Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 18: Số vô tỉ. Số thực

ppt 10 trang ngohien 10/10/2022 5780
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 18: Số vô tỉ. Số thực", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_7_tiet_18_so_vo_ti_so_thuc.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 18: Số vô tỉ. Số thực

  1. Kiểm tra bài cũ: a)Thế nào là số hữu tỉ? b)Viết các phân số sau về dạng số thập phân: 3 17 và ? 4 11
  2. * Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng a trong đó a,b Z (b#0) b 3 = 0,75 17 =1,(54) 4 11
  3. Tiết 18: SỐ VÔ TỈ. SỐ THỰC 1. Số vô tỉ: * Bài toán: Cho hình 5, trong đó hình vuông AEBF có cạnh bằng 1(m). Hình vuông ABCD có cạnh AB là đường chéo của hình vuông AEBF. a) Tính diện tích của hình vuông ABCD? b) Tính độ dài đường chéo AB? E B A C F D
  4. • Ta thấy SABCD = 2.SAEBF. • Nếu gọi x (m); x>0 là độ dài cạnh hình vuông ABCD thì ta có x2 = 2 x = 1,4142135623730950488 X không là số hữu tỉ. X là số thập phân vô hạn không tuần hoàn. X là số vô tỉ Vậy thế nào là số vô tỉ? * Khái niệm (sgk/40): Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Tập hợp các số vô tỉ ký hiệu là I.
  5. 2. Khái niệm về căn bậc hai a) Tính 32 = 9 (−3)2 = 9 2 2 2 4 2 = − = 3 9 3 02 = 0 Ta nói 3 và -3 là các căn bậc 2 của 9 (vì 9 và 9) 2 2 4 Ta nói và − là các căn bậc 2 của 3 3 9 Ta nói 0 là căn bậc 2 của 0. Vậy x là căn bậc 2 của số a khi nào ?!
  6. * Khái niệm (sgk/40): 2 Căn bậc 2 của 1 số a không âm là số x sao cho x = a ?. Tìm các căn bậc 2 của 16 và -16. Các căn bậc hai của 16 là 4 và -4. Các căn bậc hai của -16 không tồn tại. • Số 0 chỉ có 1 căn bậc 2 là chính nó. Viết 0 = 0 . • Số dương a có đúng 2 căn bậc 2. Một số dương ký hiệu là a một số âm ký hiệu là − a . •Số âm không có căn bậc 2. Chọn cách viết đúng? − 4 = - 2 Đ − 4 = - 2 S 4 = 2 Đ 4 = 2 S Chú ý: SGK-Tr/ 41:Không được viết 4 = 2 *Ví dụ: số dương 4 có hai căn bậc hai là và
  7. ?2 Viết các căn bậc hai của 3; 10; 25? Các căn bậc 2 của 3 là : 3 và − 3 Các căn bậc 2 của 10 là : 10 và − 10 Các căn bậc 2 của 25 là : 25 và − 25
  8. Bài 1: khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu đúng 4 2 2 = Oa. 36 = 6 c. (−3) = −3 e. 25 5 Căn bậc 2 x = 9 → x = 3 b. của 49 là 7 Od. − 0,01 = −0,1 f. Bài 2: Theo mẫu: Vì 2 2 = 4 và 4 = 2 Hãy hoàn thành bài tập sau : 2 a) Vì 5 =25 nên 25 = 5 2 b) Vì 7 = 49 nên 49 = 7 2 c) Vì 1 =1 nên 1 = 1 2 2 4 4 2 d) Vì = nên = 3 9 9 3
  9. Bài 85(Trang42-sgk). Điền số thích hợp vào chỗ trống 9 81 4 4 8 x 4 16 0,25 0,06259 (−3) 10 10 4 16 3 x 2 4 0,5 0,25 3 (−3)2 102 2 Hướng dẫn về nhà: - Cần nắm vững căn bậc hai của một số a không âm; so sánh, phân biệt số hữu tỉ và số vô tỉ. Đọc mục “Có thể em chưa biết”. - Bài tập về nhà số 83, 84, 86 trang 41, 42 SGK số 106, 107, 110, 114 trang 18, 19 SBT. Tiết sau mang thước kẻ, compa.
  10. Cảm ơn các em!