Bài giảng Đại số Lớp 7 - Chương 3 - Bài 4: Số trung bình cộng

ppt 17 trang ngohien 10/10/2022 7320
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 7 - Chương 3 - Bài 4: Số trung bình cộng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_7_chuong_3_bai_4_so_trung_binh_cong.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 7 - Chương 3 - Bài 4: Số trung bình cộng

  1. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi: a) Điểm kiểm tra môn Toán của HS lớp 7A1 Điểm số(x) Tần số(n) được bạn lớp trưởng ghi lại trong bảng sau: 6 8 6 6 6 7 7 10 9 7 8 8 9 10 7 9 8 10 9 8 9 5 7 7 6 6 9 8 8 10 5 8 8 7 10 7 7 6 N = 35 9 6 6 8 8 8 10 b) Điểm trung bình của lớp là: a)6667710910798109877669888871077696688810+++++Hãy lập bảng ++tần ++++số (bảng dọc) +++++++++++++. ++++++++++ = b) Tính điểm trung bình của lớp? 35 271 = 35 7,7
  2. Trong bảng trên, tổng số điểm của các bài có điểm số Từ kết quảbằng ở phần nhau bài cũ tađược có bảng thay tần số thế sau: bằng gì? Điểm số(x) Tần số(n) Các tích (x.n) 6 8 48 7 8 56 8 9 72 271 9 5 45 X = 7,7 10 5 50 35 N = 35 Tổng: 271 Điểm trung bình cộng của lớp là: SốSố trungtrung bình bình cộng cộngđược tính được theo tính ba 6667710910798109877669888871077696688810+++++ ++ ++++ +++++++++++++ ++++++++++ = bước sau: 35 B1) Nhântheo từng giá mấy trị với tần bước?số tương ứng. 271 = B2) 7,7Cộng tất cả các tích vừa tìm được. 35 B3) Chia tổng đó cho số các giá trị (tức tổng các tần số).
  3. Kết quả kiểu tra của lớp 7A2 (cùng Theo kết quả tính điểm trung bình đề kiểm tra với lớp 7A1) được cho qua của lớp 7A1 (cùng đề kiểm tra với lớp bảng tần số dưới đây. Tính điểm trung 7A2) ở bài toán trong phần 1 ta có: bình. Điểm Tần Các tích Điểm Tần Các số(x) số(n) (x.n) số(x) số(n) tích(x.n) 5 7 35 6 8 48 6 5 30 7 8 56 7 5 35 8 9 72 271 Thảo261 luận nhóm. X= 7,7 8 8 64 X= 7,5 9 5 45 35 35 9 3 27 10 5 50 10 7 70 N = 40 Tổng: 271 N = 35 Tổng: 261 xn+ xn + xn + xn + xn + xn X = 11 22 33 44 55 66 N So sánh kết quả làm bài kiểm tra 5.7+ 6.5 + 7.5 + 8.8 + 9.3 + 10.7 = Toán của hai lớp trên? 35 261 = 35 7,5
  4. Ví dụ 1: Xét dấu hiệu X có giá trị là: 4000; 1000; 500; 100. a) Hãy tính số trung bình cộng? b) Theo các em, ta có nên lấy số trung bình cộng đó làm đại diện cho X không? Vì sao? Điểm Tần Các tích Điểm Tần Các số(x) số(n) (x.n) số(x) số(n) tích(x.n) 5 7 35 6 8 48 6 5 30 7 8 56 7 5 35 261 8 9 72 271 8 8 64 X= 7,5 X= 7,7 35 9 5 45 35 9 3 27 10 5 50 10 7 70 N = 40 Tổng: 271 N = 35 Tổng: 261
  5. Ví dụ 2: Một cửa hàng bán dép ghi lại số dép đã bán cho nam giới trong một quý theo các cỡ khác nhau ở bảng sau: Cỡ dép (x) 36 37 38 39 40 41 42 Số dép bán được (n) 13 45 110 184 126 40 5 N = 523 Cỡ dép nào bán được nhiều nhất ?
  6. Bài học hôm nay chúng ta cần ghi nhớ các kiến thức sau: - Các bước và công thức tính số trung bình cộng. - Ý nghĩa của số trung bình cộng. - Nắm được khái niệm mốt là gì? Khái niệm đó có giống với cách nói mốt thông thường không?
