Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 10: Tỉ lệ thức

ppt 13 trang ngohien 10/10/2022 6940
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 10: Tỉ lệ thức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_7_tiet_10_ti_le_thuc.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 10: Tỉ lệ thức

  1. Câu 1: Tỉ số của hai số a và b với b 0 là gì ? Viết kí hiệu. Trả lời: Tỉ số của hai số a và b với b 0 là thương của phép chia a cho b. a Kí hiệu hoặc a : b b Câu 2: So sánh hai tỉ số: a) 3 : 4 và 6 : 8 Giải: 3 15 5 a) Ta có: 3 : 4 = ; b) Ta có: = 4 21 7 6 3 6 :8 = = ; 12,5 125 5 == 8 4 17,5 175 7 => 3: 4 = 6:8 =>
  2. Tiết 10 – TỈ LỆ THỨC Đẳng thức của hai tỉ số được gọi là gì ?
  3. Tiết 10: TỈ LỆ THỨC 1. Định nghĩa a. Định nghĩa: a c Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số = b d b. Kí hiệu: aa c Tỉ lệ thức = còn được viết là a : b = c : d bdd Chẳng hạn, tỉ lệ thức còn được viết là 3 : 4 = 6 : 8 c. Ghi chú: Trong tỉ lệ thức a : b = c : d, các số a, b, c, d được gọi là các số hạng của tỉ lệ thức: • a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ. • b và c là các số hạng trong hay trung tỉ.
  4. Tiết 10: TỈ LỆ THỨC 1. Định nghĩa a c Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số = b d ?1 Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không ? Giải 24 : 4 = :8 55 1 2 1 -3 :7 -2 :7 lập được tỉ lệ thức 2 5 5 Không lập được tỉ lệ thức
  5. Tiết 10: TỈ LỆ THỨC 2. Tính chất Tính chất 1 (tính chất cơ bản của tỉ lệ thức) Xét tỉ lệ thức . Nhân hai tỉ số của tỉ lệ thức này với tích 27. 36 Ta được: a c ?2 Bằng cách tương tự, từ tỉ lệ thức = , ta có thể suy ra ad = bc không ? b d Xét tỉ lệ thức . Nhân hai tỉ số của tỉ lệ thức này với tích b.d Ta được: a c Vậy: Nếu = thì ad = bc b d
  6. Tiết 10: TỈ LỆ THỨC 2. Tính chất Tính chất 1 (tính chất cơ bản của tỉ lệ thức) a c Nếu = thì ad = bc b d bc bc ad ad a = d = b = c = => d a c b
  7. 2. Tính chất Tiết 10: TỈ LỆ THỨC Tính chất 2 Từ đẳng thức 18.36 = 24.27. Ta có suy ra được tỉ lệ thức không? Ta có thể làm như sau: Chia 2 vế của đẳng thức 18.36 = 24.27 cho tích 27.36, ta được: ?3 Bằng cách tương tự, từ đẳng thức ad = bc , ta có suy ra được tỉ lệ thức a c = không ? b d Chia 2 vế của đẳng thức ad = bc cho tích b.d Ta được a c Vậy: Từ ad = bc với b,d ≠ 0 = b d
  8. Tương tự ta có: Nếu ad = bc và a, b, c, d ≠ 0 thì ta có các tỉ lệ thức ac a b d c d b = ; = ; = ; = . bd cd b ac a (1) (2) (3) (4) Như vậy, với a,b,c,d ≠ 0 từ một trong năm đẳng thức sau đây ta có thể suy ra các đẳng thức còn lại: ad = bc a c a b d c d b = = = = b d c d b a c a
  9. Bài 47 a (SGK/26) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức sau: 6 . 63 = 9 . 42 Bài làm Các tỉ lệ thức là: 642 6 9 63 42 63 9 = , = , = , = . 963 42 63 9 6 42 6
  10. (Bài(Bài 46 –46b – –aSGK/26) – SGK/26) 3 6 8 3 Từ 3.8Từ=Lấy 2.12 =ví dụ => =>một 3 .4 tỉ = = lệ 6. thức. 8 . đúng đúng hay haysai? sai? ChỉTìm ra x biết:cácTìm trung -4 0,x biết52 tỉ8 và: x ngoại= -29,36 tỉ 12 :của 16,38 tỉ lệ thức đó
  11. Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc định nghĩa tỉ lệ thức. - Học thuộc công thức của tính chất 1 và tính chất 2 của tỉ lệ thức - Làm bài tập 44; 45; 48 trang 26 SGK - Tiết sau luyện tập.
  12. 1) Bài 47 (trang 26 - SGK) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức sau: a) 6.63 = 9.42 b) 0,24.1,61 = 0,84.0,46 Giải a) Từ : 6.63 = 9.42 ta có: b) Từ 0,24.1,61 = 0,84.0,46 ta có:
  13. Bài 46 (trang 26 - SGK) Tìm x trong các tỉ lệ thức sau: