Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 5: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân

ppt 13 trang ngohien 10/10/2022 3240
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 5: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_7_tiet_5_gia_tri_tuyet_doi_cua_mot_so_h.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 5: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân

  1. a) Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì ? Tìm 15 ; -3 ; 0 b) Tìm x biết x = 2 Bài giải a) Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số. a) 15 = 15; -3 = 3; 0 = 0 b) x = 2 => x = 2
  2. a) Vẽ trục số, biểu diễn trên trục số các số hữu tỉ 3,5; -2; -1 -1 2 2 3,5 -2 -1 0 1 2 3 4
  3. 1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Khái niệm: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kí hiệu x , là khoảng cách từ điểm x tới điểm 0 trên trục số.
  4. 1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Điền vào chỗ trống ( ) a) Nếu x = 3,5 thì x= 3,5 = 3,5 -4 -4 4 Nếu x = thì x= = 7 77 b) Nếu x > 0 thì x= x Nếu x = 0 thì x= 0 = 0 Nếu x < 0 thì x= -x x nếu x ≥ 0 x= -x nếu x < 0
  5. 1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ NHẬN XÉT Với mọi xQ ta luôn có: x0 x= -x xx
  6. ?2. Tìm |x|, biết: −1 a) x = 7 1 x = b) 7 1 x =−3 c) 5 d) x = 0
  7. 2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân Để cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân, ta có thể viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi làm theo quy tắc phép tính đã biết về phân số. Khi chia số thập phân x cho số thập phân y: Thương mang dấu (+) nếu x, y cùng dấu. Thương mang dấu (-) nếu x, y khác dấu.
  8. 2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân Tính: a) -3,116 + 0,263 b) (-3,7) . (-2,16) Bài giải a) -3,116 + 0,263 b) (-3,7) . (-2,16) = -(3,116 – 0,263) = 7,992 = -2,853
  9. Bài 17: (SGK/15) Tìm x, biết: 1 2 a. x = b. x = 0,37 c. x = 0 d. x = 1 5 3 Bài giải 11 a) x = x = ± b) x = 0,37 x = ±0,37 55 22 c) x = 0 x = 0 d) x = 1 x = ±1 33
  10. Bài 18: (SGK/15) Tính: a) -5,17 - 0,469 b) -2,05 + 1,73 c) (-5,17) . (-3,1) d) (-9,18):4,25 Bài giải a) -5,17 - 0,469 = -(5,17 + 0,469 ) = - 5,639 b) -2,05 + 1,73 = -(2,05 - 1,73 ) = - 0,32 c) (-5,17) . (-3,1) = 16,027 d) (-9,18):4,25 = - 2,16
  11. Bài 19: (SGK/15) Hai bạn Hùng và Liên tính tổng S = (-2,3) + (+41,5) + (-0,7) + (-1,5) như sau: Hùng Liên S = (-2,3) + (+41,5) + (-0,7) + (-1,5) S = (-2,3) + (+41,5) + (-0,7) + (-1,5) = [(-2,3) + (-0,7) + (-1,5) ] + (+41,5) = [(-2,3) + (-0,7)] + [(+41,5) + (-1,5)] = (-4,5) + (+41,5) = (-3) + 40 = 37 = 37 a) Hãy giải thích cách làm của mỗi bạn. b) Theo em nên làm cách nào?
  12. 20, 21, 22, 23, 24, 25 (SGK/15, 16)