Bài giảng Toán Lớp 7 Sách Cánh diều - Chương 2, Bài 3: Giá trị tuyệt đối của một số thực

pptx 37 trang Tố Thương 20/07/2023 6380
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 7 Sách Cánh diều - Chương 2, Bài 3: Giá trị tuyệt đối của một số thực", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_7_sach_canh_dieu_chuong_2_bai_3_gia_tri_t.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 7 Sách Cánh diều - Chương 2, Bài 3: Giá trị tuyệt đối của một số thực

  1. a PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG THCS GVSB: Lớp:
  2. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, bảng phụ hình 5, hình 7/SGK/T44 , phấn màu, thước thẳng, phiếu hoạt động nhóm. 2. Học sinh: SGK, thước thẳng có chia đơn vị, bút dạ, bảng nhóm .
  3. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG Câu 1: Hỏi vật chuyển động được quãng đường là bao -40 0 10 nhiêu ki-lô-mét sau 1 giờ ? Hình 5 Câu 2: Làm thế nào để biểu diễn được quãng đường đó thông qua số thực − 40 ?
  4. Hình 5 -40 0 10 Trên hình chúng ta thấy vật chuyển động ngược chiều dương với quãng đường là 40 ki-lô-mét. Vậy làm thế nào để biểu diễn quãng đường đó thông qua số thực − 40 , thì chúng ta sẽ cùng tìm hiểu qua bài học ngày hôm nay .
  5. NOTES Tiết . §3. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰC
  6. Hình thành kiến thức
  7. Bài 1: I. Khái niệm a) Hãy biễu diễn hai số − 5 và 5 a. Hoạt động 1. trên cùng một trục số . a) Biễu diễn hai số 5 và − 5 trên cùng một trục số . b) Tính khoảng cách từ điểm 5 đến 0 điểm . -6 -5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 c) Tính khoảng cách từ điểm− 5 đến điểm 0 . b) Khoảng cách từ điểm 5 đến điểm gốc 0 trên trục số là 5 . Khoảng cách từ điểm đến điểm gốc 0 trên trục c) Khoảng cách từ điểm − 5 đến điểm gốc 0 trên số được gọi là giá trị tuyệt trục số là . đối của số .
  8. I. Khái niệm a. Hoạt động 1. b. Ghi nhớ. + Giá trị tuyệt đối của một số luôn * ) Khái niệm : Khoảng cách từ điểm đến là một số không âm : ≥ 0 với điểm gốc 0 trên trục số được gọi là giá trị mọi số thực . tuyệt đối của số . + Hai số thực đối nhau có giá trị *) Kí hiệu là : tuyệt đối bằng nhau. VD: 5 = 5 ; −5 = 5
  9. I. Khái niệm a. Hoạt động 1. *) VD1 (SGK/T44) b. Ghi nhớ. *) VD1 (SGK/T44) Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số thực Giải 7 4 sau : −2; − ; ; 0 Ta có thể biểu diễn trên trục số: 3 3 Khoảng cách từ điểm −2 đến trục 4 7 KhoảngKhoảng cáchcách từtừ điểmđiểm − đến đến trục trục số số là bao nhiêu ? 3 3 là bao nhiêu ? Khoảngsố là bao cách nhiêu từ ?điểm 0 đến trục số 7 Căn cứ vào khoảng cách từ mỗi điểm −2; VậyVậylà bao giágiá nhiêu trịtrị tuyệttuyệt ? đốiđối củacủa −−2 làlà baobao 3 7 4 4 − ; ; 0 đến điểm gốc 0 trên trục số . nhiêunhiêuVậy giá ?? trị tuyệt đối của là bao 3 3 Vậy giá trị tuyệt đối của 03 là bao nhiêu ? 7 7 4 4 nhiêu ? Ta có : −2 = 2; − = ; = ; 3 3 3 3 0 = 0.
  10. I. Khái niệm a. Hoạt động 1. *) VD2 (SGK/T44) b. Ghi nhớ. So sánh giá trị tuyệt đối của hai số thực *) VD1 (SGK/T44) a,b trong mỗi trường hợp sau : *) VD2 (SGK/T44) O A B a) Giải 0 a b a)Ta có : aOA= ; b= OB A B O b) a b 0 Do OA OB nên ab + Dựa và hình vẽ hãy tìm giá trị tuyệt đối của b)Tao có : aOA= ; bOB= của số thực a, b ? Do OAOB nên ab + So sánh OA và OB từ đó so sánh giá trị tuyệt đối của a và b .
