Đề kiểm tra học kì 2 Toán Lớp 7 - Đề 2 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

doc 4 trang ngohien 21/10/2022 6160
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 2 Toán Lớp 7 - Đề 2 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_2_toan_lop_7_de_2_nam_hoc_2020_2021_co_da.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 2 Toán Lớp 7 - Đề 2 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

  1. ĐỀ SỐ 1 MA TRẬN ĐỀ KT HK II môn Toán – LỚP 7 (-2021) Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề 1. Thống kê Tìm dấu hiệu , Lập bảng tần mốt của dấu số, tính số hiệu. trung bình cộng. Số câu 2 2 4 Số điểm Tỉ lệ % 1đ 1đ 2đ =20% 2. Biểu thức đại Tìm bâc của Cộng trừ hai Tìm nghiệm số đơn thức, hai đa thức một của đa thức đơn thức đồng biến. Tính giá một biến. dạng. trị đa thức. Số câu 2 3 1 6 Số điểm Tỉ lệ % 1đ 2đ 1đ 4đ =40% 3. Tam giác, định Nhận ra được Tính độ dài lí Pita go các dạng đặc cạnh nhờ định biệt của tam lí Pitago. giác. Số câu 1 1 2 Số điểm Tỉ lệ % 1đ 1đ 2đ =20% 4.Quan hệ giữa Áp dụng tính các yếu tố chất các cạnh trongtam giác của tam giác tìm độ dài cạnh của tam giác. Số câu 1 1 Số điểm Tỉ lệ % 1đ 1đ =10% 5.Tính chất các Vận đụng tính đương đồng qui chất ba đường trong tam giác trung tuyến trong tam giác ,tính độ dài đoạn thẳng Số câu 1 1 Số điểm Tỉ lệ % 1đ 1đ =10% Tổng số câu 5 6 2 1 14 T.số điểm % 3đ 4đ 2đ 1đ 10đ=100%
  2. PHÒNG GD-ĐT KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS Năm học: 2020 - 2021 Họ và tên: Môn thi: TOÁN– Lớp 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1 ( 2đ) : .Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài toán ( tính theo phút) của 30 học sinh lớp 7 (ai cũng làm được) và ghi lại bảng sau: 9 7 9 10 9 8 10 5 14 8 10 8 8 8 9 9 10 7 5 14 5 5 8 8 9 7 8 9 14 8 a/ Dấu hiệu ở đây là gì? b/ Lập bảng “ tần số” c/ Tính số trung bình cộng . d/ Tìm mốt của dấu hiệu. Câu 2 ( 1 điểm) : a/ Tìm bậc của đơn thức -2x2y3 b/ Tìm các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau: 5xy3 ; 5x2y3 ; -4x3y2 ; 11 x2y3 Câu 3 (1,5điểm): Cho hai đa thức P(x) = 4x3 + x2 - x + 5. Q(x) = 2 x2 + 4x - 1. a/ Tính :P(x) + Q(x) b/ Tính: P(x) - Q(x) Câu 4 ( 1,5 điểm) : Cho đa thức A(x) = x2 – 2x . a/ Tính giá trị của A(x) tại x = 2. b/ Tìm các nghiệm của đa thức A(x). Câu 5 ( 2 điểm) a/Trong các tam giác sau ,tam giác nào là tam giác vuông cân,tam giác đều . A O H B B C P Q K L b/ Cho tam giác ABC có AB = 1 cm, AC = 6cm, . Tìm độ dài cạnh BC ,biết độ dài này là một số nguyên. Câu 6 (2 đ) : Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3cm; AC = 4cm. a/ Tính độ dài BC. b/ Hai đường trung tuyến AM và BN cắt nhau tại G. Tính độ dài AG.
  3. ĐÁP ÁN ĐỀ ĐỀ XUẤT KIỂM TRA HK II TOÁN 7 NĂM 2020-2021 Câu Nội Dung Thang điểm a) Dấu hiệu: thời gian giải một bài toán. 0,5 b) Bảng “ tần số” Thời 7 8 9 10 14 0,5 gian(x Câu1 ) ( 2đ) Tần 4 3 9 7 4 3 N=3 số(n) 0 c) Số trung bình cộng 0.5 X = ( 5.4+7.3+8.9+9.7+10.4+14.3) : 30 = 8,6 d) Mốt = 8 0,5 Câu 2 a) Bậc của đơn thức -2x2y3 là 5. (1đ) b) Các đơn thức đồng dạng là 5x2y3 và 11x2y3. 0,5 a) P(x) + Q(x) = 4x3 +3x2 + 3x + 4 0,75 Câu 3 (1,5đ) b) P(x) – Q(x) = 4x3 – x2 -5x + 6 0,75 a) A(2) = 22 – 2.2 = 0 0,5 Câu 4 b) A(x) = x(x – 2) = 0 0,5 1,5đ) Suy ra x =0 hoặc x=2 0,25-0,25 a)Tam giác ABC đều 0,5 Tam giác OPQ vuông cân. 0,5 Câu 5 b) Theo tính chất các cạnh của tam giác (2đ) ta có AC - AB < BC < AC + AB Hay 5 < BC < 7 0,5 Vì độ dài BC là một số nguyên nên BC = 6 cm. 0,5 B M G C A N a)Tam giác ABC vuông tại A theo định lí Pi-ta-go Câu 6 ta có: (2đ) BC2 = AB2 + AC2 0,5 BC = AB2 AC 2 = 32 42 = 5 cm. 0,5 b) AM là trung tuyến ứng với cạnh BC nên AM = BC : 2 = 2,5 cm. 0,5 vì G là trọng tâm của tam giác ABC 2 5 0,5 nên AG = AM cm 3 3 • Chú ý : - Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tối đa. - Câu 6 : không có hình vẽ hoặc hình vẽ không chính xác không chấm điểm.