Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 52: Đơn thức

ppt 16 trang ngohien 10/10/2022 5200
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 52: Đơn thức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_7_tiet_52_don_thuc.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 52: Đơn thức

  1. Cho các biểu thức đại số: 3 4xy2; 3 – 2y; 2x2y; 5(x + y); − x23 y x; 5 23 1 2;x − y x 10x+ y; -2y; 10; x; 2 ĐƠN THỨC Hãy sắp xếp các biểu thức trên thành 2 nhĩm: NHĨM 1: NHĨM 2: Những biểu thức cĩ chứa phép Những biểu thức cịn lại cộng, phép trừ
  2. ĐẠI SỐ 7- Tiết 52: ĐƠN THỨC 1. Đơn thức: *) Xét các biểu thức nhĩm 2: 3 23 23 1 10; x; -2y; 2x2y; 4xy2; − x y x; 2x − y x 5 2 1 Số Tích giữa các số và các biến Một biến * Khái niệm: Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến. * Chú ý: Số 0 được gọi là đơn thức khơng.
  3. ĐẠI SỐ 7- Tiết 52: ĐƠN THỨC 1. Đơn thức: *) Khái niệm: Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến. * Chú ý: Số 0 được gọi là đơn thức khơng Bài 11(sgk -32): Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? 2 a) + xy2 5 b) 9 x2yz c) 15,5 5 dx)1− 3 9
  4. ĐẠI SỐ 7- Tiết 52: ĐƠN THỨC 1. Đơn thức: *) Khái niệm: Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến. * Chú ý: Số 0 được gọi là đơn thức khơng Bài tập 2: Biểu thức nào sau đây khơng phải là đơn thức? a) 0 b) 2x2y3.3xy2 2 c) x 2 d) 4x + y Khơng là đơn thức e) 2xy2
  5. Cho các đơn thức: 2 3 2 Đơn thức chưa 2x y .3xy được thu gọn 6x3y5 Đơn thức thu gọn.
  6. ĐẠI SỐ 7- Tiết 50: ĐƠN THỨC 1. Đơn thức: 2. Đơn thức thu gọn: Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dương. Xét đơn thức: 6 x3y5 2y, Hệ số Phần biến * Đơn thức thu gọn gồm 2 phần: hệ số và phần biến. Chú ý: (SGK - 31) * Bài 12 (sgk/32) Cho biết phần hệ số, phần biến của mỗi đơn thức sau: 2,5x2y 0,25x2y2
  7. Tìm các đơn thức thu gọn trong các đơn thức sau: 2 3 4xy ; 2x2y; 10; − x23 y x; 5 23 1 Vì cĩ biến x được 2;x − y x -2y; x; viết nhiều hơn 2 một lần Đơn thức thu gọn Đơn thức chưa được thu gọn
  8. ĐẠI SỐ 7- Tiết 52: ĐƠN THỨC 3. Bậc của một đơn thức: 4 3 5 x y z Đơn thức cĩ bậc là 8 Hệ số Khác 0 Số mũ là 4 Số mũ là 3 Số mũ là 1 Tổng số mũ của tất cả các biến cĩ trong đơn thức là 8 Bậc của đơn thức cĩ hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến cĩ trong đơn thức đĩ.
  9. ĐẠI SỐ 7- Tiết 52: ĐƠN THỨC 3. Bậc của một đơn thức: Bậc của đơn thức cĩ hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến cĩ trong đơn thức đĩ. Bài tập 3: * Đơn thức 3x2yz4 cĩ bậc là .7 * Số 4 là đơn thức cĩ bậc là 0 * Số 0 là đơn thức cĩ bậc là Khơng cĩ bậc * A = xyz . xyz . xyz . xyz cĩ bậc là: 12
  10. 4. Nhân hai đơn thức: Ví dụ: Nhân 2 đơn thức: 2 x2 y và 9 x y4 ( 2 x2 y).( 9 x y4 ) = ( . ) ( )( ) = 18 x3 y5
  11. ĐẠI SỐ 7- Tiết 52: ĐƠN THỨC 1. Đơn thức: 2. Đơn thức thu gọn: 3. Bậc của một đơn thức: 4) Nhân hai đơn thức: Để nhân hai đơn thức, ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau 1 ?3. Tìm tích của − x32 và -8 x y 4 113 2 − 3 2 4 2 −x.(-8) x y = .( − 8) ( x . x) y = 2 x y 44
  12. Bài tốn: Tính tích các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức nhận được: a) x 4 y 2 và xy. Giải: Ta cĩ : a) x4y2 . xy = ( . ) ( x4 . x)(y2 . y ) = x5 y3 Ta thấy: biến x cĩ số mũ là 5 và biến y cĩ số mũ là 3 Vậy đơn thức x 5 y 3 cĩ bậc là 8 ( = 5 + 3).
  13. SƠ ĐỒ TƯ DUY TĨM TẮT KIẾN THỨC VỀ ĐƠN THỨC Nhân các Đơn thức là biểu thức hệ số với đại số chỉ gồm một nhau và số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa nhân phần biến với các số và các biến. nhau. (Ví dụ: 1, x, 2ab ) ĐƠN THỨC : -2 Bậc của đơn thức cĩ hệ xyz số khác 0 là tổng số mũ Mỗi biến đã được nâng của tất cả các biến cĩ lên lũy thừa với số mũ trong đơn thức đĩ. nguyên dương.
  14. BT: Tính tích của các đơn thức sau rồi tìm bậc đơn thức nhận được: −2 a) xy5 z 4 và (− 5)y 4 z 3 t 5 3 −13 b) (− 2)xy5 z 2 t và y 4 z 3
  15. −2 5 2−13 4 a) xy5 z 4 . (− 5)y 4 z 3 t 5 b) (− 2)xy z t y z 3 3 2 13 5 4 2 = −.( − 5) .x.y5 y 4 .z 4 z 3 .t 5 = −2. − .x.y y .z z.t 3 3 10 9 7 5 26 = xy z t = xy93 z t 3 3
  16. Khơng thầy đố mày làm nên! Trị ngoan khơng nên làm thầy phải đố!