Kế hoạch giáo dục Ngữ văn Lớp 7 - Năm học 2020-2021

doc 64 trang ngohien 21/10/2022 7620
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch giáo dục Ngữ văn Lớp 7 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docke_hoach_giao_duc_ngu_van_lop_7_nam_hoc_2020_2021.doc

Nội dung text: Kế hoạch giáo dục Ngữ văn Lớp 7 - Năm học 2020-2021

  1. Mẫu 1a PHÒNG GDĐT QUẾ SƠN KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN HỌC -NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG THCS MÔN NGỮ VĂN TỔ XÃ HỘI KHỐI 7 I. Thông tin 1. Tổ trưởng: 2. Nhóm trưởng chuyên môn: II. Kế hoạch cụ thể HỌC KỲ I Từ tuần 1 đến tuần 18 Hình Tên chủ đề/ Nội dung/Mạch Yêu cầu cần đạt thức tổ Tuần Tiết Ghi chú Bài học kiến thức chức dạy học (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) 1 Chủ đề I. ĐỌC HIỂU 1. Kiến thức: Dạy học KNS: - HS tự Cổng - Hiểu được đặc điểm của văn bản nhật dụng trên lớp 1 1: 1. Văn bản: Cổng nhận thức xác Văn bản trưởng trường mở ra. và đặc trưng qua các tác phẩm cụ thể. định được giá nhật mở ra - Tâm trạng của - Nắm vững nội dung, nghệ thuật, ý nghĩa của trị của lòng dụng và hai mẹ con trong các văn bản nhật dụng trong chương trình. nhân ái, tình 2 Mẹ tôi. những đêm trước ngày - Nắm được những yêu cầu cơ bản khi tạo lập thương và văn bản như: tính liên kết, bố cục và sự mạch yêu cầu Cuộc khai trường. trách nhiệm khi tạo - Tình cảm của mẹ lạc của văn bản. Hiểu được muốn đạt được của cá nhân chia tay mục đính giao tiếp thì văn bản phải có tính liên 3, 4 lập văn những đối với con. với hạnh phúc bản. - Vai trò của nhà kết, có bố cuc rõ ràng và có sự mạch lạc trong gia đình. Rèn con văn bản. búp bê trường đối với thế kĩ năng giao 1
  2. 2 Liên hệ trẻ. 2. Năng lực: tiếp, trình bày kết 2. Văn bản: Mẹ tôi a. Năng lực chung: suy nghĩ, ý 5 trong - Thái độ của - Năng lực tự chủ và tự học. tưởng về nội văn người bố khi En- - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: giải dung văn bản. bản. ri-cô thiếu lễ dộ quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình học với mẹ trước mặt bài, biết làm và làm thành thạo, sáng tạo trong Bố cục cô giáo quá trình thực hiện nhiệm vụ. 6 trong - Tấm lòng của - Năng lực giao tiếp và hợp tác: hợp tác, trao văn bản mẹ: đổi, thảo luận về nội dung bài học. Mạch - Lời khuyên của b. Năng lực chuyên biệt: lạc bố. * Đọc – hiểu: 7 trong 3. Văn bản: Cuộc - Đọc – hiểu một văn bản nhật dụng. văn chia tay của những - Nhận biết, phân tích được bố cục văn bản. bản. con búp bê. - Nhận biết và phân tích liên kết của các văn - Hai anh em chia bản. đồ chơi. - Phân tích một số chi tiết tiêu biểu diễn tả - Thủy chia tay với được tâm trạng của các nhân vật trong văn bản: lớp học + Thấy được tình cảm sâu sắc của người mẹ - Cuộc chia tay của đối với con thể hiện trong một tình huống đặc Tổng hai anh em. biệt: đêm trước ngày khai trường; hiểu được kết chủ 4. Tích hợp tập những tình cảm cao quý, ý thức trách nhiệm đề + làm văm: của gia đình, vai trò của nhà trường đối với trẻ 8 Luyện - Liên kết trong em – tương lai nhân loại; hiểu được giá trị của tập văn bản. những hình thức biểu cảm chủ yếu trong một tổng + Tính liên kết của văn bản nhật dụng qua văn bản “Cổng trường hợp văn bản. mở ra”. + Phương tiện liên + Hiểu được giá trị của một văn bản viết dưới kết trong văn bản. hình thức một bức thư; phân tích một số chi tiết liên quan đến hình ảnh người cha (tác giả - Bố cục trong văn bức thư) và người mẹ nhắc đến trong bức thư bản: qua văn bản “Mẹ tôi”. 2
