Bài giảng Đại số Lớp 7 - Chương 1 - Bài 10: Làm tròn số
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 7 - Chương 1 - Bài 10: Làm tròn số", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_7_bai_10_lam_tron_so.ppt
Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 7 - Chương 1 - Bài 10: Làm tròn số
- Tiết 15: đểLàm dễ trũn nhớ, số để dễlàm sogỡ? Làm trũnsỏnh, như thế nào? tớnh toỏn
- 1 Vớ dụ: Vớ dụ 1: Làm trũn cỏc số thập phõn 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị 4 4,3 4,9 5 5,4 5,8 6 4,3 4 4,9 5 Kớ hiệu đọc là “gần bằng” hoặc “xấp xỉ”
- ?1 điền số thớch hợp vào ụ vuụng sau khi đó làm trũn số đến hàng đơn vị? 5,4 5 5,8 6 4,5 45 4,5 5 4 4,5 5 5,4 5,8 6
- Vớ dụ 2: Làm trũn 72 900 đến hàng nghỡn 72000 72500 72900 73000 72000? 73000? 72900 73000
- Vớ dụ 3: Làm trũn 0,8134 đến hàng phần nghỡn 0,8130 0,8134 0,8140 0,8134 0,813
- Cú qui ước về làm trũn số khụng ?
- 2 Qui tắc làm trũn số Nếu chữ số đầu tiờn trong cỏc chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thỡ ta giữ nguyờn bộ phận cũn lại. Trong trường hợp số nguyờn thỡ ta thay Cỏc chữ số bỏ đi bằng cỏc chữ số 0.
- a) Làm trũn đến chữ số thập phõn thứ nhất 86,149 86,1 Bộ phận giữ lại Bộ phận bỏ đi b) Làm trũn chục 542 540 Bộ phận giữ lại Bộ phận bỏ đi
- 2 Qui tắc làm trũn số Nếu chữ số đầu tiờn trong cỏc chữ số bị bỏ đi Lớn hơn hoặc bằng 5 thỡ ta cộng thờm 1 Vào chữ số cuối cựng của bộ phận cũn lại. Trong trường hợp số nguyờn thỡ ta thay Cỏc chữ số bỏ đi bằng cỏc chữ số 0.
- a) Làm trũn đến chữ số thập phõn thứ 2 0,0861 0,09 Bộ phận giữ lại Bộ phận bỏ đi b) Làm trũn trăm 1573 1600 Bộ phận giữ lại Bộ phận bỏ đi
- ?2 Làm trũn số 79,3826 a) đến chữ số thập phõn thứ thứ ba b) đến chữ số thập phõn thứ hai c) đến chữ số thập phõn thứ nhất Trả lời a) 79,3826 79,383 b) 79,3826 79,38 c) 79,3826 79,4
- 3 Luyện tập Bài tập: 73/36(Sgk) Làm trũn đến chữ số thập phõn thứ hai: 7,923 7,92 50,401 50,4 17,418 17,42 0,155 0,16 79,1364 79,14 60,996 61
- Bài tập về nhà: Nắm vững hai qui tắc làm trũn số Bài tập 75, 76, 77, 78, 79/ 37,38 (Sgk) Chuẩn bị mỏy tớnh bỏ tỳi
- Bài tập: 74/36(Sgk) Hết học kỳ I, điểm toỏn của cường như sau hệ số 1: 7; 8; 6; 10 hệ số 2: 7; 6; 5; 9 hệ số 3: 8 Hóy tớnh điểm trung bỡnh mụn toỏn của bạn Cừơng (làm trũn đến chữ số thập phõn thứ nhất) điểm hs1 + 2.điểm hs2 + 3.điểm bài thi TBm = Tổng cỏc hệ số