n ; o ; p ; 16 13 ·814 152 · 10 2515 198 1511 · 173 4913· 812 811 · 922 4 ·122 81−10 3·15 q ; r ; s ; t ; 1410 7 410 6 7 168 · 6 27 289· 10 4 408 9 4027 A C C 8 14 4910 ( 3)19 253 ǥ ; (nhớ kỹ ; · nhé) ; . Bài 4.2 3 B A B 14 2 15 27 · · · · · a Rút gọn rồi tínhb = c d ·6 ·3 ·5 21· 8· 4· 19 4· ·4 102 53 2 167 35 Å258 ã166 316 5 185 · · ; ; · ; · ; e 25 6 5 f 12− ; 18· −81 g 4 27 5· h 125 9 16 4 · 5 2 2 · 5 2016 32 · 43 2 2015 81 15 5 8 9 1 5 10 ·7 ·9 ; ( 0· 3) 5 9 3 ; Å ã Å27ã ; 11 · 25 ; i 27 5 j 3 4 k −27 · l 16 125 11 · 7 2 5 · 8 4 3 4· 5 15 5 9 3 15 5 6 45 5 18 6 ; · 4 ; · ; Å 3 ã 4Å; ã m 5 27 n (25 27) o 6 5 p 27 25· ·14 18 · 4 6· 6 6 7 27 3 24 28 7 9 14 12 16 ; 4 5 ; 7 7 ; . 3 9 18 9 2 98 14 9 Page 10 of 56 ? Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - Ô 0976071956 ?
  11. Ƙ | Lớp Toán Thầy Dũng TRƯỜNG THPT TẠ QUANG BỬU ǥ Bài 5. x Å ã Å− ã Å ã Å− ã Å ã a x Tìm− , biết b x − c − x 2 2 2 2 2 1 3 1 2 1 9 3 = ; 2 = ; = ; 5 25 3 9 3 25 d − x e x f − x − 2 2 2 16 1 (5 ) = 25; (3 + 1) = 25; (6 ) = ; Å ã Å ã 5 25 g x − h − x − i − x − 2 2 3 1 25 3 16 2 = ; (5 ) 125 = 0; 2 = 0; Å 2ã 16 · 5 25 j x − k x l x− 3 +1 3 2 3 1 64 16 = ; 2 = 8 ; 5 = 625; 5 27 Å ãx− 2 Å ãx Å ã m x − n o 2 2 +1 2 2 8 2 8 3 2 = 5 ; = ; = ; 5 125 3 ·27 p −x q x r x 1 +4 10 +1 64 16 5 = 125; 3 = 27 ; 2 = 8 ; · 2 s x t x x 6 · 2 3 3 +2 2 9 = 4 ; 3 + 3 = 7290; 6 8 0976071956 | Chõ · T¿ l» thùc MATH.ND2. A KIẾN THỨC CẦN NHỚ a c a ad bc (tích chéo bằng nhau) b d ? Lớp TOÁN THẦY DŨNG ? a c b Nếu = thì = ; b d a b d c d b Nếu• = thì • • c d b a c a = ; (hoán vị= theo; đường chéo) = . Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - THPT TẠ QUANG BỬU c a c a c a c a − c (có thể áp dụng cho dãy nhiều Dãy tỉ sốb bằngd nhau: b d b d b − d tỉ số) + • Từ = ta suy ra = = = a b c a b c + ; a b c • Khi nói , , tỉ lệ với các số 2; 3; 7 thì nghĩa là = = và cũng viết là 2 3 7 : : = 2 : 3 : 7. ? Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - Ô 0976071956 ? Page 11 of 56
  12. TRƯỜNG THPT TẠ QUANG BỬU Ƙ | Lớp Toán Thầy Dũng B BÀI TẬP  Dạng 1. Tìm x ǥ Bài 1. x y z a b c (nhớ tích chéo bằng nhau nhé) x − − x − ; a b c − Tìm , , (hoặc , , ) biếtx 2 1x − 2 −5 z 15 − − x1 2 4 hyNUỄ GCDN HTT UN BỬU QUANG TẠ THPT - DŨNG NGỌC NGUYỄN Thầy d = ; e = ; f = ; 5 9 − 24 3 − 5 3x 4− 2 6 + 4 − 2 4 x 27 g = ; h = ; i = ; 4 8 9y 9 x30 5 ; −25 x 7 2 4x j = ; k = ; l = ; 12 6x 3 + 4 9 − 9 0x2− 8 − z − 3 15 m = ; = ; = ; 2− y − 49 7 16 20 2 1 7 6 + 4 2 ǥ Bài 2. =x y z = a b c= . 