Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 41: Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 41: Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_7_tiet_41_bang_tan_so_cac_gia_tri_cua_d.ppt
Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 41: Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu
- KIỂM TRA BÀI CŨ - Thế nào là giá trị của dấu hiệu? - Tần số của giá trị là gì?
- Tiết 41: BẢNG “TẦN SỐ” CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU. 1. Lập bảng “tần số”: - Hãy quan sát bảng sau: Khối lượng chè trong từng hộp (tính bằng gam) 100 100 100 101 101 101 100 100 101 100 100 100 98 102 100 100 100 100 98 100 102 100 98 99 99 100 99 99 102 100
- - Ta có bảng sau: Giá trị 98 99 100 101 102 (x) Tần số 3 4 16 4 3 (n) Đây là bảng phân phối thực nghiệm của dấu hiệu - Từ bảng 1 ta có bảng “tần số” sau: Giá trị 28 30 35 50 (x) Tần số 2 8 7 3 N = 20 (n)
- 2. Chú ý: - Ta có thể lập bảng “tần số” dưới dạng cột như sau: Giá trị (x) Tần số (n) 28 2 30 8 35 7 50 3 N = 20
- Những kiến thức cần nắm - Từ bảng số liệu thống kê ban đầu có thể lập bảng “tần số” (bảng phân phối thực nghiệm của dấu hiệu). - Bảng “tần số” giúp người điều tra dễ có những nhận xét chung về sự phân phối các giá trị của dấu hiệu và tiện lợi cho việc tính toán sau này.
- 3.Bài tập 6 SGK 2 2 2 2 2 3 2 1 0 2 2 4 2 3 2 1 3 2 2 2 2 4 1 0 3 2 2 2 3 1
- Hãy cho biết: 2 2 2 2 2 3 2 1 0 2 3 2 4 2 3 2 1 3 2 2 2 4 1 0 3 2 2 2 3 1 • Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?Từ đó lập bảng “tần số”. • Hãy nêu một số nhận xét từ bảng trên về số con của 30 gia đình trong thôn(số con của các gia đình trong thôn chủ yếu thuộc vào khoảng nào?Số gia đình đông con,tức 3 con trở lên chiếm tỉ lệ bao nhiêu? )
- Trả lời: -Dấu hiệu là số con của gia đình. -Baûng taàn soá Giá 0 1 2 3 4 trị(x) Tần 2 4 17 5 2 số(n)
- NHẬN XÉT Số con của mỗi gia đình chủ yếu là 2 con Số gia đình đông con chiếm 1/5 Nếu gia đình có đông con thì kinh tế gia đình đó như thế nào?
- HƯíng dÉn vÒ nhµ - Xem lại các ví dụ. - Nghiªn cøu c¸c bµi tËp cña phÇn LuyÖn tËp. - TiÕt tiÕp theo: LuyÖn tËp.