  3. + Bố cục của văn + Đọc diễn cảm lời đối thoại phù hợp với tâm bản trạng của các nhân vật; hiểu được tình cảm anh + Những yêu cầu em ruột thịt thắm thiết, sâu nặng và nỗi đau về bố cục trong khổ của những đứa trẻ không may rơi vào hoàn văn bản cảnh bố mẹ li dị và tác dụng của những đặc sắc + Các phần của bố nghệ thuật qua văn bản “Cuộc chia tay của cục những con búp bê”. - Mạch lạc trong * Viết: văn bản: - Vận dụng kiến thức về bố cục trong việc đọc + Mạch lạc trong – hiểu văn bản, xây dựng bố cục cho một văn văn bản bản nói (viết) cụ thể. + Các điều kiện để - Vận dụng kiến thức tổng hợp để tạo lập được một văn bản có văn bản ở các mức độ từ đoạn văn đến bài văn tính mạch lạc biểu cảm (trình bày suy nghĩ, ý tưởng, cảm II. VIẾT: nhận bản thân về cách ứng xử thể hiện tình 1. Viết đoạn văn cảm của các nhân vật; phát biểu cảm nghĩ về trình bày cảm nhận nhân vật, về các vấn đề xảy ra trong câu của em về đoạn chuyện, về những đặc sắc nghệ thuật của văn văn đã học trong bản ) có tính liên kết. phần đọc hiểu. * Nói và nghe: III. NÓI VÀ - Kể, tóm tắt được các văn bản đã học một NGHE: cách mạch lạc. 1. Trình bày tại lớp - Trình bày được ý kiến cá nhân về các vấn đề đoạn văn đã viết. phát sinh trong học tập. 2. Kể lại cuộc chia - Nắm được nội dung chính mà nhóm đã trao tay đẫm nước mắt đổi, thảo luận và trình bày được những nội của Thuỷ với cô dung đó. giáo và các bạn - Trình bày trước lớp đoạn văn mình đã chuẩn thân yêu. bị một cách mạch lạc, chú ý đến tính liên kết. 3. Nhận xét, bổ - Nghe tóm tắt được nội dung trình bày, thuyết sung để hoàn trình của người khác và nhận biết được tính 3
  4. thành đoạn văn có hấp dẫn của bài trình bày, chỉ ra được những tính liên kết. hạn chế (nếu có) của bài trình bày, thuyết trình. 4. Nhận xét về bố 3. Phẩm chất: cục của một dàn - Có tình yêu thương gia đình, kính trọng cha bài. mẹ, biết trân trọng gia đình. - Biết thông cảm và chia sẻ với những người bạn có hoàn cảnh không may trong cuộc sống. - Có trách nhiệm với bản thân, với đất nước. - Chăm chỉ học tập. 3 1. Kiến thức: - Cấu tạo của từ ghép chính phụ, từ ghép đẳng lập - Đặc điểm về nghĩa của các từ ghép chính phụ và đẳng lập. 2. Năng lực: a. Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng 1. Các loại từ lực giao tiếp và hợp tác. ghép. b. Năng lực chuyên biệt: Dạy học 9 Từ ghép 2. Nghĩa của từ + Nhận diện được các loại từ ghép. trên lớp ghép. + Mở rộng, hệ thống hóa vốn từ. - Sử dụng từ: dùng từ ghép chính phụ khi cần diễn đạt cái cụ thể, dùng từ ghép đẳng lập khi cần diễn đạt cái tổng quát. 3. Phẩm chất - Chăm chỉ: Thực hiện đảm bảo các bài tập GV giao. - Trách nhiệm: Có thái độ thận trọng trong dùng từ, đặt câu. 4
  5. 1. Kiến thức - Khái niệm ca dao dân ca. - Nội dung, ý nghĩ và một số hình thức nghệ thuật tiêu biểu của những bài ca dao về tình cảm gia đình. 1. Khái niệm ca 2. Năng lực Khuyến khích dao, dân ca. a. Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, học sinh tự 2. Tìm hiểu bài ca năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng đọc bài 2, 3 dao 1. lực giao tiếp và hợp tác. Trên lớp Những câu hát về (Chỉ dạy bài 1 10 3. Tìm hiểu bài ca b. Năng lực chuyên biệt: tình cảm gia đình và 4) dao 4. - Đọc hiểu và phân tích ca dao, dân ca trtữ tình. - Phát hiện và phân tích những hình ảnh so sánh, ẩn dụ, những mô típ quen thuộc trong các bài ca dao trữ tình về tình cảm gia đình. 3.Phẩm chất: - Biết yêu thương, trân trọng tình cảm gia đình. - Chăm chỉ học tập. 1. Kiến thức - Nội dung, ý nghĩa và một số hình thức nghệ - Bài ca thuật tiêu biểu của những bài ca dao về tình dao 1, 4: yêu quê hương, đất nước, con người. Dạy học 2. Năng lực trên lớp. Khuyến khích 1. Tìm hiểu bài ca a. Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, - Bài ca học sinh tự Những câu hát về dao 1. năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng dao 2, 3: đọc bài 2, 3 11 tình yêu quê 2. Tìm hiểu bài ca lực giao tiếp và hợp tác. Hướng (Chỉ dạy bài 1 hương, đất nước, dao 4. b. Năng lực chuyên biệt: dẫn học và 4) con người - Đọc – hiểu và phân tích ca dao, dân ca trữ sinh tự tình đọc ở - Phát hiện và phân tích những hình ảnh so nhà. sánh, ẩn dụ, những mô típ quen thuộc trong các bài ca dao trữ tình về tình yêu quê hương, đất 5