5 3 + 4 9 9 x y a Tìm x, , y (hoặc− , , ) biết b x y − x − y − c x = vày + =x −39y; d x : = 5y : ( 3) vàx − y = 16; 6 7 x y e x y f x y − x − y − −: 15 = : 12 và = 30; : 17 = : 13 và = 40; x y g = và y +− x = 12; h x : =y 5 : (−3) và x − y = 16; 3 5 0976071956 x y x i = và x y= 20; j : 2 = :(x −5)yvà − = 14; 202 152 y 2 2 MATH.ND x y x y7 k = và x +y =− 100; l = và x − y = 16; 9 16− 3 x y z x y z m = và + x= y12; z n = và x= 6y; − z 10 7 ? Lớp TOÁN THẦY4 5 DŨNG ? 2x y3 z 4 x y z o = = xvà y+ z+ = 49; p = = và x+ y z= 10; 3 4 5 5 4 7 x y z q x= =y vàz +x +y −=z 10; r = = vàx +y +z = 54; 5 4 7 15 8 4 a1 b2 c 3 x y z s = = avà b+− c = 26; t = = và x + y −+ z = 28; 2 3 4 5 2 7 x y z x y z u = = và x −+ y z = 44; v = = và +x − y =− 28; 5 6 7 6 5 7 ǥ Bài 3.= = x yvàz +a =b 24c ; = = và = 8. 2 5 6 12 16 15 x y x y a Tìm , x , y(hoặc− , , ) biết b x − y x y − z x y z c = và 2 + = 66x; y − z d = và 2 x −=y 15− ; z 9 4 25 45 a + 5b c 7 3 e = =a bvà− c+ 3 = 8; f x= y= vàx −2 y 3 = 26; 4 3 5 3 4 5 = = và 2 + = 24; 5 = 3 và 2 = 3. Page 123 of2 56 5 ? Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - Ô 0976071956 ?
  13. Ƙ | Lớp Toán Thầy Dũng TRƯỜNG THPT TẠ QUANG BỬU ǥ Bài 4. x y z a b c a b b c x y y z a Tìm , , (hoặca b ,− c, ) biết b x − y z x y y z a b b c c = ; = và x −+ y z = 22; d = ; = và a − b + c = 7; 3 4 5 6 5 4 7 8 x y y z x y y z e = ; = và x − +y =z 10; f = ; = và x − y + z = 55; 7 9 4 2 5 4 3 2  Dạng= ; 2. Toán= và đố3 7 + 5 = 30; = ; = và + = 78. 3 2 7 5 5 4 7 8 ǥ Bài 1. A B C Ba lớp 7 , 7 , 7 trồng được 150 cây xanh. Biết rằng số cây của mỗi lớp trồng ǥ đượcBài theo 2. tỉ lệ 3; 5; 7. Tính số cây của mỗi lớp đã trồng. ǥ Bài 3. Ba góc của tam giác tỉ lệ với 3; 4; 5. Tìm số đo mỗi góc của tam giác. ǥ Bài 4. Ba góc của tam giác tỉ lệ với 3; 5; 7. Tìm số đo mỗi góc của tam giác. Hưởng ứng tinh thần “Tương thân tương ái", chia sẻ mất mát với đồng bào miền Trung bị lũ lụt. Nhà trường đã phát động phong trào quyên góp tiền cứu trợ đồng bào miền Trung, số tiền quyên góp được của các khối 6; 7; 8; 9 lần lượt tỉ lệ với 2; 3; 4; 6. Hãy tính số tiền đóng góp được của toàn trường, biết rằng số tiền đóng góp của khối 7 nhiều hơn số ǥ A tiềnBài đóng 5. góp của khối 6 là 2 triệu đồng. B C Học sinh của ba lớp09760719567 cần phải trồng và chăm sóc 27 cây xanh. Lớp 7 có 36 học sinh, lớp 7 có 32 học sinh, lớp 7 có 40 học sinh. Hỏi mỗi lớp phải trồng và chăm sóc bao ǥ nhiêuBài cây 6. xanh, biết rằng số câyMATH.ND xanh tỉ lệ với số học sinh. Ba bạn An, Bình, Công đã góp kế hoạch nhỏ một số kg giấy vụn, biết số kg giấy mỗi bạn đã góp lần lượt tỉ lệ với 2 : 3 : 4 và số kg giấy bạn Bình đã góp ít hơn bạn Công 2 ǥ kg.Bài Tìm 7. số kg giấy mỗi? bạnLớp đã TOÁN góp. THẦY DŨNG ? Một ô tô đi từ thành phố Hồ Chí Minh