Kế hoạch giáo dục Ngữ văn Lớp 7 theo CV40404 - Năm học 2020-2021

docx 56 trang ngohien 21/10/2022 3900
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch giáo dục Ngữ văn Lớp 7 theo CV40404 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxke_hoach_giao_duc_ngu_van_lop_7_theo_cv40404_nam_hoc_2020_20.docx

Nội dung text: Kế hoạch giáo dục Ngữ văn Lớp 7 theo CV40404 - Năm học 2020-2021

  1. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN NGỮ VĂN 7 (Kèm theo Công văn số4040/BGDĐT-GDTrH ngày16 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ GDĐT) (Nămhọc 2021- 2020) Kiểm tra Tiết Kiểm tra định kì Số thường xuyên Học kỳ Số tiết/tuần tuần (HS1) Giữa kì Tiết Kiểm tra cuối kì Tiết (HS2) (HS3) I 18 18 tuần x4 tiết = 72 tiết 4 20,46 01 35,36 01 66,67 II 17 17 tuần x 4 tiết = 68 tiết 4 89,104 01 98,99 01 132,133 Cả năm 35 35 tuần= 140 tiết 8 02 02 Sử dụng Tuần Tiết Chương/Bài Yêu cầu cần đạt TBDH; Nội dung GD Hướng dẫn Ghi chú học Ứng dụng tích hợp thực hiện CNTT Học kì 1: 18 tuầnx 4 tiết /tuần 1, 2 Chủ đề tích 1. Kiến thức: Tranh, máy - Giáo dục kĩ năng - Phương pháp: Nêu 1 3, 4 hợp: Tình - HS cảm nhận và hiểu được chiếu, phiếu sống: tự nhận thức, xác và giải quyết vấn đề, 2 5, 6 cảm gia đình tình cảm thiêng liêng đẹp đẽ học tập định được giá trị của đàm thoại, thảo luận 7, 8 - Cổng trường sâu nặng của cha mẹ lòng nhân ái, tình thương nhóm bàn. 9, 10 mở ra - Tính chất biểu cảm của văn và trách nhiệm cá nhân - Kĩ thuật: động não, - Mẹ tôi bản. với hạnh phúc gia đình; trình bày một phút. - Cuộc chia tay - Thông qua những văn bản, giao tiếp, phản hồi, lắng của những con học sinh nắm được khái niệm, nghe tích cực, trình bày búp bê những yêu cầu của việc liên suy nghĩ, cảm nhận của - Liên kết trong kết trong văn bản về hình thức bản thân về cách ứng xử văn bản và nội dung. thể hiện tình cảm của các - Bố cục trong - Tầm quan trọng của việc xây nhân vật. văn bản dựng bố cục văn bản trên cơ - Giáo dục môi trường: - Mạch lạc sở có ý thức xây dựng những môi trường gia đình và trong văn bản bố cục văn bản khi tạo lập văn sư ảnh hưởng đến trẻ em. bản. - Giáo dục đạo đức: yêu - Những điều kiện cần thiết để thương, trách nhiệm, tôn 1
  2. có một văn bản có tính mạch trọng, khoan dung, tự do, lạc. đoàn kết. 2. Kĩ năng: đọc hiểu, phân tích, vận dụng - Nhận biết và phân tích tính 3 liên kết của các văn bản đã học - Rèn kỹ năng viết các đoạn văn, bài văn có tính liên kết 3. Năng lực, phẩm chất - Năng lực: NL tự chủ và tự học, NL ngôn ngữ, NL văn học, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo. - Phẩm chất:Yêu con người, yêu cái đẹp, yêu cái thiện; bảo vệ bản thân, gia đình, nhà trường, xã hội, môi trường. 11 Từ ghép 1.Kiến thức: Máy chiếu, - Giáo dục kĩ năng * Phương pháp: - Nhận diện được hai loại từ Bảng phụ, sống: Ra quyết định, lựa ghép: đẳng lập và chính phụ phiếu học chọn cách sử dụng từ - Phân tích các tình - Hiểu được tính chất phân tập phù hợp với thực tiễn huống mẫu để hiểu nghĩa của từ ghép chính phụ giao tiếp của bản thân; cấu tạo và cách sử và tính chất hợp nghĩa của từ trình bày suy nghĩ, ý dụng từ láy. ghép đẳng lập. tưởng, chia sẻ quan điểm 2. Kĩ năng: cá nhân. - Thực hành có hướng - Nhận biết, mở rộng hệ thống - Giáo dục đạo đức: tôn dẫn: sử dụng từ ghép hóa vốn từ ghép. trọng, hợp tác, trách theo những tình 3. Năng lực, phẩm chất nhiệm huống cụ thể. - Năng lực: NL tự chủ và tự học, NL ngôn ngữ, NL văn * Kĩ thuật: học, NL giải quyết vấn đề và - Động não: suy nghĩ, sáng tạo. phân tích các ví dụ để - Phẩm chất:Chăm học, ham rút ra những bài học học, có tinh thần tự học. thiết thực về giữ gìn sự trong sáng trong dùng từ ghép. 12+ CHỦ ĐỀ CA 1.Kiến thức Máy chiếu, - Giáo dục môi trường: - Khuyến khích học 2
  3. DAO: - Khái niệm ca dao, dân ca phiếu học sưu tầm những bài ca sinh tự đọc (Chỉ dạy - Những câu - Nội dung, ý nghĩa và một số tập dao về môi trường. bài ca dao 1, 4 cả 2 hát về tình cảm hình thức nghệ thuật tiêu biểu - Giáo dục đạo đức: bài) 13+ gia đình. của những bài ca dao về tình Tình yêu nước, yêu tự - Những câu cảm gia đình, tình yêu quê do, tôn trọng, tinh thần - Phương pháp: Nêu hát về tình yêu hương, đất nước. trách nhiệm với cá nhân. và giải quyết vấn đề, 4 quê hương, đất 2. Kĩ năng - Giáo dục kĩ năng đàm thoại, thảo luận nước, con - Đọc – hiểu và phân tích ca sống: Ra quyết định, lựa nhóm. người. dao, dân ca trữ tình chọn cách sử dụng từ - Kĩ thuật: đặt câu 3. Năng lực, phẩm chất phù hợp với thực tiễn hỏi, trình bày một - Năng lực:NL tự chủ và tự giao tiếp của bản thân; phút. học, NL giao tiếp và hợp tác, trình bày suy nghĩ, ý NL ngôn ngữ, NL giải quyết tưởng, thảo luận và chia vấn đề và sáng tạo sẻ quan điểm cá nhân - Phẩm chất:Yêu con người, yêu cái đẹp, yêu cái thiện;Cảm thông, độ lượng; ghét cái xấu, cái ác 14 Từ láy 1.Kiến thức: Máy chiếu, . - - Khái niệm từ láy. Bảng phụ - Giáo dục đạo đức: tôn - Các loại từ láy. trọng, lắng nghe và hiểu - Phương pháp: Nêu 2. Kĩ năng người khác; lựa chọn và giải quyết vấn đề, - Phân tích cấu tạo từ, giá trị tu cách sử dụng tiếng Việt đàm thoại, thảo luận từ của từ láy trong văn bản. đúng nghĩa, trong sáng, nhóm. - Hiểu nghĩa và biết cách sử hiệu quả. - Kĩ thuật: đặt câu dụng một số từ láy quen thuộc hỏi, trình bày một để tạo giá trị gợi hình, gợi phút. tiếng, biểu cảm để nói giảm hoặc nhấn mạnh. 3. Năng lực, phẩm chất - Năng lực:NL tự chủ và tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL ngôn ngữ, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo - Phẩm chất:Chăm học, ham học, có tinh thần tự học. 15 1.Kiến thức: Máy chiếu - Giáo dục kĩ năng 3
  4. -Quá trình tạo - Các bước tạo lập văn bản sống: ra quyết định, xác - Phương pháp: Nêu lập văn bản trong giao tiếp và viết bài tập định và lựa cách giải và giải quyết vấn đề, làm văn. quyết đúng đắn; tự nhận đàm thoại, thảo luận - HS biết kể kết hợp tả lại đối thức, xác định giá trị, tự nhóm. 5 tượng tin, tự trọng. - Kĩ thuật: đặt câu - Củng cố lại những kiến thức - Giáo dục đạo đức: hỏi, trình bày một có liên quan đến việc tạo lập trung thực, tôn trọng, phút. văn bản và làm quen hơn nữa biết hợp tác đê đạt kết với các bước của quá trình tạo quả tốt. lập văn bản. 2. Kĩ năng - Rèn luyện kĩ năng tạo lập văn bản có liên kết, bố cục, mạch lạc. -Biết thể hiện bài viết có bố cục và lời văn hợp lý. 3. Năng lực, phẩm chất - Năng lực:NL tự chủ và tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL ngôn ngữ, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo - Phẩm chất: Chăm học, ham học, có tinh thần tự học. 16 Những câu hát 1.Kiến thức - Giáo dục môi trường: - Phương pháp: Nêu than thân (Dạy - Nắm được các nội dung, ý sưu tầm những bài ca và giải quyết vấn đề, bài 2 và 3) nghĩa và một số biện pháp dao về môi trường. đàm thoại, thảo luận nghệ thuật tiêu biểu trong việc - Giáo dục đạo đức: nhóm. xây dựng hình ảnh và sử dụng Tình yêu nước, yêu tự - Kĩ thuật: đặt câu ngôn từ của các bài ca dao do, tinh thần trách hỏi, trình bày một than thân, bài ca dao châm nhiệm với cá nhân. phút. biếm. 2. Kĩ năng - Rèn luyện kĩ năng đọc diễn cảm, phân tích cảm xúc trong bài ca dao trữ tình- những câu hát than thân, châm biếm. - Phân tích giá trị nội dung và 4
  5. nghệ thuật của những câu hát than thân, châm biếm trong bài học. 3. Năng lực, phẩm chất - Năng lực:NL tự chủ và tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL ngôn ngữ, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo - Phẩm chất:Yêu con người, yêu cái đẹp, yêu cái thiện; cảm thông, độ lượng; ghét cái xấu, cái ác. 17 Những câu hát 1.Kiến thức Tích hợp môi trường: - Phương pháp: Nêu châm biếm (Dạy - Nắm được các nội dung, ý sưu tầm những bài ca và giải quyết vấn đề, bài 1 và 2) nghĩa và một số biện pháp dao về môi trường tự đàm thoại, thảo luận nghệ thuật tiêu biểu trong việc nhiên, môi nhóm. xây dựng hình ảnh và sử dụng trường văn hóa dân gian. - Kĩ thuật: đặt câu ngôn từ của các bài ca dao Tích hợp giáo dục đạo hỏi, trình bày một than thân, bài ca dao châm đức: phút. biếm. - Tình yêu nước, yêu tự 2. Kĩ năng do. - Rèn luyện kĩ năng đọc diễn - Rèn luyện phẩm chất tự cảm, phân tích cảm xúc trong lập, tự tin, có tinh thần bài ca dao trữ tình- những câu vượt khó, có trách nhiệm hát than thân, châm biếm. với bản thân, với quê - Phân tích giá trị nội dung và hương, đất nước nghệ thuật của những câu hát than thân, châm biếm trong bài học. 3. Năng lực, phẩm chất - Năng lực:NL tự chủ và tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL ngôn ngữ, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo - Phẩm chất:Yêu con người, yêu cái đẹp, yêu cái thiện; cảm thông, độ lượng; ghét cái xấu, 5
  6. cái ác. 18 Đại từ 1.Kiến thức Máy chiếu, - Giáo dục kĩ năng - Phương pháp: Nêu Kiểm tra 15 phút: - Khái niệm đại từ. Bảng phụ sống: ra quyết định, lựa và giải quyết vấn đề, Từ láy - Các loại đại từ. chọn cách sử dụng đại từ đàm thoại, thảo luận 2. Kĩ năng phù hợp vơi tình huống nhóm. - Nhận biết đại từ trong văn giao tiếp. - Kĩ thuật: đặt câu bản nói và viết. - Giáo dục đạo đức: tôn hỏi, trình bày một - Sử dụng đại từ phù hợp với trọng; có trách nhiêm phút. yêu cầu giao tiếp. trong việc giữ gìn sự 3. Năng lực, phẩm chất trong sáng của tiếng - Năng lực:NL tự chủ và tự Việt. học, NL giao tiếp và hợp tác, NL ngôn ngữ, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo - Phẩm chất:Chăm học, ham học, có tinh thần tự học. 19 Luyện tập tạo 1.Kiến thức Kĩ năng sống: tự nhận - Phương pháp: Nêu lập văn bản - Văn bản và quy trình tạo lập thức muốn làm bài văn và giải quyết vấn đề, văn bản hay phải trải qua 4 bước, đàm thoại, thảo luận - Củng cố lại những kiến thức kĩ năng thể hiện sự tự tin nhóm. có liên quan đến việc tạo lập trong bài viết. - Kĩ thuật: đặt câu văn bản và làm quen hơn nữa hỏi, trình bày một với các bước của quá trình tạo phút. lập văn bản. - Biết tạo lập một văn bản tương đối đơn giản, gần gũi với đời sống và công việc học tập của học sinh. 2. Kĩ năng - Tiếp tục rèn luyện kĩ năng tạo lập văn bản. 3. Năng lực, phẩm chất - Năng lực:NL tự chủ và tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL ngôn ngữ, NL giải quyết 6