  6. nước, con người. 3. Phẩm chất - Yêu quê hương, đất nước. - Yêu thương con người lao động. - Chăm chỉ: Thực hiện các bài tập GV giao. 1. Kiến thức Dạy học - Khái niệm từ láy. trên lớp - Các loại từ láy. 2. Năng lực a. Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, * Tích hợp: năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng KNS: Rèn kĩ lực giao tiếp và hợp tác. năng giao b. Năng lực chuyên biệt: tiếp, quyết 1. Các loại từ láy - Phân tích cấu tạo từ, giá trị tu từ của từ láy định lựa chọn 12 Từ láy 2. Nghĩa của từ trong văn bản. từ láy khi nói, láy. - Hiểu nghĩa và biết cách sử dụng một số từ láy khi viết, giữ quen thuộc để tạo giá trị biểu cảm, để nói giảm gìn sự trong hoặc nhấn mạnh. sáng của tiếng - Sử dụng từ láy trong tạo lập văn bản. Việt. 3. Phẩm chất - Chăm chỉ: Vận dụng vốn từ đã được học vào cuộc sống, giao tiếp hàng ngày. - Biết tìm tòi thông tin trong học tập. 4 1. Kiến thức: Dạy học - Nắm được các bước của quá trình tạo lập văn trên lớp bản, để có thể làm tập làm văn một cách có Quá trình tạo lập Các bước tạo lập phương pháp và có hiệu quả hơn. 13 văn bản văn bản. - Củng cố lại những kiến thức và kĩ năng đã được học về liên kết, bố cục và mạch lạc trong văn bản. 2. Năng lực 6
  7. a. Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp và hợp tác. b. Năng lực chuyên biệt: - Định hướng chính xác các vấn đề khi tạo lập văn bản: Viết (nói) cho ai? (đối tượng); Viết để làm gì? (mục đích); Viết về cái gì? (nội dung); Viết như thế nào? (hình thức, cách thức). - Tạo lập văn bản có tính liên kết, bố cục và mạch lạc. 3. Phẩm chất - Trách nhiệm, chăm chỉ: Tạo lập văn bản có tính liên kết, bố cục và mạch lạc. 1. Kiến thức Dạy học - Tích hợp - Hiện thực về đời sống của người dân lao trên lớp thành một bài: động qua bài hát than thân. + Hướng tập trung dạy - Một số nghệ thuật tiêu biểu trong việc xây dẫn học các bài ca dao dựng hình ảnh và sử dụng ngôn từ của bài ca sinh tự 2, 3 (bài dao than thân. học Những câu 1. Bài ca dao 2, 3 - Ứng xử của tác giả dân gian trước những thói hát than (bài Những câu hư, tật xấu, những hủ tục lạc hậu. thân), bài ca - Những câu hát hát than thân); - Một số biện pháp nghệ thuật tiêu biểu trong dao 1, 2 (bài 14 than thân 2. Bài ca dao 1, 2 những bài ca dao châm biếm. Những câu - Những câu hát (bài Những câu 2. Năng lực hát châm châm biếm hát châm biếm) a. Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự biếm) học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, * Tích hợp năng lực giao tiếp và hợp tác. GDBVMT: b. Năng lực chuyên biệt: Sưu tầm các - Đọc – hiểu một số bài ca dao cụ thể: Những bài ca dao về câu hát than thân, những câu hát châm biếm. môi trường xã - Phân tích giá trị nội dung và nghệ thuật của hội PK về 7
  8. những câu hát than thân, những câu hát châm người phụ nữ, biếm trong bài học. người nông 3. Phẩm chất dân. - Nhân ái: + Đồng cảm với thân phận của những người thấp cổ, bé họng trong xã hội xưa. + Phê phán những hủ tục lạc hậu và những thói hư, tật xấu của con người. - Trách nhiệm, chăm chỉ: Biết tìm tòi, sưu tầm thông tin phục vụ bài học. - Trung thực: Biết lên án cái xấu, cái tiêu cực trong xã hội. 1. Kiến thức: Dạy học Các bước tạo lập văn bản trong giao tiếp và trên lớp viết bài tập làm văn. 2. Năng lực 1. Ôn tập kiến thức a. Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, về văn bản và quy năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng trình tạo lập văn lực giao tiếp và hợp tác. 15, Luyện tập tạo lập bản. b. Năng lực chuyên biệt: 16 văn bản 2. Thực hành tạo - Tạo lập văn bản có tính liên kết, bố cục và lập văn bản. mạch lạc. 3. Phẩm chất: - Trách nhiệm: Hình thành thói quen tạo lập văn bản có tính liên kết, bố cục và mạch lạc. - Chăm chỉ: Biết làm các bài tập khi GV yêu cầu. 5 1. Khái niệm đại 1. Kiến thức Dạy học * Rèn kĩ năng từ. - Khái niệm đại từ. trên lớp sống: Rèn KN 17 Đại từ 2. Các loại đại từ: - Các loại đại từ. ra quyết định: - Đại từ để trỏ. 2. Năng lực lựa chọn đại 8