đến Vũng Tàu. Cùng lúc đó một xe máy đi từ Vũng Tàu đến thành phố Hồ Chí Minh. Sau 50 phút hai xe gặp nhau. Vận tốc của ô tô và vậna tốc của xe máy tỉ lệ với 6; 4. Vận tốc ô tô lớn hơn vận tốc xe máy 30 km/giờ. b Tính vận tốc xe máy, vận tốc xe ô tô; ǥ Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - THPT TẠ QUANG BỬU BàiTính 8. quãng đường từ thành phố Hồ Chí Minh đến Vũng Tàu. A B Hưởng ứng phong trào quyên góp sách giáo khoa cho thư viện để ủng hộ, giúp B đỡ các bạn học sinh có hoàn cảnh khó khăn, hai lớp 7 , 7 đã quyên góp số sách lần lượt A tỉ lệ với 6; 8. Tính số sách giáo khoa mỗi lớp quyên góp, biết số sách đóng góp của lớp 7 ǥ A B C nhiềuBài hơn 9. 7 là 14 quyển. Ba lớp 7 , 7 , 7 ở một trường quyên góp được 156 quyển sách cũ tặng các bạn học sinh có hoàn cảnh khó khăn. Tìm số quyển sách mỗi lớp quyên góp được, biết số sách của mỗi lớp quyên góp được tỉ lệ với 2; 3; 7. ? Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - Ô 0976071956 ? Page 13 of 56
  14. TRƯỜNG THPT TẠ QUANG BỬU Ƙ | Lớp Toán Thầy Dũng ǥ Bài 10. Sau một tháng tổng tiền điện phải trả của ba hộ sử dụng là 540 000 đồng. Biết ǥ rằngBài số 11. tiền điện tiêu thụ của ba hộ tỉ lệ với 5; 8; 14. Tính số tiền điện mỗi hộ phải trả. Kết thúc hội thi học sinh thiết kế sản phẩm học tập có ứng dụng công nghệ thông tin của trường Tân Bình. Ban tổ chức nhận được 180 sản phẩm của bốn khối 6, 7, 8, hyNUỄ GCDN HTT UN BỬU QUANG TẠ THPT - DŨNG NGỌC NGUYỄN Thầy 9. Biết số sản phẩm của bốn khối 6, 7, 8, 9 tỉ lệ với các số 2; 5; 4; 7. Hỏi mỗi khối đã gửi về ǥ choBài ban 12. tổ chức bao nhiêu sản phẩm? Một giá sách có ba loại sách Toán, Văn, Anh. Biết số sách Toán, Văn, Anh tỉ lệ với 9; 4; 5 và số sách Toán nhiều hơn số sách Anh là 20 cuốn sách. Tính số sách mỗi loại có ǥ trênBài giá 13. sách đó? Một trường tiểu học có số học sinh các khối lớp 3; 4; 5 lần lượt tỉ lệ với 3; 4; 5. Biết số học sinh khối lớp 3 ít hơn số học sinh khối lớp 5 là 64 em. Tìm số học sinh của mỗi ǥ A B C khối?Bài 14. Số học sinh các lớp 7 , 7 , 7 lần lượt tỉ lệ với 4; 5; 7. Biết tổng số học sinh của ǥ ba lớpBài là15.240 em. Tính số học sinh mỗi lớp? Tìm chu vi của một hình chữ nhật. Biết rằng hai cạnh tỉ lệ với 2; 3 và chiều dài ǥ A B C hơnBài chiều 16. rộng là 18 m. 0976071956 A B C Ba lớp 7 , 7 , 7 quyên góp được 1200 quyển tập để hưởng ứng phong trào giúp các bạn miền Trung đến lớp sau cơn bão. Biết rằng số tập quyển góp của ba lớp 7 , 7 , 7 ǥ MATH.NDC D C lầnBài lượt 17. tỉ lệ với 7; 8; 9. Tìm số tập của mỗi lớp đã quyên góp? D C C Tìm số học sinh của hai lớp 7 và 7 . Biết rằng số học sinh của lớp 7 nhiều ǥ A B C 5 hơnBài số 18. học sinh của lớp 7 là 9 học sinh và tỉ số học sinh của hai lớp 7 và 7 là . ? LớpC TOÁN THẦYB DŨNG ? 