Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 4: Nhân, chia số hữu tỉ

ppt 20 trang ngohien 10/10/2022 5120
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 4: Nhân, chia số hữu tỉ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_7_tiet_4_nhan_chia_so_huu_ti.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 4: Nhân, chia số hữu tỉ

  1. − 3 3 3 Bài 1: Tính: - −1 7 14 7 Bài 2: Tìm x biết: − 5 2 1 2 + x = 6 − 3 + 5 4 3 4 3
  2. I . Nhân hai số hữu tỉ: a a c a.c Với x = , y = c ; x . y = . = b d b d b.d Ví dụ: − 3 5 − 3 17 (−3).17 .2 = . = 8 6 8 6 8.6 (−1).17 − 17 1 = = = −1 8.2 16 16
  3. II. Chia hai số hữu tỉ: a c Với x = , y = (y 0) b d a c a d x : y = : = . Ví dụ: b d b c 1 − 8 − 4 -0,8 : − 1 = : 3 10 3 − 4 3 (−4).3 3 = . = = 5 − 4 5.(−4) 5
  4. 2 − 5 ? Tính: a) 3,5 . −1 b) : (-2) 5 23 Giải: a) 3,5 . b) : (-2) 7 − 7 −2 = . = : 2 5 1 − 49 −51 = = . 10 23− 2 9 (−5).1 5 = -4 = = 10 23.(−2) 46
  5. Chú ý: Thương của phép chia số hữu tỉ x cho số hữu tỉ y (y 0), gọi là tỉ số của hai số x và y, ký hiệu là: x hay x : y y Ví dụ: Tỉ số của hai số -4,16 và 8,25 − 4,16 được viết là hay -4,16 : 10,25 8,25
  6. BÀI TẬP: Bài 1: Tính: − 4 a) . 10,5 7 − 6 b) : 12 25
  7. Giải: − 4 − 4 21 (−4).21 a) . 10,5 = . = 7 7 2 7.2 (−2).3 = = -6 1.1 − 6 − 6 1 (−6).1 b) : 12 = . = 25 25 12 25.12 (−1).1 −1 = = 25.2 50
  8. Bài 2: Tính : − 4 5 3 −1 2 3 a) + : + + : 5 7 17 5 7 17 1 1 3 b) - 3 + 4 12 8 − 2 3 1 c) + : - 30 3 5 50
  9. Giải: − 4 5 3 −1 2 3 a) + : + + : 5 7 17 5 7 17 − 4 5 −1 2 3 = + + + : 5 7 5 7 17 − 4 −1 5 2 3 = + + + : 5 5 7 7 17 = [(-1) + 1] : = 0 : = 0
  10. 1 1 3 b) - 3 + 4 12 8 1 3 = - 3 . - 3 . 12 8 9 = - - 8 9 = 0 - 8 1 = -1 8
  11. − 2 3 1 c) + : - 30 3 5 50 −23 = + .50 - 30 35 − 2 3 = . 50 + . 50 - 30 3 5 −100 = + 30 - 30 3 1 = - 33 + 0 = - 33 3
  12. Bài 3: Thực hiện các phép tính sau, rồi viết các chữ tương ứng với các đáp số tìm được vào các ô ở hàng dưới cùng của bài. Em sẽ biết được tên một chiến sĩ cách mạng Việt Nam.
  13. 3 − 3 2 − 9 3 1 R. : = - 2 P. . : = - 1 5 10 3 8 5 4 4 − 2 5 − 2 1 3 9 − 3 - 1 N. : + : = - 7 Ú. : . = 3 5 3 5 2 2 4 4 2 3 − 4 3 1 − 2 1 5 - 1 H. : . = - 2 T. . : = 7 9 7 4 3 4 6 5 2 − 4 5 − 4 - Ầ. . + . = 4 7 5 7 5 5 − 1 − 4 1 − 1 −1 5 5 4 2 T R Ầ N P H Ú 1 1 − 2 − 7 − 2 2 4
  14. Bài 4: Điền các số hữu tỉ thích hợp vào chỗ trống: A B C D E −1 - 1 1 x 2 = 16 8 2 : x : −−1 3 -4 : = 16 44 4 = = = 1 - 1 - 1 5 x = 64 2 128
  15. Bài 5: Em hãy tìm cách “nối” các số ở những chiếc lá bằng dấu các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và dấu ngoặc để được một biểu thức có giá trị đúng bằng số ở bông hoa.
  16. -146 -40.8 1 − 5 5 120120 2 8 5 -25 9 7,2 66 a) b) − 5 5 1 (-25) . 6 - : 9 .7,2 - . (-120) 2 8 5 − 5 8 - = − 150 − . = − 64,8 + 24= 40,8 2 5 = − 150 + 4 = - 146
  17. Hướng dẫn về nhà: - Bài tập: SGK: Bài 11, 12, 13, 14, 16 - Chuẩn bị bài: “Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng trừ nhân chia số thập phân”.