Bài giảng Hình học Lớp 7 - Chương 7 - Bài 5: Tính chất tia phân giác của một góc

ppt 5 trang ngohien 10/10/2022 5660
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 7 - Chương 7 - Bài 5: Tính chất tia phân giác của một góc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_7_chuong_7_bai_5_tinh_chat_tia_phan_g.ppt
  • jpgH218.jpg
  • jpgH219.jpg
  • jpgH220.jpg
  • jpgH221.jpg
  • jpgH222.jpg
  • jpgH223.jpg
  • jpgH224.jpg
  • jpgH225.jpg
  • jpgH226.jpg
  • jpgH227.jpg

Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 7 - Chương 7 - Bài 5: Tính chất tia phân giác của một góc

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ • Nêu tính chất ba đường trung tuyến tam giác?Tính chất đường trung tuyến thuộc cạnh huyền của tam giác vuông?Tính chất hai đường trung tuyến thuộc cạnh bên tam giác cân? • 1.Trọng tâm G cách mỗi đỉnh một khoảng bằng 2/3 độ dài đường trung tuyến đi qua đỉnh ấy. • 2.Trong một tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng một nửa cạnh huyền. • 3. Trong một tam giác cân, hai đường trung tuyến ứng với hai cạnh bên thì bằng nhau.
  2. BÀI 05 TÍNH CHẤT TIA PHÂN GIÁC CỦA MỘT GÓC
  3. TIẾT 54 : Tính chất tia phân giác của một góc • Em hãy đọc phần thực 1.Định lí về tính chất các điểm thuộc hành nêu cách gấp đường tia phân giác Cách gấp: * Gấp cạnh 0x trùng 0y Nếpphân gấp là giáctia phân của giác 0zgóc x0y và a) Thực hành •Lấy một điểm M trên 0z ta gấp MH b) Định lí1: (SGK/68) vuôngkhoảng góc Hai cáchcạnh trùng từ nhaumột 0x điểm x GT: 0z phân giác x0y, M thuộc 0z, và trên0y. Độ tiadài MHphân chính giác là khoảng đến các Cách từ M đến Chứnghai cạnh minh: 0x, 0y. MA vuông góc 0x,MB vuông góc 0y A Haicạnh tam giáccủa vuông góc? MOA và MOB có: KL: MA = MB Cạnh OM chung, góc M0A = góc M0B (gt). Do đó Δ MOA = Δ MOB(cạnh huyền Góc nhọn). Suy ra MA = MB. Z M Hãy thực hành tai chổ và so sánh khoảng cách từ M 0 đến hai cạnh của góc B y
  4. TIẾT 54 : Tính chất tia phân giác của một góc 1.Định lí về tính chất các điểm thuộc tia phân giác a) Thực hành b) Định lí1: (SGK/68) GT: M nằm trong góc x0y,MA và MB 2. Định lí đảo: là khoảng cánh từ M đến 0x , 0y’ a) Bài toán:(sgk trang 69) MA = MB b) Định lí 2 ( định lí đảo) KL: góc x0M = góc y0M Chứng minh: x Nối OM tacó : OM, xét 2Δ Vuông AOM và BOM có: A OM Chung,OA = OB(gt) => ΔAOM = ΔBOM ( cạnh huyền, M Góc nhọn) => góc AOM = góc BOM hay M thuộc phân giác 0 góc x0y. B y
  5. TIẾT 54 : Tính chất tia phân giác của một góc A 1.Định lí về tính chất các điểm thuộc tia phân giác C B I 1 Định lí1: (SGK/68) 2 2 1 K 2. Định lí đảo: H Định lí 2 ( định lí đảo) 3.Áp• dụng:Nếu M thuộc phân M Bài tập:giác (32 góc sgk A theo/ 70) định li1 GT: MHΔABC,M và MK guanthuộc hệ phân gì? giác Giải:•góc KẽHãy ngoài MH, so sánh MI,tại MHMKB và lầnvới C lượt vuông góc KL:MAB,BC,AC. thuộcMI, MH Theophân với địnhMI giác bằng lí góc1 M thuộc phân Cách dùng định lí 2 ?Từ Giáctrong gócđó trảCBHA. lời vàM Mthuộcthuộc phân giác góc BCKphân => giác MH góc = MI A (1) và MK = MI (2). Từ (1) và (2) => MH = MK theo định lí 2 điểm M cách đều hai cạnh góc A nên M thuộc phân giác góc trong A Của tam giác ABC