  9. - Đại từ để hỏi. a. Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, từ phù hợp với năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng tình huống lực giao tiếp và hợp tác. giao tiếp. Rèn b. Năng lực chuyên biệt: KN giao tiếp : - Nhận biết đại từ trong văn bản nói và viết. nêu suy nghĩ - Sử dụng đại từ phù hợp với yêu cầu giao tiếp. về cách dùng 3. Phẩm chất đại từ trong - Trách nhiệm: HS có ý thức sử dụng đại từ giao tiếp của phù hợp với tình huống giao tiếp. lứa tuổi học - Chăm chỉ: Biết làm các bài tập khi GV yêu sinh ngày nay. cầu. 1. Kiến thức: Dạy học * Tích hợp tư - Những hiểu biết bước đầu về thơ trung đại. trên lớp tưởng đạo đức - Đặc điểm của thể thơ: Thất ngôn tứ tuyệt Hồ Chí Minh: Đường luật. Đây là bản - Chủ quyền về lãnh thổ của đất nước, ý chí tuyên ngôn quyết tâm bảo vệ chủ quyền đó trước kẻ thù độc lập thể xâm lươc. hiện lòng tự 1. Lời khẳng định 2. Năng lực: hào dân tộc. Ở chủ quyền về lãnh a. Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, bản Tuyên thổ của đất nước. năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng ngôn độc lập 18 2. Ý chí kiên quyết Sông núi nước lực giao tiếp và hợp tác. của Bác Hồ bảo vệ tổ quốc, Nam. b. Năng lực chuyên biệt: cũng khẳng độc lạp dân tộc. - Nhận diện thể thơ: Thất ngôn tứ tuyệt . định chủ - Đọc - hiểu và phân tích thơ Thất ngôn tứ quyền đất tuyệt qua bản dịch tiếng Việt nước và quyết 3. Phẩm chất: tâm bảo vệ - Yêu nước: HS phần nào thấy được tinh thần chủ quyền ấy độc lập, khí phách hào hùng, khát vọng lớn lao trước mọi kẻ của dân tộc trong giai đoạn đấu tranh giành độc thù xâm lược. lập dân tộc. * Tích hợp 9
  10. - Trách nhiệm: Có ý thức bảo vệ độc lập dân QPAN: tộc. Khẳng định ý chí của dân tộc Việt Nam về độc lập chủ quyền trước các thế lực xâm lược. 1. Kiến thức Dạy học - Nhận diện và nắm được đặc điểm của thể thơ trên lớp ngũ ngôn tứ tuyệt Đường luật. - Ý chí quyết tâm bảo vệ chủ quyền trước kẻ thù xâm lược và khát vọng lớn lao của dân tộc. 2. Năng lực: a. Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, 1. Hào khí của dân năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng tộc ta ở thời Trần. lực giao tiếp và hợp tác. 2. Phương châm b. Năng lực chuyên biệt: 19 Phò giá về kinh giữ nước bền - Nhận diện thể thơ ngũ ngôn tứ tuyệt Đường vững. luật. - Đọc - hiểu và phân tích thơ ngũ ngôn tứ tuyệt Đường luật qua bản dịch . 3. Phẩm chất: - Yêu nước: HS phần nào thấy được khát vọng lớn lao của dân tộc trong giai đoạn đấu tranh giành độc lập dân tộc. - Trách nhiệm: Có ý thức bảo vệ độc lập dân tộc. 1. Từ ghép Hán 1. Kiến thức: * Tích hợp - Từ Hán Việt. 20 Việt. - Hiểu được thế nào là từ Hán Việt. thành một bài. - Từ Hán Việt (tt) 2. Sử dụng từ Hán - Nắm được đặc điểm, cấu tạo của từ ghép Hán - Bài Từ Hán 10
  11. Việt Việt. Việt: - Tác dụng của từ Hán Việt trong văn bản. Dạy học + Phần I. Đơn 2. Năng lực: trên lớp vị cấu tạo từ a. Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, + Hướng Hán Việt: năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng dẫn học Khuyến khích lực giao tiếp và hợp tác. sinh tự học sinh tự b. Năng lực chuyên biệt: học đọc. - Biết lựa chọn từ Hán Việt trong khi nói và + Tập trung viết. Sử dụng từ Hán Việt đúng nghĩa, phù hợp dạy phần II, với ngữ cảnh. III - Mở rộng vốn từ Hán Việt. - Bài Từ Hán - Trình bày suy nghĩ về cách sử dụng từ Hán Việt (tt): Việt, tác hại của việc lạm dụng từ Hán Việt. - Phần II 3. Phẩm chất: Luyện tập: -Trách nhiệm: HS có ý thức sử dụng từ Hán Khuyến khích Việt đúng ý nghĩa, sắc thái, phù hợp với hoàn học sinh tự cảnh giao tiếp, không lạm dụng từ Hán Việt. làm. - Chăm chỉ: Biết tìm tòi sưu tầm từ Hán Việt. 6 1. Kiến thức Dạy học - Nắm được khái niệm văn biểu cảm. trên lớp - Vai trò, đặc điểm của văn biểu cảm. HSKT không - Hai cách biểu cảm trực tiếp và biểu cảm gián thực hiện 1. Nhu cầu biểu tiếp trong văn bản biểu cảm. phần mở rộng. cảm của con 2. Năng lực: * Tích hợp: Tìm hiểu chung về người: 21 a. Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, Rèn KNS: văn biểu cảm 2. Đặc điểm chung năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng Rèn kĩ năng của văn biểu cảm: lực giao tiếp và hợp tác. giao tiếp, b. Năng lực chuyên biệt: quyết định lựa - Nhận diện đặc điểm chung của văn bản biểu chọn . cảm và hai cách biểu cảm trực tiếp và biểu cảm gián tiếp trong văn bản biểu cảm cụ thể. 11