  11. I. Khái niệm Bài 1: So sánh giá trị tuyệt đối của hai số a. Hoạt động 1. thực ab, trong mỗi trường hợp sau: b. Ghi nhớ. c. Áp dụng. A O B Bài 1: a) Giải a 0 b A O B a) Ta có : aOAbOB==; b) a 0 b Do OAOB nên ab + Dựa và hình vẽ hãy tìm giá trị tuyệt đối của b) Ta có : của số thực a,b? OAOB nên ab + So sánh OA và OB từ đó so sánh giá trị tuyệt đối của a và b .
  12. I. Khái niệm II. Tính chất Tìm x trong mỗi trường hợp sau : a) Hoạt động 2 : 3 a) x= 0, 5; b) x =− ; c) x0= Giải 2 a) x0= == 5x0,,, 50 5 (2đ) d) x4=− ; e) x4= 333 b) xx= − = −= (2đ) + Cả lớp làm việc nhóm theo 222 cặp đôi tìm giá trị tuyệt đối . c) x0x00= == (2đ) . d) x= − 4 x = − 4 = 4 (2đ) + Đại diện báo cáo , các nhóm e) x= 4 x = 4 = 4 (2đ) . nhận xét chấm chéo 2 bạn .
  13. I. Khái niệm II. Tính chất + Nếu x là số dương thì giá trị tuyệt đối của x là a) Hoạt động 2 : chính nó: x = x ( x 0 ) . b) Tính chất : ( SGK/Tr45) + Nếu x là số âm thì giá trị tuyệt đối của là số *) Nhận xét : đối của nó: x = − x ( x 0 ) . x nếu x0 x = + Giá trị tuyệt đối của 0 là : 00 = . −x nếu x0 −=xx *) VD3 . Tìm : 5 c. Áp dụng. −3,;;; 14 − − 2 5 . 12 *) VD3 Giải −=3,,, 143− −= 14( 3 14) −=222 − −=( ) 55=
  14. I. Khái niệm II. Tính chất *)VD4 . Tìm số thực x ,biết: a) Hoạt động 2 : a) x9= b) Tính chất : ( SGK/Tr45) *) Nhận xét : b) x−= 2 0 x nếu x0 c) x25+=− x = −x nếu x0 −=xx c. Áp dụng. *)VD4 . Giải a) x9 = nên x9 = hoặc x9=− b) x20 −= nên x20 −= hay x2 = c) Do x + 2 0 với mọi số thực nên không có số thực x nào thỏa mãn x + 2 = − 5 .
  15. I. Khái niệm II. Tính chất *) VD5 : Trên trục số, tính độ dài của a) Hoạt động 2 : đoạn thẳng AB trong mỗi trường hợp b) Tính chất : ( SGK/Tr45) sau : *) Nhận xét : A O B x nếu x0 a) x = -2 0 1 −x nếu x0 A B O −=xx b) -3 1 0 c. Áp dụng. *)VD5 . Giải Ta có : a) ABOAOB= + = − 2 + 1 = 213 + = b) ABOAOB= − = − 3 − − 1312 = − =
  16. I. Khái niệm II. Tính chất a) Hoạt động 2 : b) Tính chất : ( SGK/Tr45) *) Nhận xét : x nếu x0 x = −x nếu x0 −=xx c. Áp dụng. Chú ý : Giả sử điểm A , B lần lượt biểu diễn hai số thực a , b khác nhau trên trục số . Độ dài đoạn thẳng AB là : ABab=−
  17. Bài tập nhóm HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP −5 Luyện tập 2 : Tìm −79 ; 1 0 7, ; 11 ; 9 Luyện tập 3 : Cho x 1 =− 2 . Tính giá trị của mỗi biểu thức sau : a) 18 x+ ; b) 2 5 x− ; c) 3x7+− a) Nhóm 1: L/t 2 c) Nhóm 3: L/t 3 câu b b) Nhóm 2: L/t 3 câu a d) Nhóm 4: L/t 3 câu c
  18. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP −5 Luyện tập 2 : Tìm −79 ; 1 0 7, ; 11 ; 9 Giải −=797979 −−= ( ) 107107,,= 11= 11 −−555 = −= 999
  19. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP Luyện tập 3 : Cho x 1 =− 2 . Tính giá trị của mỗi biểu thức sau : a) 18 x+ ; b) 2 5 x− ; c) 3x7+− Giải Vì x =− 12 nên x 1= 2 b) c) a) = + =−25 12 =+−−3127( ) = 13 =  =−−97 =−97 = 2