4 Số học sinh giỏi ba lớp 7 , 7 , 7 lần lượt tỉ lệ với 2; 3; 5. Tìm số học sinh giỏi ǥ mỗiBài lớp 19. biết số học sinh giỏi lớp 7 nhiều hơn lớp 7 là 10 học sinh. Sơ kết học kỳ 1, số học sinh giỏi các khối 6, 7, 8, 9 tỉ lệ với 6; 5; 4; 3. Biết tổng số ǥ C D D họcBài sinh 20. giỏi của hai khối 6 và khối 9 là 540 học sinh. Tính số học sinh giỏi mỗi khối. C C D Tính số học sinh của lớp 6 và lớp 6 biết số học sinh lớp 6 nhiều hơn số học 7 sinh lớp 6 là 12 học sinh và tỉ số học sinh của lớp 6 và lớp 6 là . 9 | Chõ · 3. Sè thüc. C«n bªc hai A KIẾN THỨC CẦN NHỚ Page 14 of 56 ? Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - Ô 0976071956 ?
  15. Ƙ | Lớp Toán Thầy Dũng TRƯỜNG THPT TẠ QUANG BỬU √ √ Å ã a b c 2 2 2 9 3 3 9 4 = 2 vì 2 = 4; 9 = 3 vì 3 = 9; = vì = . 25 5 5 25 B BÀI TẬP ǥ Bài 1. √ √ a Tính b ; c d e 81 25 1 √ ; 0 49; √121 √ ; ; f 100 g h i 36 j 81 4 16 64; √ ; 25; 144; ; k l 49; m n o 9 9 1 7 36 p ; p0 81; √ ; 2 ; √ ; p 64− q ; − ; r 81 s 9 t 49− 2 2 2 2 49 ǥ Bài 2.( 4) ; (1 6 0 7) ; 6 + 8 ; ; 15 6. 16 √ √ a Tính− ; b − ; 81 Å ã Å ã 25 0 49 + 93; 121 0 25√ + ; c 100− · − d · −36 | − ; | 2 0976071956 3 5 1 1 5 1 1 1 Å ã √ : + 1 ; ñ + Å 64ã 0 25ô ; e 81 3· 9 − | − | 5 f 2 4 − · − 3 MATH.ND 2 1 1 4 1 27 4 + 100 2 ; +Å ã Å3 : ã; √ − g 3 − 5 h 49− 3 7 · − 7 − 2 0 12 9 8 1 1 5 7 4 Å ã 25 8 : 16 ; ? Lớp TOÁN THẦY√ DŨNG :? + 1 ; i − − j 81 − 3· 9 − 9 45 2 25 5 2 16 1 √+ ; p144 5 + √5 ; k 9 6· 3 l − − · 9 3; 2 5 3 9 1 p1 + 81 + ; Å−( 2)ã 5 + 0 81; m 6 − 18− · 64 n · 25 2 2 1 36 2 3 7 Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - THPT TẠ QUANG BỬU ǥ ( 4) 3 + ; + 2 ; Bài 3. 9 49 3 8 9 Å ã Å ã Å ã − a Tính− b − − 5 2 3 25 1 1 3 3 2 1 81 Å ã −+ 1 p : ; √ + ; c 36− 24 2 ; 2− ; d 2 − 5 ; 2 25 2 2 3 2 49 −1 + + (1 6 0 7) ; Å− ã 3 √0 25; e 5− − 5 f 16 − ; 2 2 4 1 1 2 2 1 :( 4) ; 6 + 8 : + 0 4; 9 144 2 6 ? Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - Ô 0976071956 ? Page 15 of 56
  16. TRƯỜNG THPT TẠ QUANG BỬU Ƙ | Lớp Toán Thầy Dũng √ p √ √ √ g · − · − − · h − 0 2 9 2016 √ 16 2 ( 2) 8 ; 64√ 25√ + 100√; i ; · − 16 j · − 1 0 5 100− ; 3√ 400√ 225√ + 64; k − −4 l − 0 √ 4 1 Å ã Å ã hyNUỄ GCDN HTT UN BỬU QUANG TẠ THPT - DŨNG NGỌC NGUYỄN Thầy + − ( −2016) ; 16− + 64 169−; m 9 3 − n · 2 2 9 3 1 2 1 15 Å6 ã √+ : ; 4 − + −; o ; 25· 4− 5− | − |3 − p 2 − −4 2 4 1 1 1 9 2 0Å−5 ã 100 5 + ( 1) ; + ; q · 4 − 3 6 4 5 2 2014 5 1 + 8 + ( 1) ; 7 16 0976071956 MATH.ND ? Lớp TOÁN THẦY DŨNG ? Page 16 of 56 ? Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - Ô 0976071956 ?
