Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tỉ lệ thức - Lê Văn Khải

pptx 25 trang Đào Khang 11/06/2024 1080
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tỉ lệ thức - Lê Văn Khải", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_dai_so_lop_7_ti_le_thuc_le_van_khai.pptx
  • docThuyet minh.doc

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tỉ lệ thức - Lê Văn Khải

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUỸ LAWRENCES.TING Cuộc thi quốc gia Thiết kế bài giảng e-Learning lần thứ 4 Tỉ lệ thức Môn Đại số 7 Tiết 11 Giáo viên: Lê Văn Khải, Trần Minh Tiến, Hoàng Quốc Tuấn Email: khai281277@gmail.com Điện thoại di động: 01283168302 Trường THCS Cao Nhân Xã Cao Nhân – Huyện Thủy Nguyên – TP Hải Phòng Tháng 10 năm 2016
  2. Mục tiêu bài học 1, Kiến thức: Nắm được thế nào là tỉ lệ thức, nắm chắc các tính chất của tỉ lệ thức 2. Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức về tỉ lệ thức để giải các dạng bài tập về tỉ lệ thức như lập các tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức, chứng minh tỉ lệ thức 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, thái độ học tập nghiêm túc, tích cực. 4. Phát triển năng lực: Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, tính toán, CNTT.
  3. Câu hỏi 1: Tỉ số nào sau đây bằng ? -4 4 A) B) 10 10 10 5 C) D) 4 2 ChúcTiếcChúcTiếc Emquá, mừngmừngquá cần emem emem chưa chưahoàn đãđã trả trảtrả trả thànhlời lời đúng.lời đúng.đúng. đúng. câu Hãy Hãy Hãy hỏi clickHãy click click này để clickđể đểtiếp tiếp tiếpđể tục tục tiếptục tục Đáp án của em là: Đáp án đúng là: Trả lời Làm lại
  4. Câu hỏi 2: 5 15 Hai tỉ số và bằng nhau đúng hay sai 7 21 A) Đúng B) Sai ChúcTiếcChúcTiếc Emquá, mừngmừngquá cần emem emem chưa chưahoàn đãđã trả trảtrả trả thànhlời lời đúng.lời đúng.đúng. đúng. câu Hãy Hãy Hãy hỏi clickHãy click click này để clickđể đểtiếp tiếp tiếpđể tục tục tiếptục tục Đáp án của em là: Đáp án đúng là: Trả lời Làm lại
  5. Kết quả Điểm của em {score} Điểm tối đa {max-score} Số lần làm {total-attempts} Question Feedback/Review Information Will Appear Here Tiếp tục Xem lại
  6. Bài 7 : Tỉ lệ thức 1. Định nghĩa 15 12,5 Ví dụ: So sánh hai tỉ số và 21 17,5 15 5 12,5 125 25 5 Ta có: = , = = = 21 7 17,5 175 35 7 15 12,5 Do đó: = 21 17,5 15 12,5 = là một tỉ lệ thức 21 17,5
  7. Bài 7 : Tỉ lệ thức 1. Định nghĩa Định nghĩa: Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số = Tỉ lệ thức = còn được viết là a:b = c:d a, b, c, d: là các số hạng của tỉ lệ thức a,d : các số hạng ngoài hay ngoại tỉ b,c: các số hạng trong hay trung tỉ
  8. Câu hỏi 1: Tỉ số và tỉ số nào sau đây tạo thành một tỉ lệ thức? −2 3 A) C) 3 2 12 B) −3 D) 2 18 EmTiếcEmChúcTiếc cần đã quáquá mừnghoàn trả em em thànhlời chưa emchưa đúng câu đã hoàn trả hỏitrả câu này lời thànhlời hỏiđúng. đúng. câu này Hãy Hãyhỏi nàyclick click để để tiếp tiếp tục tục Đáp án em chọn là: Đáp án đúng là: Trả lời Làm lại
  9. Câu 2: Nối mỗi ý ở cột 1 với một ý ở cột 2 để được kết quả đúng Các cặp tỉ số nào sau đây lập thành tỉ lệ thức Cột 1 Cột 2 5 2 C A. −6 −3 −2 −2 B.− A 3 3 −15 C. 18 Em cầnTiếcEmTiếcChúc hoàn quá đã quá trả em mừngthành lời emchưa đúng emchưacâu hoàn đã hỏi câutrả trả thành này lờihỏi lời đúng. nàyđúng. câu Hãy hỏiHãy nàyclick click để để tiếp tiếp tục tục Đáp án em chọn là: Đáp án đúng là: Trả lời Làm lại
