Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 58: Đa thức một biến - Đỗ Lê Đông Đức

ppt 17 trang ngohien 10/10/2022 3500
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 58: Đa thức một biến - Đỗ Lê Đông Đức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_7_tiet_58_da_thuc_mot_bien_do_le_dong_d.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 58: Đa thức một biến - Đỗ Lê Đông Đức

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ Cho hai đa thức : M = - 7x2 + 3y + 5x N = 2x3 – 2x - 3y PTính= M +P N= M + N và tìm bậc của đa thức P = (-Vậy7x2 + thế 3y +nào 5x) là + đa(2x 3thức – 2x một– 3y) biến? = - 7x2 + 3y + 5x + 2x3 – 2x - 3y = - 7x2+ (3y - 3y)+(5x - 2x) + 2x3 = 2x3 - 7x2 + 3x Là một đa thức một biến Đa thức P có bậc 3.
  2. Môn: Đại số 7 Tiết 58 Bài 7: Đa thức một biến Người dạy: Đỗ Lê Đông Đức Tổ: Toán-Tin
  3. 1. Đa thức một biến * Đa thức một biến là tổng của những đơn thức của cùng một biến. 2 1 VD: A = 7y – 3y + 2 Là đa thức của biến y 1 B = 2x5 – 3x + 7x3 + 4x5 + 2 Là đa thức của biến x
  4. 1. Đa thức một biến ?1 Tính A(5), B(-2) với A(y) và * Đa thức một biến là tổng của B(x) là các đa thức nêu trên. những đơn thức của cùng một1 biến. Giải VD: 2 A = 7y – 3y + 2 1 Là đa thức của biến y A(5)= 7.(5)2 − 3.5 + 1 2 5 3 5 1 B = 2x – 3x + 7x + 4x + 2 =175 − 15 + Là đa thức của biến x 1 21 =+160 =160 + A là đa thức của biến y ta viết A(y) 2 2 + B là đa thức của biến x ta viết B(x) + Giá trị của đa thức A tại y = 5 1 B(− 2) = 6.( − 2)53 − 3.( − 2) + 7.( − 2) + được kí hiệu là A(5) 2 1 1 + Giá trị của đa thức B tại x = -2 =6.( − 32) − 3.( − 2) + 7.( − 8) + =−241 được kí hiệu là B(-2) 2 2 + Mỗi số được coi là một đa thức một biến.
  5. 1. Đa thức một biến + Bậc của đa thức một biến (khác *Đa thức một biến là tổng của đa thức không, đã thu gọn) là số những đơn thức của cùng một biến 1 mũ lớn nhất của biến trong đa VD: 2 A(y) = 7y – 3y+ 2 thức?2 Tìm đó. bậc của các đa thức A(y), B(x) nêu trên. 1 5 3 5 Bậc của đa thức A(y) là: 2 B(x) = 2x – 3x + 7x + 4x + 2 Bậc của đa thức B(x) là: 5
  6. 1. Đa thức một biến 2. Sắp xếp một đa thức Cho đa thức: P( x )= 6 x + 3 − 6 x2 + x 3 + 2 x 4 - Sắp xếp các hạng tử của P(x) theo lũy thừa tăng dần và giảm dần của biến.
  7. P(x) = 6x + 3 - 6x2 + x3 + 2x4 P(x) = + 2x4 + x3 - 6x2 + 6x + 3 Sắp xếp theo lũy thừa giảm của biến + Sắp xếp theo lũy thừa tăng của biến
  8. ?3 Hãy sắp xếp các hạng tử của đa 1. Đa thức một biến thức B(x) theo lũy thừa tăng của biến. 1 B( x )= 2 x5 − 3 x + 7 x 3 + 4 x 5 + 2. Sắp xếp một đa thức Em hãy cho biết, khi sắp xếp một2 2 3 4 đa thức theo lũy thừa tăng hoặc Cho đa thức P( x )= 6 x + 3 − 6 x + x + 2 x Giải: giảm của biến ta cần chú ý đến - Sắp xếp P(x) theo lũy thừa giảm của biến: Sắpđiều xếp gì? theo lũy thừa tăng của biến. 4 3 2 1 P( x )= 2 x + x − 6 x + 6 x + 3 B( x )= 2 x5 − 3 x + 7 x 3 + 4 x 5 + 2 1 - Sắp xếp P(x) theo lũy thừa tăng của biến: =6x53 − 3 x + 7 x + 2 2 3 4 1 P( x )= 3 + 6 x − 6 x + x + 2 x B( x )= − 3 x + 7 x35 + 6 x 2 Chú ý: Để sắp xếp các hạng tử của một đa thức, trước hết phải thu gọn đa thức đó.
  9. ?4 Hãy sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy thừa giảm của biến Q( x )= 4 x3 − 2 x + 5 x 2 − 2 x 3 + 1 − 2 x 3 Q( x )= 5 x2 − 2 x + 1 R( x )= − x2 + 2 x 4 + 2 x − 3 x 4 − 10 + x 4 R( x )= − x2 + 2 x − 10 Q(x) và R(x) có dạng: ax2 ++ bx c Trong đó: a, b, c là các số cho trước và a khác 0, được gọi là hằng số (gọi tắt là hằng).
  10. 1. Đa thức một biến 6 là hệ số của lũy thừa bậc 5 2. Sắp xếp một đa thức (6 gọi là hệ số cao nhất) 7 là hệ số của lũy thừa bậc 3 Chú ý: Để sắp xếp đa thức ta cần phải thu gọn -3 là hệ số của lũy thừa bậc 1 đa thức đó. 1 là hệ số của lũy thừa bậc 0 3. Hệ số 2 1 1 Xét đa thức P( x )= 6 x53 + 7 x − 3 x + ( là hệ số tự do) 2 2
  11. 1. Đa thức một biến Chú ý: Đa thức P(x) có thể viết đầy đủ từ lũy thừa bậc cao nhất đến lũy 2. Sắp xếp một đa thức thừa bậc 0. 1 P( x )= 6 x5++07xx43 −+3x+ 0x2 Chú ý: Để sắp xếp đa thức ta cần phải thu gọn 2 đa thức đó. 3. Hệ số 1 Xét đa thức P( x )= 6 x53 + 7 x − 3 x + 2
  12. 12 9 3 ĐĐ Hết 6 giờ Trò chơi: Thi “về đích nhanh nhất” Trong 2 phút, mỗi tổ viên hãy viết các đa thức một biến có bậc bằng số thành viên tổ mình. Tổ nào viết được nhiều nhất thì coi như tổ đó về đích nhanh nhất.
  13. Bài 43/ trang 43 SGK: Trong các số đã cho ở bên phải mỗi đa thức, số nào bậc của đa thức đó? a)5 x2− 2 x 3 + x 4 − 3 x 2 − 5 x 5 + 1 -5 5 4 bx)15− 2 15 -2 11 c)3 x5+ x 3 − 3 x 5 + 1 33 5 1 d)1− 1 -1 00 HoanRấtRấtRấtRất tiếc. tiếc. tiếc.tiếc.hô. Chúc BạnChúcChúcChúc làm bạn bạnbạnbạn tốt may maymaymay lắm mắn mắnmắnmắn lần lầnlầnlần sau sausausau
  14. Đa thức một biến Đa thức một biến Sắp xếp đa thức một biến Hệ số - Khái niệm - Sắp xếp các hạng tử - Xác định hệ số mỗi theo lũy thừa tăng của hạng tử của đa thức - Kí hiệu biến - Xác định hệ số cao - Tìm bậc của đa thức - Sắp sếp các hạng tử nhất, hệ số tự do - Giá trị của đa thức một theo lũy thừa giảm của biến biến
  15. - Nắm vững cách sắp xếp đa thức, biết tìm bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức một biến. - Làm các bài tập 39, 40, 42 SGK/43. - Xem bài trước: “Cộng, Trừ Đa Thức Một Biến”.
  16. Chúc các em chăm ngoan, học giỏi! Xin cảm ơn!