  12. -Tạo lập văn bản có sử dụng các yếu tố biểu cảm 3. Phẩm chất: - Chăm chỉ: Biết vận dụng cách nói biểu cảm trong giao tiếp hàng ngày. 1. Kiến thức Dạy học - Bố cục của văn biểu cảm. trên lớp - Yêu cầu của việc biểu cảm. - Cách biểu cảm trực tiếp và biểu cảm gián 1. Bố cục của bài tiếp. văn biểu cảm. 2. Năng lực: 2. Yêu cầu của a. Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, Đặc điểm văn bản việc biểu cảm. 22 năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng biểu cảm 3. Cách biểu cảm lực giao tiếp và hợp tác. gián tiếp và cách b. Năng lực chuyên biệt: biểu cảm trực tiếp. - Nắm biết các đặc điểm của bài văn biểu cảm. - Sử dụng ngôn ngữ biểu cảm trong giao tiếp. 3. Phẩm chất: - Chăm chỉ: Tìm tòi làm tăng vốn từ, hoàn thành tốt các bài tập GV yêu cầu. 1. Kiến thức Dạy học HSK: Tìm các - Sơ giản về tác giả Hồ Xuân Hương. trên lớp bài ca dao có 1. Hình ảnh chiếc - Vẻ đẹp và thân phận chìm nổi của người phụ mô-tip “Thân bánh trôi nước. nữ qua bài thơ Bánh trôi nước. em” 2. Hình ảnh người - Tính chất đa nghĩa của ngôn ngữ và hình HSKT: Không 23 phụ nữ. tượng trong bài thơ. thực hiện Bánh trôi nước 3. Thái độ của tác 2. Năng lực phần này. giả. a. Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, Tích hợp năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng GDBVMT: lực giao tiếp và hợp tác. Sưu tầm các b. Năng lực chuyên biệt: bài ca dao về 12
  13. - Nhận diện thể loại của văn bản. môi trường xã - Đọc – hiểu, phân tích văn bản thơ Nôm hội PK về Đường luật. người phụ nữ, 3. Phẩm chất: người nông -Nhân ái: HS đồng cảm với thân phận phụ nữ dân. Việt Nam trong xã hội phong kịến. 1. Kiến thức Dạy học - Đặc điểm, cấu tạo của đề văn biểu cảm. trên lớp - Cách làm bài văn biểu cảm. 2. Năng lực: a. Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, 1. Tìm hiểu đề văn năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng Đề văn biểu cảm biểu cảm. lực giao tiếp và hợp tác. 24 và cách làm bài 2. Các bước làm b. Năng lực chuyên biệt: văn biểu cảm bài văn biểu cảm. - Nhận biết các đề văn biểu cảm. - Bước đầu rèn luyện các bước làm văn biểu cảm. 3.Phẩm chất - Chăm chỉ: rèn luyện làm bài văn biểu cảm theo các bước. 7 1. Kiến thức Dạy học HSKT không - Sơ giản về tác giả Bà Huyện Thanh Quan. trên lớp thực hiện - Đặc điểm thơ Bà Huyện Thanh Quan qua bài phần tìm tòi 1. Cảnh vật ở Đèo thơ Qua đèo Ngang. mở rộng. Ngang. - Cảnh đèo Ngang và tâm trạng tác giả thể GDBVMT: 2. Tâm trạng của 25 hiện qua bài thơ. Cảnh hoang Qua đèo Ngang Bà Huyện Thanh - Nghệ thuật tả cảnh, tả tình độc đáo trong văn sơ vắng vẻ Quan. bản. của đèo 2. Năng lực Ngang- giáo a. Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, dục tình yêu năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng thiên nhiên, 13
  14. lực giao tiếp và hợp tác. sống hòa hợp b. Năng lực chuyên biệt: với thiên - Đọc hiểu văn bản thơ Nôm, viết theo thể thơ nhiên. thất ngôn bát cú Đường Luật. - Phân tích một số chi tiết nghệ thuật độc đáo trong bài thơ 3. Phẩm chất: - Yêu nước, yêu thiên nhiên. - Quý trọng những giá trị văn hóa của dân tộc. 1. Kiến thức Dạy học - HSG, K về - Khái niệm quan hệ từ. trên lớp nhà làm bài 4, - Việc sử dụng quan hệ từ trong giao tiếp và 5. tạo lập văn bản. HSKT và HS 2. Năng lực yếu không a. Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, làm. năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng * Tích hợp: lực giao tiếp và hợp tác. Rèn KN ra b. Năng lực chuyên biệt: quyết định : 1. Thế nào là quan - Nhận biết quan hệ từ trong câu. lựa chọn quan hệ từ? - Phân tích được tác dụng của quan hệ từ. hệ từ từ phù 26 Quan hệ từ 2. Sử dụng quan - Sử dụng đúng các quan hệ từ trong giao tiếp hợp với tình hệ từ. và tạo lập văn bản. huống giao 3. Phẩm chất tiếp. Rèn KN - Chăm chỉ: Biết vận dụng kiến thức vào lời giao tiếp : nói và bài viết. nêu suy nghĩ về cách dùng quan hệ từ trong giao tiếp của lứa tuổi học sinh ngày nay 14
