Đề kiểm tra giữa học kì 2 Giáo dục công dân Lớp 7 - Năm học 2020-2021 (Có hướng dẫn chấm)

doc 4 trang ngohien 21/10/2022 5020
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 2 Giáo dục công dân Lớp 7 - Năm học 2020-2021 (Có hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_2_giao_duc_cong_dan_lop_7_nam_hoc_20.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 2 Giáo dục công dân Lớp 7 - Năm học 2020-2021 (Có hướng dẫn chấm)

  1. PHÒNG GD&ĐT . ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG TH&THCS . MÔN: GDCD - LỚP 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: Điểm Điểm Nhận xét và chữ ký Chữ ký của bằng số bằng chữ của giám khảo giám thị Lớp: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất Câu 1. Việc làm thể hiện sống và làm việc có kế hoạch là: A. chơi trước học sau B. vừa ăn vừa lướt facbook C. chỉ học bài cũ vào lúc truy bài D. Việc hôm nay không làm xong thì mai làm Câu 2. Xác định nhiệm vụ, sắp xếp công việc hàng ngày, hàng tuần một cách hợp lý được gọi là? A. Khoa học B. Tiết kiệm C. Trung thực D. Sống và làm việc khoa học Câu 3. Em thử dự đoán xem với cách làm việc theo kế hoạch thì sẽ đem lại kết quả gì? A. Hoàn thành công việc đến nơi đến chốn và có hiệu quả, không bỏ sót công việc B. Gò bó trong khuôn khổ tạo cảm giác khó chịu khi làm việc C. Không có thời gian xem phim, đi chơi D. Làm việc theo khuôn khổ không phát huy tính tích cực, chủ động Câu 4. Việc trẻ em được tiêm chủng miễn phí thể hiện quyền nào? A. Quyền được chăm sóc B. Quyền được giáo dục C. Quyền được bảo vệ D. Quyền được sống chung với ba mẹ Câu 5. Việc làm của trẻ em thực hiện đúng bổn phận và trách nhiệm của mình: A. không cần phải lễ phép với người lớn B. không phải giúp đỡ ông bà, cha mẹ B. chăm chỉ học tập, hoàn thành chương trình giáo dục D. hút thuốc, uống rượu Câu 6. Người trước tiên chịu trách nhệm về bảo vệ, chăm sóc và nuôi dạy trẻ em là: A. Nhà nước B. Xã hội C. Cha mẹ hoặc người đỡ đầu D. Nhà nước và xã hội Câu 7. Tài nguyên nào sau đây không thể tái sinh, phục hồi được? A. Đất B. Nước C. Khoáng sản D. Rừng Câu 8. Vai trò của môi trường và tài nguyên thiên nhiên: A. tạo cơ sở vật chất để phát triển kinh tế, văn hóa B. tạo động lực để con người cố gắng C. tạo niềm vui cho trẻ nhỏ D. tạo cảm hứng để sáng tác thơ ca Câu 9. Ngày môi trường thế giới là: A. 5/6 B. 5/7 C. 5/8 D. 5/9 Câu 10. Toàn bộ các điều kiện tự nhiên, nhân tạo bao quanh con người, có tác động đến đời sống, sự tồn tại, phát triển của con người và thiên nhiên được gọi là? A. Tài nguyên thiên nhiên B. Thiên nhiên C. Tự nhiên. D. Môi trường Câu 11. Nhà máy B xả nước thải ra ngoài khu dân cư gây ô nhiễm môi trường. Trước việc làm đó em cần báo với ai? A. Chính quyền địa phương B. Trưởng thôn C. Trưởng công an xã D. Gia đình Câu 12. Câu tục ngữ, thành ngữ nào nói về giá trị của tài nguyên thiên nhiên? A. Trắng như tuyết B. Tấc đất tấc vàng C. Quạ tắm thì ráo, sáo tắm thì mưa D. Tháng bảy kiến bò, chỉ lo lại lụt Câu 13. Di sản văn hóa bao gồm? A. Di sản văn hóa vật thể và hữu hình B. Di sản văn hóa phi vật thể và vô hình C. Di sản văn hóa hữu hình và vô hình D. Di sản văn hóa vật thể và phi vật thể Câu 14. Di sản văn hóa thuộc danh lam thắng cảnh của Việt Nam là: A. vịnh Hạ Long B. nhã nhạc cung đình Huế C. ca trù D. quan họ Bắc Ninh