  20. STT TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ ĐIỂM ĐIỂM ĐẠT GHI TỐI ĐA ĐƯỢC CHÚ 1 Số lượng thành viên đầy đủ. 1 2 Tổ chức làm việc nhóm: phân công nhóm trưởng, thư kí, 1 phân công công việc, kế hoạch làm việc 3 Các thành viên tham gia tích cực vào hoạt động nhóm. 1,5 4 Tạo không khí vui vẻ và hòa đồng giữa các thành viên trong 1,5 nhóm. Nhóm báo cáo: + Trình bày rõ ràng, mạch lạc, dễ hiểu + Trả lời được các câu hỏi của GV, nhóm khác. Nhóm không báo cáo: 5 + Lắng nghe và chú ý các nhóm báo cáo . 2,5 + Đưa ra được câu hỏi cho nhóm báo cáo, GV. 6 Thực hiện tốt các yêu cầu trong phiếu làm việc. 2,5 TỔNG 10
  21. Vận dụng Câu 1: Hỏi vật chuyển động được quãng đường là bao nhiêu ki-lô-mét sau 1 giờ ? Trả lời: -40 0 Vật đã chuyển động được quãng đường 10 là: 0400 – ( 4 −= ) (km) Hình 5 Câu 2: Làm thế nào để biểu diễn được quãng đường đó thông qua số thực − 40 ? Trả lời: Để biểu diễn được quãng đường đó thông qua số thực − 40 , ta sử dụng giá trị tuyệt đối của .
  22. Vận dụng NOTES 3 Bài 1/ SGK . Tìm −59 ; − ; 1, 2 3 ; − 7 7 Giải −=595959 −−= ( ) 333 −= −−= 777 1,, 23= 1 23 −=777 − −=( )
  23. Phiếu bài tập
  24. GIỚI THIỆU ● Một hôm nhóm bạn Trạng Tí, Sửu Ẹo, Dần Béo và Cả Mẹo, muốn xin phép đi chơi nhưng thầy Đồ Kiết yêu cầu phải trả lời đúng các câu hỏi thì nhóm bạn sẽ được đi chơi ● Các em hãy giúp nhóm bạn được đi chơi bằng cách vượt qua hết các câu hỏi của thầy Đồ Kiết nhé! ● Mời 6 bạn chơi . Chia làm 2 đội chơi, mỗi đội chọn 1 câu hỏi, đội nào trả lời đúng được nhiều câu hỏi hơn thì đội đó chiến thắng.
  25. 1 2 3 4 5
  26. Câu 1: Chọn câu đúng . Nếu x0 thì: A. xx= C. x0 B. xx=− D. x0=
  27. Câu 2: Chọn câu đúng . Nếu x0 thì: A. xx = C. xx=− B. x0 D. x0=
  28. Câu 3: Giá trị tuyệt đối của ( -1,5) là: A. -1,5 C. 1,5 B. 2 D. −2
  29. −6 Câu 4: Giá trị tuyệt đối của là : 10 −5 3 A. C. 3 5 2 −6 B. D. 5 10
  30. Câu 5: Chọn khẳng định sai: A. −=1,, 5 1 5 C. 1818,,= B. − 020, D. 00=
  31. CHÚC MỪNG CÁC EM!
  32. Tìm tòi, mở rộng NOTES CÓ THỂ EM CHƯA BIẾT Khi ta đã biết phép cộng, phép nhân số thực dương thì ta có thể thực hiện phép cộng, phép nhân số thực tuỳ ý. Cụ thể, ta có thể thực hiện phép cộng, phép nhân hai số thực âm hoặc hai số thực khác dấu bằng cách sử dụng giá trị tuyệt đối của số thực. ❖ Muốn cộng hai số thực âm, ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rối đặt dấu "-”" trước kết quả nhận được. Muốn cộng hai số thực khác dấu không đối nhau, ta tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối của chúng (số lớn trừ đi số nhỏ) rồi đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn. ❖ Muốn nhân hai số thực âm, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng. Muốn nhân hai số thực khác dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “_” trước kết quả nhận được.
  33. - Học bài theo SGK và vở ghi. - BTVN: Bài 2; 3/ Trang 47 (SGK). -Tiết sau luyện tập.