  17. 2 H m sè v ç thà Chương Bạn cần định vị? Cũng chẳng khó gì. Hoành độ, tung độ Con số thần kì! Trọng tâm chương: • Biết nhận diện các đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch và các yếu tố liên quan. • Biết trình bày và giải cácy bàiax toán về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. • Biết vẽ đồ thị hàm số = . | Chõ · 1. T¿ l» thuªn A KIẾN THỨC CẦN NHỚ a y kx 0976071956y x k x y • Nếu = thì tak nói tỉ lệ thuận với theo hệ số tỉ lệ và tỉ lệ thuận với k 1 MATH.ND k y x theo hệ số tỉ lệ . b • Hệ số tỉ lệ đượcy tínhx theo công thức = : . y y y ::: k Nếu haix đạix lượng?xLớpvà TOÁNtỉ lệ thuận THẦY với nhau thìDŨNG ? x1 y2 x 3 y • x1 = y2 =x 3 =y (= ). 1 1 1 1 • 2 = 2 , 3 = 3 , B BÀI TẬP  Dạng 1. Xác định các yếu tố về đại lượng tỉ lệ thuận Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - THPT TẠ QUANG BỬU ǥ Bài 1. x y Các giá trị tương ứng của hai đại lượng và được cho trong bảng sau, hỏi chúng có tỉ lệx thuận− với nhau− không? x a b y − − − y 1 3 5 6 10 1 2 4 7 8 ǥ Bài 2. 2 6 10 12 20 u v3 6 12 20 24 Các giá trị tương ứng của hai đại lượng và được cho trong bảng sau: 17
  18. TRƯỜNG THPT TẠ QUANG BỬU Ƙ | Lớp Toán Thầy Dũng u − − − v ; ; − 1 2 2 15 4 u v 2 5 5 5 3 75 10 ǥ x y HỏiBài hai 3. đại lượng và có tỉ lệ thuận với nhau hay không? Vì sao? a Cho biết và là hai đại lượng tỉ lệ thuận. hyNUỄ GCDN HTT UN BỬU QUANG TẠ THPT - DŨNG NGỌC NGUYỄN Thầy Điền số thích hợpx vàox các ô; trốngx sau: x y 1y 2 y 4 y ; = 0 25 = 2 = 5 1 3 5 b y x = 1 = 13 = 30 4 c x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ nào? Viết công thức. ǥ Bài 4.tỉ lệ thuận vớiy theo hệ số tỉx lệ nào? Viết công thức. x y 1 Cho biết tỉ lệ thuận với theo hệ số tỉ lệ . Hỏi tỉ lệ thuận với theo hệ số tỉ ǥ y x 2 x y − lệ nào?Bài 5. y x Cho biết hai đại lượng và tỉ lệ thuận với nhau. Nếu = 5 thì = 4. Viết công ǥ y x y x − x thứcBài liện 6. hệ giữa hai đại lượng và . ǥ y x 3 − x y −4 Bài 7. Cho biết tỉ lệ thuận với0976071956theo hệ số tỉ lệ . Tính giá trị của khi = 8; = . y ; 4 9 Cho biết tỉ lệ thuận với theo hệ số tỉ lệ 3. Tính giá trị của khi = 2; ǥ x y MATH.ND =Bài 1 5 8 Cho biết và là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Hãy điền số thích hợp vào ô trống x x − x − x ; trong bảng sau: ? Lớp TOÁN THẦY DŨNG ? y 1 y − ; y3 y ; 5 = 6 = 5 = 6 5 ǥ 2 3 4 Bài 9. x y = 1 1 = 1 x =x 0 8 x y y y x x y −1y 2 y y 1 2 Cho và là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Gọi , là hai giá trị của ; gọi , là ǥ x 1 y 2 2 1 x 1 − 2 y − haiBài giá 10. trị tương ứng của . Biết = 6, = 12 và = 4. Tính và . a Cho biết 2kđại lượng và tỉ lệ thuậnb với nhau và khiy = 4x thì = 8. c Tìmy hệ số tỉx lệ −. d Hãy biểux diễny −theo . 1 2 ǥ BàiTìm 11. biết = . x y Tìm biết = x . y − 2 3 a Cho biết 2kđại lượng và tỉ lệ thuậnb với nhau và khiy = 4 thìx = 16. c Tìm hệy số tỉx lệ . d Hãy biểux diễny theo . 1 2 Tìm biết = . Tìm biết = . Page 18 of 56 2 ? Thầy NGUYỄN NGỌC3 DŨNG - Ô 0976071956 ?