  15. 1. Kiến thức Dạy học - Đặc điểm thể loại biểu cảm. trên lớp - Các thao tác làm văn biểu cảm, cách thể hiện những tình cảm, cảm xúc. 2. Năng lực 1. Ôn luyện kiến a. Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, thức. năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng Luyện tập cách 2. Thực hành tạo 27 lực giao tiếp và hợp tác. làm văn biểu cảm lập đoạn văn, văn b. Năng lực chuyên biệt: bản biểu cảm. - Cảm thụ được tác phẩm văn học để biểu cảm. - Nắm được cách làm bài văn biểu cảm. - Thực hành tạo lập đoạn văn bản. 3. Phẩm chất: - Trách nhiệm, chăm chỉ: Hoàn thành các nhiệm vụ giáo viên giao. 1. Kiến thức: Dạy học - Sơ giản về tác giả Nguyễn Khuyến. trên lớp - Sự sáng tạo trong việc vận dụng thể thơ Đường luật, cách nói hàm ẩn, sâu sắc thâm thúy của Nguyễn Khuyến trong bài thơ. 1. Cảm xúc khi bạn 2. Năng lực đến chơi nhà: a. Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, 2. Hoàn cảnh khi năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng 28 Bạn đến chơi nhà bạn đến nhà lực giao tiếp và hợp tác. 3. Tình bạn được b. Năng lực chuyên biệt: bộc lộ - Nhận biết được thể loại của văn bản - Đọc hiểu văn bản thơ nôm Đường luật thất ngôn bát cú. - Phân tích được bài thơ nôm Đường luật. 3. Phẩm chất - Nhân ái, trách nhiệm: Biết quý trọng tình bạn, 15
  16. có lối sống lành mạnh. 8 1. Kiến thức: Dạy học - Một số lỗi thường gặp khi dùng quan hệ từ trên lớp - Các lỗi thường và cách sửa lỗi. gặp về quan hệ từ: 2. Năng lực + Thiếu quan hệ a. Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, từ. năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng + Dùng quan hệ từ lực giao tiếp và hợp tác. không thích hợp về 29 Chữa lỗi về quan b. Năng lực chuyên biệt: nghĩa. hệ từ - Sử dụng qun hệ từ phù hợp với ngữ cảnh. + Thừa quan hệ từ. - Phát hiện và chữa được một số lỗi thông + Dùng quan hệ từ thường. mà không có tác 3. Phẩm chất: dụng liên kết. -Trách nhiệm: Có ý thức dùng quan hệ từ đúng chỗ, đúng lúc trong cách hành văn cũng như trong giao tiếp. 1. Kiến thức: Dạy học - Khái niệm từ đồng nghĩa trên lớp - Phân biệt được từ đồng nghĩa hoàn toàn và đồng nghĩa không hoàn toàn 1. Thế nào là từ 2. Năng lực: đồng nghĩa? a. Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, 2. Các loại từ đồng năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng 30 Từ đồng nghĩa nghĩa. lực giao tiếp và hợp tác. 3. Sử dụng từ đồng b. Năng lực chuyên biệt: nghĩa: - Nhận biết được từ đồng nghĩa trong văn bản - Phân biệt các loại từ đồng nghĩa - Phát hiện lỗi và chữa lỗi dùng từ đồng nghĩa - Sử dụng từ đồng nghĩa phù hợp với ngữ cảnh 3. Phẩm chất: -Trách nhiệm: Vận dụng từ trong văn nói và 16
  17. văn viết. 1. Kiến thức Dạy học * Những cách lập ý - Ý và cách lập ý trong bài văn biểu cảm. trên lớp thường gặp của bài - Những cách lập ý thường gặp trong bài văn văn biểu cảm: biểu cảm. 1. Liên hệ hiện tại 2. Năng lực với tương lai. a. Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, 2. Hồi tưởng quá năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng Cách lập ý của bài 31 khứ và suy nghĩ về lực giao tiếp và hợp tác. văn biểu cảm hiện tại. b. Năng lực chuyên biệt: 3. Tưởng tượng tình - Biết vận dụng các cách lập ý hợp lý đối với huống, hứa hẹn, các đề văn cụ thể. mong ước. 3. Phẩm chất 4. Quan sát, suy - Trách nhiệm, chăm chỉ: HS biết cách làm bài ngẫm. văn biểu cảm theo các bước; hoàn thành các nhiệm vụ giáo viên giao. 1. Kiến thức Dạy học - Tình quê hương được thể hiện một cách chân trên lớp thành sâu sắc của Lí Bạch. - Nghệ thuật đối và vai trò của câu kết trong bài thơ. 1. Bức tranh thiên - Hình ảnh ánh trăng - vầng trăng tác động tới Cảm nghĩ trong nhiên. tâm tình nhà thơ. 32 đêm thanh tĩnh 2. Tâm trạng con 2. Năng lực (Tĩnh dạ tứ) người. a. Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp và hợp tác. b. Năng lực chuyên biệt: - Đọc hiểu bài thơ cổ thể qua bản dịch tiếng Việt - Nhận ra nghệ thuật đối trong bài thơ. 17
