Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 43: Biểu đồ

ppt 15 trang ngohien 10/10/2022 6020
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 43: Biểu đồ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_7_tiet_43_bieu_do.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 43: Biểu đồ

  1. Kiểm Tra bài cũ Số cây trồng được của mỗi lớp trong dịp phát động phong trào tết trồng cây được ghi lại ở bảng sau (bảng 1): Số cây Số cây STT Lớp STT Lớp trồng trồng 1 6A 35 11 8A 35 2 6B 30 12 8B 50 3 6C 28 13 8C 35 4 6D 30 14 8D 50 5 6E 30 15 8E 30 6 7A 35 16 9A 35 7 7B 28 17 9B 35 8 7C 30 18 9C 30 9 7D 30 19 9D 30 10 7E 35 20 9E 50
  2. Số cây Số cây STT Lớp STT Lớp trồng trồng 1 6A 35 11 8A 35 2 6B 30 12 8B 50 3 6C 28 13 8C 35 4 6D 30 14 8D 50 5 6E 30 15 8E 30 6 7A 35 16 9A 35 7 7B 28 17 9B 35 8 7C 30 18 9C 30 9 7D 30 19 9D 30 10 7E 35 20 9E 50 a, Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu? b, Lập bảng “Tần số”
  3. Đáp án a, Dấu hiệu là số cây trồng được của mỗi lớp Số các giá trị của dấu hiệu là 20 b, Bảng “Tần số” Giá trị (x) 28 30 35 50 Tần số (n) 2 8 7 3 N=20
  4. Tiết 43: biểu đồ 1, Biểu đồ đoạn thẳng Chỳng ta xột lại bảng “tần số” của phần kiểm tra bài cũ Giá trị (x) 28 30 35 50 Tần số (n) 2 8 7 3 N=20 Hóy dựng biểu đồ đoạn thẳng theo cỏc bước sau:
  5. Giá trị (x) 28 30 35 50 Tần số (n) 2 8 7 3 N=20 a) Dựng hệ trục toạ độ, trục hoành biểu diễn các giá trị x, trục tung biểu diễn tần số n (độ dài đơn vị n trên hai trục có thể khác nhau) 10 9 b) Xác định các điểm có toạ độ là cặp số gồm giá trị và 8 tần số của nó: ( 28;2); (30;8); 7 ( Lu ý: Giá trị viết trớc, 6 tần số viết sau). 5 4 c) Nối mỗi điểm đó với điểm 3 trên trục hoành có cùng hoành độ. Chẳng hạn điểm (28; 2) đợc 2 nối với điểm (28;0); . 1 O 28 30 35 50 x
  6. Tiết 43: biểu đồ 1, Biểu đồ đoạn thẳng n Biểu đồ vừa dựng là một ví dụ về biểu đồ đoạn thẳng 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 O 28 30 35 50 x
  7. Tiết 43: biểu đồ 1, Biểu đồ đoạn thẳng 2,Chú ý - Như đầu bài, ngoài biểu đồ đoạn thẳng thỡ cũn cú dạng 20 biểu đồ hỡnh chữ nhật như hỡnh 2 15 - Dạng biểu đồ này được 10 vẽ sỏt nhau để dễ nhận xột và so sỏnh. 5 O 1995 1996 1997 1998 H.2 H.2 biểu diễn rừng nước ta bị phá, được thống kê theo năm
  8. Tiết 43: biểu đồ 1, Biểu đồ đoạn thẳng 2,Chú ý - Ngoài cỏc biểu đồ vừa giới thiệu thỡ cũn cú nhiều biểu đồ khỏc như:
  9. 100 90 80 70 60 Viettel 50 Vinaphone 40 Moib 30 20 10 0 1980 1990 2000 2010
  10. Tiết 43: biểu đồ 1, Biểu đồ đoạn thẳng 2,Chú ý 3,Luyện tập: Điểm kiểm tra Toán (học kỳ I) của học sinh lớp 7A5 được cho ở bảng sau: 6 9 2 9 8 7 8 2 8 7 6 5 8 7 4 8 8 7 5 10 7 7 8 6 4 3 6 2 5 5 6 5 9 7 8 5 5 8 7 4 a, Dấu hiệu ở đây là gi? Số các giá trị là bao nhiêu? b, Hãy lập bảng “Tần số” c, Hãy biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng
  11. Đáp án a, Dấu hiệu là điểm kiểm tra toán của mỗi học sinh Số các giá trị của dấu hiệu là 40 b, Bảng “Tần số” Giá trị (x) 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 3 1 3 7 5 8 10 2 1 N= 40
  12. c, Biểu diễn biểu đồ đoạn thẳng n 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 x
  13. Bài 10/ 14.Sgk. Điểm kiểm tra Toán (học ki I) của học sinh lớp 7C được cho ở bảng 15: Giá trị (x) 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số 0 0 0 2 8 10 12 7 6 4 1 N=50 Bảng 15 a) Dấu hiệu ở đây là gi? Số các giá trị là bao nhiêu? b) Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng
  14. Hướng dẫn về nhà - ễn tập lại cỏch lập bảng “tần số” - Nghiờn cứu lại cỏch lập biểu đồ đoạn thẳng - Làm cỏc bài tập: 10, 11, 12 SGK - Đọc “bài đọc thờm” Xin cảm ơn và hẹn gặp lại