  19. Ƙ | Lớp Toán Thầy Dũng TRƯỜNG THPT TẠ QUANG BỬU ǥ Bài 12. y x k − 3 a Cho tỉy lệ thuậnx với theo hệ số tỉ lệ = . 4 b Hãyx biểu diễn theoy . HỏiDạngtỉ 2. lệ Toán thuận đố với về tỉtheo lệ thuận hệ số tỉ lệ nào? ǥ Bài 1. ǥ Bài 2. 5 m dây đồng nặng 43 kg. Hỏi 10 m dây đồng như thế nặng bao nhiêu kg? Một cốc nước đựng 600 g nước biển có chứa 20 g muối. Hỏi 10 kg nước biển chứa ǥ baoBài nhiêu 3. kg muối? ǥ Bài 4. Cứ 100 kg thóc thì cho 60 kg gạo. Muốn có 90 kg gạo thì cần bao nhiêu kg thóc? Có 36 m vải may được 9 bộ quần áo. Hỏi có 60 m vải thì may được bao nhiêu bộ ǥ quầnBài áo 5. như thế? Một đoạn dây thép dài 1 mét có khối lượng 25 g. Để bán 30 m dây thép, người ta ǥ cầnBài phải 6. cân cho khách bao nhiêu gam? Mua 6 gói kẹo thì hết 45 000 đồng. Khi đó với 60 000 đồng thì mua được mấy gói ǥ kẹoBài như 7. thế? Cho biết 5 người làm0976071956 cỏ một cánh đồng hết 8 giờ. Hỏi 16 người làm cỏ cánh đồng ǥ hếtBài bao 8. nhiêu giờ? (biết năng suất mỗi người như nhau) MATH.ND Trong 10 ml nước muối sinh lý có 90 ml mước natri clorua. Một công ty dược ǥ muốnBài sản 9. xuất 100 lít nước muối sinh lý thì cần bao nhiêu kg muối natri clorua. Hai nền nhà? hìnhLớp chữ TOÁN nhật có chiều THẦY dài bằng DŨNG nhau. Nền? nhà thứ nhất có chiều rộng 5 m, nền nhà thứ hai có chiều rộng 6 m. Để lát nền nhà thứ nhất người ta dùng 600 ǥ viênBài gạch 10. hình vuông. Hỏi phải dùng bao nhiêu viên gạch cùng loại để lát nền nhà thứ hai? Một công nhân may trong 5 giờ được 20 cái áo. Hỏi trong 8 giờ người đó may ǥ đượcBài bao 11. nhiêu cái áo? Cứ xay xát 50 kg thóc thì được 36 kg gạo. Hỏi nếu xay xát 175 kg thóc thì được  Dạng 3. Các bài toán chia tỉ lệ áp dụng dãy tỉ số bằng nhau Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - THPT TẠ QUANG BỬU bao nhiêu kg gạo? ǥ Bài 1. Ba bạn An, Bình, Châu ủng hộ phong trào Kế hoạch nhỏ của Liên đội trường với tổng số tiền là 660 000 đồng. Tìm số tiền mà mỗi bạn đóng góp, biết chúng tỉ lệ thuận với 5; ǥ 7; 8Bài. 2. Ba đơn vị kinh doanh góp vốn theo tỉ lệ 3 : 4 : 6. Hỏi mỗi đơn vị được chia bao nhiêu tiền nếu tổng số tiền lãi là 650 triệu đồng và tiền lãi được chia theo tỉ lệ thuận với số tiền đóng góp? ? Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - Ô 0976071956 ? Page 19 of 56
  20. TRƯỜNG THPT TẠ QUANG BỬU Ƙ | Lớp Toán Thầy Dũng ǥ Bài 3. Trong một buổi làm từ thiện giúp người nghèo trong quận, học sinh khối 6 đã góp một số tiền nhiều hơn khối 9 là 500 000 đồng. Tính tổng số tiền đóng góp của trường học ǥ I II III đó.Bài Biết 4. số tiền đóng góp của khối 6; 7; 8; 9 lần lượt tỉ lệ thuận với 8; 7; 9; 6. Trước khi bán, người ta đã phân loại gạo thành ba loại: loại , loại , loại có ǥ A hyNUỄ GCDN HTT UN BỬU QUANG TẠ THPT - DŨNG NGỌC NGUYỄN Thầy khốiBài lượng 5. tỉ lệ với các số 1; 2; 3. Tính số gạo mỗi loại trong 3 tấn gạo. B C Học sinh của ba lớp 7 cần phải trồng và chăm sóc 30 cây xanh. Lớp 7 có 45 học sinh, lớp 7 có 50 học sinh, lớp 7 có 55 học sinh. Hỏi mỗi lớp phải trồng và chăm sóc bao ǥ ABC A B C nhiêuBài cây 6. xanh, biết rằng số cây xanh phải trồng tỉ lệ thuận với số học sinh? ABC Tam giác có số đo các góc , , tỉ lệ với 1; 2; 6. Tính số đo các góc của ǥ A tamBài giác 7. . B C Học sinh của ba lớp 7 cần phải trồng và chăm sóc 21 cây xanh. Lớp 7 có 35 học sinh, lớp 7 có 30 học sinh, lớp 7 có 40 học sinh. Hỏi mỗi lớp phải trồng và chăm sóc bao ǥ ; ; ; nhiêuBài cây 8. xanh, biết rằng số cây xanh tỉ lệ với số học sinh. ǥ A Bài 9. Chia số 440 thành ba số tỉ lệ với 0 4; 0 6 và 1 2. Tìm 3 số đó? B C Học sinh của ba lớp 7 cần phải trồng và chăm sóc 27 cây xanh. Lớp 7 có 40 học sinh, lớp 7 có 32 học sinh, lớp 7 có 36 học sinh. Hỏi mỗi lớp phải trồng và chăm sóc bao ǥ 0976071956 ; ; ; nhiêuBài cây 10. xanh, biết rằng số cây xanh tỉ lệ với số học sinh. Chia số 330 thành ba sốMATH.ND tỉ lệ với 0 4; 0 6 và 1 2. Tìm 3 số đó? | Chõ · 2. T¿ l» nghàch A KIẾN THỨC CẦN NHỚ? Lớp TOÁN THẦY DŨNG ? k a y xy k y x k x x y k • Nếu = (hoặc = ) thì ta nói tỉ lệ nghịch với theo hệ số tỉ lệ và k k x · y tỉ lệ nghịch với theo hệ số tỉ lệ . b • Hệ số tỉ lệ đượcy tínhx theo công thức = . Nếu haix y đạix lượngy x vày tỉ::: lệ thuậnk với nhau thì x y x y 1 1 2 2 3 3 • x =y x = y = (= ). 1 2 1 3 • 2 = 1 , 3 = 1 , B BÀI TẬP  Dạng 1. Xác định các yếu tố về đại lượng tỉ lệ nghịch Page 20 of 56 ? Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - Ô 0976071956 ?