  18. - Bước đầu so sánh bản dịch thơ và bản phiên âm chữ Hán, phân tích tác phẩm 3. Phẩm chất - Giáo dục tình yêu thiên nhiên, yêu quê hương đất nước. 9 1. Kiến thức Dạy học - Hiểu giá trị nội dung, nghệ thuật của các văn trên lớp bản đã học. - Nắm kiến thức về: từ ghép, từ láy, đại từ, từ Hán Việt, từ đồng nghĩa. - Tạo lập văn bản biểu cảm có tính liên kết, đầy đủ bố cục. 2. Năng lực 1. Ôn tập đọc – a. Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, hiểu các văn bản. năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng 33, Ôn tập kiểm tra 2. Ôn tập Tiếng lực giao tiếp và hợp tác. 34 giữa kì Việt. b. Năng lực chuyên biệt: 3. Ôn tập tập làm - Phân tích, cảm nhận được các giá trị về nội văn. dung, nghệ thuật của các văn bản nhật dụng, văn bản thơ trung đại. - Vận dụng kiến thức tiếng Việt đã học làm bài tập. - Xây dựng được dàn ý và tạo lập văn bản biểu cảm hoàn chỉnh. 3. Phẩm chất: - Tích cực ôn tập lý thuyết, vận dụng vào việc oàn thành tốt các bài tập. 1. Kiến thức Kiểm tra 35, - Đọc – hiểu một đoạn văn bản qua việc trả lời trên lớp Kiểm tra giữa kì I Kiểm tra tổng hợp 36 các câu hỏi. - Tạo lập văn bản biểu cảm. 18
  19. 2. Năng lực a. Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. b. Năng lực chuyên biệt: - Đọc hiểu một đoạn văn bản cụ thể. - Sửu dụng kiến thức về từ láy, từ Hán Việt, đại từ để trả lời các câu hỏi. - Tạo lập văn bản biểu cảm có bố cục hoàn chỉnh và có tính liên kết, mạch lạc. 3. Phẩm chất: - Hoàn thành tốt bài kiểm tra. - Trung thực trong quá trình làm bài. 10 1. Kiến thức Dạy học -Sơ giản về tác giả Hạ Tri Chương. trên lớp - Nghệ thuật đối và vai trò của câu kết trong 1. Ý nghĩa của bài thơ. Nét độc đáo về tứ của bài thơ. Tình nhan đề và cấu tứ cảm của quê hương là tình cảm sâu nặng, bền độc đáo của bài chặt suốt cả cuộc đời. thơ 2. Năng lực 2. Hai câu đầu: Ngẫu nhiên viết a. Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, quãng thời gian xa nhân buổi mới về năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng 37 quê. quê (Hồi hương lực giao tiếp và hợp tác. 2. Hai câu cuối: ngẫu thư) b. Năng lực chuyên biệt: tình huống bất - Đọc hiểu bài thơ tuyệt cú qua bản dịch tiếng ngờ, cảm giác Việt. thấm thía của tác - Nhận ra nghệ thuật đối trong bài thơ Đường. giả. - So sánh bản dịch thơ và bản phiên âm chữ Hán, phân tích tác phẩm. 3. Phẩm chất: - Yêu nước, yêu quê hương, giữ gìn những 19
  20. truyền thống của quê hương. 1. Kiến thức: Dạy học - Khái niệm từ trái nghĩa. trên lớp - Tác dụng của việc sử dụng từ trái nghĩa trong văn bản. 2. Năng lực 1. Thế nào là từ a. Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, trái nghĩa? năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng 38 Từ trái nghĩa 2. Sử dụng từ trái lực giao tiếp và hợp tác. nghĩa. b. Năng lực chuyên biệt: - Nhận biết từ trái nghĩa trong văn bản. - Sử dụng từ trái nghĩa phù hợp với ngữ cảnh. 3. Phẩm chất: Trách nhiệm: Có ý thức lựa chọn, sử dụng từ trái nghĩa phù hợp với ngữ cảnh. 1. Kiến thức Dạy học - Cách biểu cảm trực tiếp và gián tiếp trong trên lớp việc trình bày văn nói biểu cảm. - Những yêu cầu khi trình bày văn nói biểu HSKT, học cảm. sinh yếu có 2. Năng lực thể nhìn tài 1. Củng cố kiến a. Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, liệu để trình Luyện nói : Văn thức. năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng bày trước lớp. 39 biểu cảm về sự vật, 2. Thực hành lực giao tiếp và hợp tác. Rèn kĩ năng con người luyện nói. b. Năng lực chuyên biệt: giao tiếp :Rèn - Tìm ý, lập dàn ý bài văn biểu cảm về sự vật kĩ năng giao và con người. tiếp trình bày - Biết cách bộc lộ tình cảm về sự vật và con cảm nghĩ người trước tập thể. trước tập thể. - Diễn đạt mạch lạc, rõ ràng những tình cảm của bản thân về sự vật và con người bằng 20