  10. 4 1 Câu 3: Hai tỉ số và không lập thành một tỉ lệ thức. 12 3 1) Đúng 2) Sai EmTiếcEmChúcTiếc cần đã quáquá mừnghoàn trả em em thànhlời chưa emchưa đúng câu đã hoàn trả hỏitrả câu này lời thànhlời hỏiđúng. đúng. câu này Hãy Hãyhỏi nàyclick click để để tiếp tiếp tục tục Đáp án em chọn là: Đáp án đúng là: Trả lời Làm lại
  11. Kết quả Điểm đạt được {score} Điểm tối đa {max-score} Số lần làm {total-attempts} Question Feedback/Review Information Will Appear Here Tiếp tục Xem lại
  12. 2. Tính chất 18 24 Xét tỉ lệ thức: = . Nhân hai tỉ số của tỉ lệ thức với 27.36 ta được 27 36 18 24 . (27.36) = . (27.36) 27 36 hay 18.36= 24.27 Bằng cách làm tương tự, từ tỉ lệ thức = , ta có thể suy ra a.d = b.c không? Nhân hai tỉ số của tỉ lệ thức = với b.d ta được .(b.d) = . ( . ) hay a.d= b.c
  13. 2. Tính chất a, Tính chất 1: Nếu = thì a.d = b.c
  14. Tính chất 2 Chia hai vế của đẳng thức a.d = b.c cho tích b.d ( b, d≠ 0) a.d b.c Ta được = b.d b.d ac Suy ra = bd
  15. Tính chất 2 Nếu a.d=b.c và a,b,c,d ≠0 thì ta có các tỉ lệ thức a c a b d c d b = , = , = , = b d c d b a c a
  16. Câu hỏi 1 x 2 = Từ tỉ lệ thức 27 9 ta có x=? A) 2 C) 6 1 B) -6 D) 6 ChúcTiếcChúcEm quámừngquá cần mừng em em hoànem chưa emchưađã thành trảtrả trả lờilời câu đúngđúng.lờiđúng hỏi đúng. nàyHãy clickHãy đểclick tiếp đểtục tiếp tục Đáp án của em là: Đáp án đúng là: Trả lời Làm lại
  17. Câu 2: An và Bình cùng gióp tiền ủng hộ các bạn học sinh nghèo vượt khó theo tỉ lệ 3: 4. Biết An đóng số tiền là 36 nghìn đồng. Hỏi số tiền Bình đã đóng là bao nhiêu. Số tiền Bình đã đóng là nghìn đồng ChúcTiếcChúcEm quámừngquá cần mừng em em hoànem chưa emchưađã thành trảtrả trả lờilời câu đúngđúng.lờiđúng hỏi đúng. nàyHãy clickHãy đểclick tiếp đểtục tiếp tục Đáp án của em là: Đáp án đúng là: Trả lời Làm lại
  18. Câu 3 Từ đẳng thức 3.18 = 2.27 ta có thể lập được mấy tỉ lệ thức? ChúcTiếcChúcEmTiếc quámừng cần mừng quáem hoànem chưaem em đã thànhchưa trảtrảtrả lời lờilời trảcâu đúngđúng. đúnglời hỏi đúng. nàyHãy Hãy click click để tiếp để tiếptục tục Đáp án của em là: Đáp án đúng là: Trả lời Làm lại
  19. Kết quả Điểm đạt được {score} Điểm tối đa {max-score} Số lần làm {total-attempts} Question Feedback/Review Information Will Appear Here Tiếp tục Xem lại
  20. Vận dụng Bài tập: Lập tất cả các tỉ lệ thức từ bốn số 6; 9; 42; 63 Giải: Ta có 6.63 = 9.42 = Nên ta có 6.63 = Từ đẳng thức trên ta lập được các tỉ lệ thức sau 6 42 6 9 9 63 42 = = = = 63 63 42 6 9 EmChúcTiếc cầnEm quá hoànmừng trả em thànhlời em chưa sai câuđã rồi trảtrảhỏi lờinàylời đúng.đúng. HãyHãy clickclick đểđể tiếptiếp tụctục Đáp án của em là: Chúc mừng em tra lời đúng Đáp án đúng là: Trả lời Làm lại
  21. Kết quả Điểm đạt được {score} Điểm tối đa {max-score} Số lần làm {total-attempts} Question Feedback/Review Information Will Appear Here Tiếp tục Xem lại
  22. ac = bd ac Nếu = thì a.d=b.c bd Nếu a.d=b.c và a,b,c,d ≠0 thì ta có các tỉ lệ thức a c a b d c d b = , = , = , = b d c d b a c a
  23. Bài học đến đây là kết thúc rồi. Xin chân thành cảm ơn các em. Xin chào và hẹn gặp lại trong tiết học sau
  24. Tư liệu tham khảo 1. Phần mềm presenter 10 2. Phần mềm Camtasia Studio 8.0 3. Microsof office 2013 4. Math type 6.0 5. Sách giáo khoa lớp 7 – NXB GD 6. Sách bài tập Toán 7 – NXB GD