  21. Ƙ | Lớp Toán Thầy Dũng TRƯỜNG THPT TẠ QUANG BỬU ǥ Bài 1. x y Cho biết và là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Điền các số thích hợp vào ô trống trong bảng sau x x x ; x x −2 ; 1 = 5 6 y = 0 5 y y − y = 4; = 6 1 2 3 4 5 ǥ Bài 2. x y = 3 = 2 = 1 5 Các giá trị tươngx ứngx của− vàx được− chox trong bảngx sau 1 2 3 4 y y = −2 y =− 1 y = 4 y = 8 1 2 3 4 x y = 8 = 16 = 4 = 2 ǥ x y HaiBài đại 3. lượng và có tỉ lệ nghịch với nhau hay không? Vì sao? Cho biết và là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Điền các số thích hợp vào ô trống trongx bảngx sau− x − x x x x 1 2 3 4 5 6 y = 20 y = −12 = 2 = 3 = 4 = 5 y 2 6 ǥ Bài 4. x y= 5 = 10 0976071956 Cho biết và là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Điền các số thích hợp vào ô trống trong bảng sau x x MATH.ND− x − x y 1 y 2 − y 4 = 9 = 1 = 3 ǥ x 2 y 3 Bài 5. = 27 = 27 ? Lớp TOÁN THẦY DŨNG ? Các giá trị tươngx ứngx của vàx được chox trong bảngx sau 1 2 3 4 y y = 2 y = 3 y = 5 y = 6 1 2 3 4 x y = 15 = 10 = 6 = 5 ǥ x y x ; y HaiBài đại 6. lượng và có tỉ lệ nghịch với nhau hay không? Vì sao? x y Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - THPT TẠ QUANG BỬU Cho biết hai đại lượng và tỉ lệ nghịch với nhau và khi = 4 2 thì = 15. Hãy ǥ x y biểuBài diễn 7. theo . Cho và là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau. Vẽ lại bảng sau rồi điền các số x − − thích hợp vào ô trống: y − − 9 5 2 ǥ Bài 8. x y 10 30 k 1 Cho và tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ = . 2 ? Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - Ô 0976071956 ? Page 21 of 56
  22. TRƯỜNG THPT TẠ QUANG BỬU Ƙ | Lớp Toán Thầy Dũng a y x b y x − 1 ǥ BàiHãy 9. biểu diễn theo . x y Tính giá trị của xkhi = y . 16 a Cho biết haik đại lượng và tỉ lệ nghịchb với nhau và khiy =x 8 thì = 15. c Tìm hệ số tỉ lệ y. x x Hãy biểu diễn theo . hyNUỄ GCDN HTT UN BỬU QUANG TẠ THPT - DŨNG NGỌC NGUYỄN Thầy ǥ BàiTính 10. giá trị của khi =x 6, y= 10. k a Cho hai đạiy lượngx và tỉ lệ nghịchb với nhau theo hệ sốy tỉ lệx =− 16. 1 ǥ BàiHãy 11. biểu diễn theo . x y Tính giá trị của khix = y . 4 a Cho biết haik đại lượng và tỉ lệ nghịch với nhau và khi = 2 thì = 9. b Tìm hệ số tỉ lệy . x c Hãy biểu diễn ytheo x. − x x x 1 2 3 4 ǥ BàiTính 12. giá trị của khi = x2, y= 1, = 3, = 8. x y a Cho biết haik đại lượng và tỉ lệ nghịch với nhau và khi = 4 thì = 9. 0976071956 b Tìm hệ số tỉ lệy . x c Hãy biểu diễn ytheo x. − MATH.NDx − x x x 1 2 3 4 5 TínhDạng giá 2. trị Toán của đốkhi về tỉ lệ= nghịch9, = 6, = 3, = 12, = 36. ǥ Bài 1. ? ALớpB TOÁN THẦY DŨNG; ? B A Một ô tô chạy từ đến với vận tốc 60 km/h thì hết 2 5 giờ. Lúc từ về , xe ǥ chạyBài với 2. vận tốc 50 km/h thì mất bao lâu? Để hoàn thành một công việc cần 12 người làm trong 10 ngày. Nếu muốn làm ǥ xongBài sớm 3. 2 ngày thì cần bao nhiêu người (với năng suất như nhau)? Biết 3 học sinh khi làm vệ sinh lớp học hết 3 phút. Hỏi 5 học sinh (cùng năng suất) ǥ sẽ làmBài 4. vệ sinh lớp học hết bao nhiêu phút? Biết 20 công nhân cùng làm một công việc thì hết 6 giờ. Hỏi nếu có thêm 4 công ǥ nhânBài nữa 5. cùng làm thì sẽ xongA sớmB hơn được mấy giờ? A B ; Một ô tô chạy từ đến với vận tốc 70 km/h thì hết 3 giờ. Hỏi một ô tô khác ǥ chạyBài từ 6. đến với vận tốc bằng 1 2 lần ô tô trước thì hết bao nhiêu giờ? Để làm một công việc trong 8 giờ cần 35 công nhân. Nếu có 40 công nhân thì công việc được hoàn thành trong mấy giờ? Page 22 of 56 ? Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - Ô 0976071956 ?