Bài giảng Toán Khối 7 Sách Cánh diều - Chương 6, Bài 3: Phép cộng, phép trừ đa thức một biến - Năm học 2022-2023 - Lê Thị Sen

pptx 19 trang Tố Thương 20/07/2023 5320
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Khối 7 Sách Cánh diều - Chương 6, Bài 3: Phép cộng, phép trừ đa thức một biến - Năm học 2022-2023 - Lê Thị Sen", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_khoi_7_sach_canh_dieu_chuong_6_bai_3_phep_con.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán Khối 7 Sách Cánh diều - Chương 6, Bài 3: Phép cộng, phép trừ đa thức một biến - Năm học 2022-2023 - Lê Thị Sen

  1. TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ THANH NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 7 MÔN TOÁN GIÁO VIÊN: LÊ THỊ SEN NĂM HỌC: 2022- 2023
  2. Bài tập: Cho hai đa thức A= 2 3 − 5 2 + − 7 và B = 2 − 2 + 6 Tính: A+ B
  3. HOẠT ĐỘNG NHÓM: Bài tập: Cho hai đa thức 122100101102103104105106107108109120121123124125126127128129130131132133134135136137138139140141142143144145146148147149150151152153154155156157158159160161162163164165166167168169170171172173174175176177178179Hết110112113114115116117118119111180445410121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424345464748495051525355565758596061626364656667686970717273747576777879808182838485868788899091929394959697989911764512389 giờ A= 2 3 − 5 2 + − 7 và B = 2 − 2 + 6 Tính: A- B = (2 3 − 5 2 + − 7) − ( 2 − 2 + 6) - Nhóm 1,2: Tính A-B bằng cách bỏ ngoặc rồi nhóm các hạng tử cùng bậc và thu gọn. - Nhóm 3,4: Tính A-B bằng cách đặt tính trừ: đặt đa thức B dưới đa thức A sao cho các hạng tử cùng bậc thẳng cột với nhau rồi trừ theo từng cột.
  4. Bài tập 1: Cho hai đa thức: M = 5x4 - 4x3 + 2x - 3 và N= 2x3 + x2+ 1 Tính: M - N Hướng dẫn: 5x4 - 4x3 + 2x - 3 M - N = (5x4 - 4x3 + 2x - 3) - 2x3 + x2 + 1 - (2x3 + x2+ 1) =5x4 -6x3 -x2+2x -4 M- N = 5x4 - 6x3 - x2 + 2x - 4 122100101102103104105106107108109120121123124125126127128129130131132133134135136137138139140141142143144145146148147149150151152153154155156157158159160161162163164165166167168169170171172173174175176177178179Hết110112113114115116117118119111180445410121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424345464748495051525355565758596061626364656667686970717273747576777879808182838485868788899091929394959697989911764512389 giờ
  5. * Chú ý: Tương tự như các số, đối với các đa thức P, Q, R, ta cũng có: Nếu Q + R = P thì R = P – Q Nếu R = P – Q thì Q + R = P Vận dụng: Cho đa thức A= 4 3 − 2 + − 1. Tìm B, C a) A+ B = 4 3 − 2 + 1 b) A - C = − 2 − 2 + 1.
  6. Luật chơi: Có 3 hộp quà khác nhau, trong mỗi hộp quà chứa một câu hỏi và một phần quà hấp dẫn. Nếu trả lời đúng câu hỏi thì món quà sẽ hiện ra. Nếu trả lời sai thì món quà không hiện ra. Thời gian suy nghĩ cho mỗi câu là 15 giây.
  7. HỘP QUÀ MÀU VÀNG 1012131415110123456789 Cho G(x)= - 4x5 + 3 – 2x2 – x + 2x3 thì -G(x) = 4x5 - 3 + 2x2 + x - 2x3 ĐÚNG SAI
  8. HỘP QUÀ MÀU XANH Cho hai đa thức: 5 3 1011121314150123456789 A(x) = 2x - 2x - x - 1 B(x) = - x5 + x3 + x2 - 5x + 3 Giải: A(x) = 2x5 - 2x3 - x - 1 - B(x) = -x5 + x3 + x2 - 5x + 3 A(x) - B(x) = x5 - 3x3 +x2 + 4x - 2 SAI ĐÚNG
  9. HỘP QUÀ MÀU TÍM 1012131415110123456789 Bạn An tính P(x) = Q(x) + H(x) như sau, theo em bạn giải đúng hay sai? Giải thích? P(x)= x3 -2x2 + x +1 - H(x)= x2 +2x +3 Q(x)= x3 -3x2 - x + 2 §óNG SAI
  10. PHẦN THƯỞNG LÀ: ĐIỂM 10
  11. PHẦN THƯỞNG LÀ MéT TRµNG PH¸O TAY CñA C¶ LíP.
  12. PHẦN THƯỞNG LÀ: ĐIỂM 10
  13. RÊt tiÕc! B¹n ®· tr¶ lêi sai
  14. RÊt tiÕc! B¹n ®· tr¶ lêi sai
  15. RÊt tiÕc! B¹n ®· tr¶ lêi sai
  16. Hướng dẫn về nhà 1.Nắm vững phép cộng, trừ đa thức một biến và chọn cách làm phù hợp cho từng bài. 2.Làm các bài tập còn lại trang 33 SGK. 3.Chuẩn bị bài tập phần luyện tập chung.
  17. 10 10 10 10