Bài giảng Toán Lớp 7 Sách Cánh diều - Bài 7: Đại lượng tỉ lệ thuận

ppt 26 trang Tố Thương 20/07/2023 8480
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 7 Sách Cánh diều - Bài 7: Đại lượng tỉ lệ thuận", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_7_sach_canh_dieu_bai_7_dai_luong_ti_le_th.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 7 Sách Cánh diều - Bài 7: Đại lượng tỉ lệ thuận

  1. BÀI 7: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
  2. BÀI 7: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN KHỞI ĐỘNG
  3. BÀI 7: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
  4. BÀI 7: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN I. KHÁI NIỆM
  5. BÀI 7: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN I. KHÁI NIỆM Ví dụ 1: Chu vi đường tròn C có tỉ lệ thuận với đường kính d hay không? Nếu có hãy xác định hệ số tỉ lệ đó
  6. BÀI 7: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN I. KHÁI NIỆM Chú ý 1 Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ . Ta nói x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau. k
  7. BÀI 7: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN I. KHÁI NIỆM
  8. BÀI 7: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN I. KHÁI NIỆM Giải a) Gọi k là hệ số tỉ lệ của y đối với x. Ta có y = kx. Vì khi x = 1,2 thì y = 0,4 nên 0,4 = k . 1,2 0,441 Hay k = == 1,2123 1 b) Ta có công thức tính y theo x là: yx= 3
  9. BÀI 7: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN I. KHÁI NIỆM
  10. BÀI 7: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN I. KHÁI NIỆM
  11. BÀI 7: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN I. KHÁI NIỆM Giải a) Công thức tính quãng đường đi được s (km) theo thời gian t (h) của chuyển động là: s = 65 . t b) Vì s = 65 . t nên s và t là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Hệ số tỉ lệ của s đối với t là: 65 c) Vì s = 65 . t nên + Với t = 0,5 thì s = 65 . 0,5 = 32,5 (km) 3 3 + Với t = thì s = 65 . = 97,5 (km) 2 2 + Với t = 2 thì s = 65 . 2 = 130 (km)
  12. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ + Học thuộc phần khái niệm và chú ý. + Xem trước phần tính chất + Làm bài tập 1; 2 (SGK/T62; 63)
  13. BÀI 7: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN (tiết 2)
  14. BÀI 7: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN (tiết 2) II. TÍNH CHẤT Giải a) Vì x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, khi x1 = 3 thì y1 = 9 nên k = y1 : x1 = 9 : 3 = 3 y 9 y 15 y 21 b) Ta có: 1 === 3k ; 2 === 3k ; 3 === 3k x31 x52 x73 yyy Vậy: 12=== 3 k xxx123 xy393 c) + Ta có: 11===; x5y15522 xy Vậy: 11= xy22 xy3 9 3 x y + Ta có: 1 = ; 1 = = 11= x3 7 y3 21 7 x3 y3
  15. BÀI 7: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN (tiết 2) II. TÍNH CHẤT
  16. BÀI 7: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN (tiết 2) II. TÍNH CHẤT
  17. BÀI 7: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN (tiết 2) BÀI TẬP Bài 1 (SGK/T62)
  18. BÀI 7: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN (tiết 2) BÀI TẬP a) Hoàn thành bảng 11,3 11,3 11,3 11,3 11,3 m b) Ta thấy tỉ số không đổi nên m và V là hai đại lượng tỉ lệ thuận V
  19. BÀI 7: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN (tiết 2) BÀI TẬP Bài 2 (SGK/T63)
  20. BÀI 7: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN (tiết 2) BÀI TẬP Giải a) Gọi k là hệ số tỉ lệ của y đối với x. Ta có y = kx y 42 nên k = 1 == x63 1 2 Ta có công thức tính y theo x là: yx= 3 b) Gọi k1 là hệ số tỉ lệ của x đối với y. Ta có x = k1y 63 nên k == 1 42 3 Ta có công thức tính y theo x là: xy= 2
  21. BÀI 7: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN (tiết 3)
  22. BÀI 7: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN (tiết 3) III. MỘT SỐ BÀI TOÁN Luyện tập 2: Một máy in trong 5 phút in được 120 trang. Hỏi trong 3 phút máy in đó in được bao nhiêu trang Giải Gọi số trang máy in đó in trong 3 phút là x. Vì thời gian và số trang in được là hai đại lượng tỉ lệ thuận, theo tính chất của hai đại 120 x 120 . 3 lượng tỉ lệ thuận ta có: = x = = 72 5 3 5 Vậy trong 3 phút máy in đó in được 72 trang
  23. III. MỘT SỐ BÀI TOÁN
  24. III. MỘT SỐ BÀI TOÁN