  21. ngôn ngữ nói, tác phong nhanh nhẹn. - Lắng nghe phần trình bày của các bạn, nhận xét những ưu điểm và hạn chế (nếu có) của bài trình bày. 3. Phẩm chất Chăm chỉ: Tìm nội dung, trình bày, biểu cảm chân thật tình cảm của mình. 1. Kiến thức: Dạy học Thấy được năng lực làm bài kiểm tra tổng hợp trên lớp thể hiện qua những ưu, nhược điểm của bài kiểm tra. 1. Tổng hợp các 2. Năng lực: ưu - nhược điểm a. Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, bài làm của học năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng Trả bài kiểm tra 40 sinh. lực giao tiếp và hợp tác. giữa kì I 2. Trả bài và b. Năng lực chuyên biệt: hướng dẫn học - Biết bám sát yêu cầu của đề ra, dựa vào phần sinh sửa lỗi. hướng dẫn của giáo viên để đánh giá bài làm của mình và sửa lại những chỗ chưa đạt. 3. Phẩm chất - Trách nhiệm: Tự rút kinh nghiệm cho các bài kiểm tra sau. 11 1. Kiến thức: Dạy học - Nhận biết được thế nào là từ đồng âm. trên lớp - Sử dụng từ đồng âm phù hợp với ngữ cảnh. 1. Thế nào là từ 2. Năng lực đồng âm? 41 Từ đồng âm a. Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, 2. Sử dụng từ đồng năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng âm. lực giao tiếp và hợp tác. b. Năng lực chuyên biệt: - Nhận biết từ đồng âm trong văn bản. 21
  22. - Phân biệt từ đồng âm với từ nhiều nghĩa. - Nhận biết hiện tượng chơi chữ bằng từ đồng âm. - Đặt câu với từ đồng âm. 3. Phẩm chất: Trách nhiệm: Cẩn trọng tránh gây nhầm lẫn hoặc khó hiểu khi sử dụng từ đồng âm trong văn nói và văn viết. 1. Kiến thức: Dạy học - Hiểu vai trò của các yếu tố tự sự miêu tả trên lớp trong văn biểu cảm. 2. Năng lực: a. Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng Vai trò các yếu tố lực giao tiếp và hợp tác. Các yếu tố tự sự, tự sự, miêu tả b. Năng lực chuyên biệt: 42 miêu tả trong văn trong văn bản biểu - Chỉ ra các yếu tố trong đoạn văn biểu cảm cảm. - Nhận ra tác dụng của các yếu tố miêu tả và tự sự trong một văn bản biểu cảm. - Sử dụng kết hợp các yếu tố miêu tả, tự sự trong làm văn biểu cảm. 3. Phẩm chất - Trách nhiệm: Có ý thức vận dụng các yếu tố tự sự, miêu tả trong văn bản biểu cảm. - Hoàn thành tốt các nhiệm vụ được giao. 1. Kiến thức Dạy học *QPAN: Kể 1. Vẻ đẹp của cảnh - Sơ giản về tác giả Hồ Chí Minh. trên lớp một số câu trăng rằm. - Tình yêu thiên nhiên gắn liền với tình cảm chuyện hoặc 43 2. Tâm trạng của Cảnh khuya cách mạng của Chủ tịch Hồ Chí Minh. bằng hình ảnh Bác Hồ. - Tâm hồn chiến sĩ – nghệ sĩ vừa tài hoa tinh minh họa trên tế, vừa ung dung, bình tĩnh, lạc quan. đường kháng 22
  23. - Nghệ thuật tả cảnh, tả tình; ngôn ngữ và hình chiến của Bác. ảnh đặc sắc trong bài thơ. 2. Năng lực a. Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp và hợp tác. b. Năng lực chuyên biệt: - Đọc - hiểu tác phẩm thơ hiện đại viết theo thể thơ thất ngôn tứ tuyệt Đường luật. - Phân tích để thấy được chiều sâu nội tâm của người chiến sĩ cách mạng và vẻ đẹp mới mẻ của những chất liệu cổ thi trong sáng tác của lãnh tụ Hồ Chí Minh. 3. Phẩm chất - Yêu nước, hiểu và trân trọng vẻ đẹp tâm hồn của Hồ Chí Minh. 1. Kiến thức Dạy học Tích hợp tư - Hiểu giá trị tư tưởng và nghệ thuật đặc sắc trên lớp tưởng đạo đức của bài thơ chữ Hán Rằm tháng giêng (Nguyên Hồ Chí Minh: tiêu) của chủ tịch Hồ Chí Minh. Sự kết hợp hài - Tình yêu thiên nhiên gắn liền với tình cảm hòa giữa tình cách mạng của Chủ tịch Hồ Chí Minh. yêu thiên 1. Cảnh đêm trăng - Tâm hồn chiến sĩ – nghệ sĩ vừa tài hoa tinh nhiên cuộc trên sông 44 tế, vừa ung dung, bình tĩnh, lạc quan. sống và bản Rằm tháng giêng 2. Phong thái của - Nghệ thuật tả cảnh,tả tình; ngôn ngữ và hình lĩnh người Bác ảnh đặc sắc trong bài thơ. chiến sĩ cách 2. Năng lực: mạng Hồ Chí a. Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, Minh. năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng HSKT: Không lực giao tiếp và hợp tác. thực hiện b. Năng lực chuyên biệt: phần tìm tòi 23