  2. Câu 15. Các di sản văn hóa ở Quảng Nam được UNESCO công nhận là: A. phố cổ Hội An, vịnh Hạ Long B. thánh địa Mỹ Sơn, phố cổ Hội An C. thánh địa Mỹ Sơn, ca trù D. phố cổ Hội An, thành nhà Hồ II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 16. (1,0 điểm) Em hãy nêu các nhóm quyền của trẻ em? Câu 17. (2,0 điểm) Tại sao phải làm việc có kế hoạch ? Nếu làm việc không có kế hoạch thì có lợi, có hại gì ? Câu 18. (2,0điểm) Khi đào móng làm nhà, Ông Năm vô tình đào được một chiếc bình cổ. Có người nói đây là cổ vật lịch sử rất có giá trị phải đem nộp cho cơ quan nhà nước. Tuy nhiên, ông Năm cho rằng chiếc bình này là do ông đào được nên nó thuộc về ông và có ý định giữ lại để bán lấy tiền. Câu hỏi: a. Theo em, ông Năm có được phép giữ lại chiếc bình cổ để bán hay không? Vì sao? b. Nếu là hàng xóm và biết được sự việc trên em sẽ khuyên ông Năm điều gì? BÀI LÀM
  3. PHÒNG GD&ĐT HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN GDCD 7 TRƯỜNG TH&THCS . KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC 2020-2021 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0 điểm) Mỗi đáp án đúng đạt 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/a D D A C A A A B C A C B A A B II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Các nhóm quyền của trẻ em: 1,0 - Quyền được bảo vệ 16 - Quyền được chăm sóc - Quyền được giáo dục * Sống và làm việc có kế hoạch có lợi: 1,0 - Rèn luyện ý chí, nghị lực. - Rèn luyện tính kỉ luật, kiên trì. - Sẽ đem lại kết quả làm việc, học tập tốt. - Được mọi người quý mến và bản thân trở thành con ngoan . 17 * Những điều có hại khi sống và làm việc không có kế hoạch: - Không kiểm soát được mình còn thiếu công việc gì, làm việc vô tổ chức, 1,0 không đảm bảo tiến trình hoàn thiện công việc. - Dễ bị dao động, khó tự kiềm chế những hứng thú, ham muốn đột xuất. - Ánh hưởng đến người khác. Tình huống: 2,0 a. Ông Năm không được phép giữ lại chiếc bình cổ để bán. 0,5 Vì chiếc bình thuộc về tài sản của quốc gia . 0,5 18 b. Khuyên ông Năm giao nộp cho cơ quan Nhà nước để bảo tồn cổ vật của quốc gia, đóng góp vào kho tàng di sản văn hóa của dân tộc. Nói cho ông biết việc mua bán trái phép các cổ vật lịch sử của quốc gia 1,0 là việc làm vi phạm pháp luật, bị pháp luật nghiêm cấm. Giáo viên linh hoạt trong bài làm của học sinh.
  4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN - Lớp: 7 Thời gian: 45 phút - Trắc nghiệm: 15 câu x 1/3 điểm/1 câu = 5,0 điểm - Tự luận: 3 câu = 5,0 điểm Cấp độ Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao Cộng Bài học/ TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề 1.Bài 12. Sống và làm việc có kế hoạch 3 / / 1 / / / / 4 30% 2.Bài 13. Quyền được bảo vệ, chăm sóc và giáo 3 1 / / / / / / 4 dục của trẻ em Việt Nam 20% 3.Bài 14. Bảo vệ môi trường và tài nguyên 2 / 2 / 2 / / / 6 thiên nhiên. 20% 1 / 1 / 1 1/2 / 1/2 4 4.Bài 15. Bảo vệ di sản văn hóa 30% Tổng số câu 9 1 3 1 3 1/2 / 1/2 18 Tổng điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%