  7. Truyện kể lại rằng: Ở nước nọ, nhà vua đã có tuổi nhưng không có người kế vị ngai vàng, vua bèn cho triệu tập quần thần để bàn bạc, cuối cùng đã đưa ra được một quyết sách, ban bố khắpChoQuanthiên bảngsát hạtầnbảng sốrằng vềtần tuổi: số”Nếu thọsau củaaivà tìmmộtcho loạirabiết đượcbóngcó nên ảnh đèn (tính theo giờ) như sau: củadùngviênsố trungngọc bìnhlạ theocộngsựlàmgợi“đạiý bằngdiện”nhữngcho dấucâu Tuổi Mốtthọ (x) của1150 1160dấu1170 hiệu1180 là1190 gì? hỏihiệucủakhông?các nhàVì sao?thông thái thì sẽ được chọn làm ngườiSốTần bóngkế đèn (n)vị ngai 5sốvàng8 ”là. 12Chiếu 18gì?thư 7đượcN=50ban bố Giá trị (x) 2 3 4 90 100 đã lâu,a)b) Dấunhưng Tìm hiệu mốtkhông cần củatìmai hiểu dấutìm ở được hiệu.đây là. Nhàgì và sốvua cácbuồn lắmgiáTần trị sốCác là(n) baoem nhiêu?3hãy2cùng2 giải2 và 1tìm ảnhN=10viên ngọc này nhé!
  8. Hướng dẫn học ở nhà - Xem lại các bước, công thức tính giá trị trung bình. - Học thuộc: ý nghĩa của giá trị trung bình, định nghĩa mốt của dấu hiệu. - Xem kỹ lại nội dung đã học chuẩn bị tiết sau luyện tập, sau đó ôn tập và kiểm tra 45 phút. - Bài tập về nhà: 15, 16, 17 trang 20_SGK.
  9. 1. Số trung bình cộng của dấu hiệu (X). ► a) Bài toán: Từ kết quả ở phần bài cũ ta có bảng tần số sau: ? Điểm số(x) Tần số(n) Các tích (x.n) 6 8 48 7 8 56 8 9 72 271 9 5 45 X = 7,7 10 5 50 35 N = 35 Tổng: 271 Trong bảng trên, tổng số điểm của các bài có điểm số bằng nhau được thay thế bằng gì?
  10. 1. Số trung bình cộng của dấu hiệu (X). a) Bài toán (SGK). ► Chú ý: (SGK). ►b) Công thức: x .n+ x .n + x .n + + x .n X = 1 1 2 2 3 3 k k N Trong đó: x1 ,x 2 ,x 3 , ,x k là k giá trị khác nhau của dấu hiệu X. n1 ,n 2 ,n 3 , ,n k là k tần số tương ứng. N là số các giá trị. SốSố trungtrung bình bình cộng cộngđược tính được theo tính ba bước sau: B1) Nhântheo từng giá mấy trị với tần bước?số tương ứng. B2) Cộng tất cả các tích vừa tìm được. B3) Chia tổng đó cho số các giá trị (tức tổng các tần số).
  11. 1. Số trung bình cộng của dấu hiệu (X). a) Bài toán (SGK). Chú ý: (SGK). x .n+ x .n + x .n + + x .n b) Công thức: X = 1 1 2 2 3 3 k k N Trong đó: x1 ,x 2 ,x 3 , ,x k là k giá trị khác nhau của dấu hiệu X. n1 ,n 2 ,n 3 , ,n k là k tần số tương ứng. N là số các giá trị. 2. Ý nghĩa của số trung bình cộng ►Ý nghĩa: (SGK). ► Chú ý: (SGK). ? Ví dụ 1: Xét dấu hiệu X có giá trị là: 4000; 1000; 500; 100. a) Hãy tính số trung bình cộng? b) Ta có thể lấy số trung bình cộng đó làm đại diện cho X không? Vì sao?
  12. 1. Số trung bình cộng của dấu hiệu (X). a) Bài toán (SGK) Chú ý: (SGK) x .n+ x .n + x .n + + x .n b) Công thức: X = 1 1 2 2 3 3 k k N Trong đó: x1 ,x 2 ,x 3 , ,x k là k giá trị khác nhau của dấu hiệu X. n1 ,n 2 ,n 3 , ,n k là k tần số tương ứng. N là số các giá trị. 2. Ý nghĩa của số trung bình cộng Ý nghĩa: (SGK). Chú ý: (SGK). 3. Mốt của dấu hiệu ►Định nghĩa: Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng tần số. ►Ký hiệu: Mo Cỡ dép (x) 36 37 38 39 40 41 42 Số dép bán được (n) 13 45 110 184 126 40 5 N = 523 Cỡ dép nào bán được nhiều nhất ?
  13. Kiểm tra bài cũ: Câu 1: Tính số “Trung bình cộng ”, của các số sau: 12, 13, 14, 15 ? Giải: Số trung bình cộng là: (12 + 13 + 14+ 15):4 = 54 : 4 = 13,5 Câu 2: a) Dấu hiệu là điểm kiểm tra môn Toán. Số các giá trị là Điểm kiểm tra môn Toán của HS lớp 7A1 35. được bạn lớp trưởng ghi lại trong bảng sau: b) Giải: 6 6 6 7 7 10 9 Điểm số(x) Tần số(n) 10 7 9 8 10 9 8 6 8 7 7 6 6 9 8 8 7 8 8 8 7 10 7 7 6 8 9 9 6 6 8 8 8 10 9 5 10 5 a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu? N = 35 b) Hãy lập bảng tần số (bảng dọc). c) Tính số trung bình cộng?
  14. Chúc một ngày tốt lành!