  7. vấn đề và sáng tạo. 6 - Phẩm chất: Chăm học, ham học, có tinh thần tự học. 20 Sông núi nước 1.Kiến thức Tranh: Lý Giáo dục đạo đức: Tình - Phương pháp: Nêu Nam - HS có những bước đầu về Thường yêu nước, yêu tự do, tinh và giải quyết vấn đề, thơ trung đại Kiệt, thần độc lập, tự cường, đàm thoại, thảo luận - HS cảm nhận được tinh thần bài thơ trách nhiệm và lòng tự nhóm. độc lập, khí phách hào hùng, Nam quốc hào dân tộc. - Kĩ thuật: đặt câu khát vọng lớn lao của dân tộc sơn hà, Máy GDANQP: khẳng định ý hỏi, trình bày một trong hai bài thơ. chiếu chí của DT Việt Nam về phút. 2. Kĩ năng độc lập chủ quyền trước - Đọc - hiểu và phân tích thơ các thế lực xâm lược. thất ngôn tứ tuyệt và ngũ ngôn tứ tuyệt chữ Hán qua bản dịch Tích hợp tư tưởng Hồ tiếng Việt. Chí Minh: liên hệ với 3. Năng lực, phẩm chất nội dung bản tuyên ngôn - Năng lực:NL tự chủ và tự độc học, NL giao tiếp và hợp tác, lập của Bác. NL ngôn ngữ, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo. - Phẩm chất:Tự hào và bảo vệ thiên nhiên, di sản, con người; ghét cái xấu, cái ác; yêu con người, yêu cái đẹp, yêu cái thiện, 21 Phò giá về 1.Kiến thức Tranh: Trần - Giáo dục đạo đức: - Phương pháp: Nêu kinh. - Sơ giản về tác giả Trần Quang Khải, Tình yêu nước, yêu tự và giải quyết vấn đề, Quang Khải lược đồ trận do, tinh thần độc lập, tự đàm thoại, thảo luận - Đặc điểm thơ ngũ ngôn tứ đánh cường, trách nhiệm và nhóm. tuyệt Đường luật Chương lòng tự hào dân tộc. - Kĩ thuật: đặt câu - Khí phách hào hùng và khát Dương, Tích hợp kĩ năng sống hỏi, trình bày một vọng thái bình thịnh trị của Hàm Tử, - Giao tiếp: trình bày suy phút. dân tộc máy chiếu, nghĩ, ý tưởng, thảo luận 7
  8. 2. Kĩ năng phiếu học và chia sẻ kinh nghiệm - Đọc – hiểu và phân tích thơ tập cá ngũ ngôn tứ tuyệt chữ Hán qua nhân về tinh thần, khí bản dịch tiếng Việt. phách của dân tộc ta qua 3. Năng lực, phẩm chất bản dịch bài thơ chữ Hán - Năng lực:NL tự chủ và tự Tụng giá học, NL giao tiếp và hợp tác, hoàn kinh sư, về chủ NL ngôn ngữ, NL giải quyết quyền về khí phách hào vấn đề và sáng tạo hùng và khát vọng thái - Phẩm chất:Tự hào và bảo vệ bình thịnh trị thiên nhiên, di sản, con người; của dân tộc ta ở thời đại ghét cái xấu, cái ác; yêu con nhà Trần. người, yêu cái đẹp, yêu cái - Suy nghĩ sáng tạo: phân thiện. tích bình luận về giá trị nội dung và nghệ thuật của bài thơ. Từ Hán Việt 1.Kiến thức Máy chiếu - Giáo dục kĩ năng Từ Hán Việt 22 Từ Hán Việt - Hiểu được khái niệm từ Hán sống: ra quyết định, lựa + Phần I.Khuyến +23 (tiếp) Việt, yếu tố Hán Việt. chọn cách sử dụng từ khích học sinh tự đọc - Các loaị từ ghép Hán Việt, Hán Viêt phù hợp với -Từ Hán Việt (tiếp cách cấu tạo đặc biệt của từ thực tiễn giao tiếp của theo) II. Luyện tập ghép Hán Việt. bản thân; trình bày Khuyến khích học 2. Kĩ năng suy nghĩ, ý tưởng, thảo sinh tự làm - Nhận biết và biết dùng từ luận và chia sẻ quan Cả 02 bài Tích hợp Hán Việt (Mở rộng vốn từ Hán điểm cá nhân. thành một bài: tập Việt) trong việc viết văn bản - Giáo dục môi trường: trung vào phần II, III biểu cảm và trong giao tiếp xã tìm từ Hán Viêt liên (bài Từ Hán Việt); hội. quan đến môi trường. phần I (bài Từ Hán 3. Năng lực, phẩm chất - Giáo dục đạo đức: Việt - tiếp theo). - Năng lực:NL tự chủ và tự Ý thức tôn trọng, khiêm học, NL giao tiếp và hợp tác, tốn, trách nhiệm, hơp - Phương pháp: Nêu NL ngôn ngữ, NL giải quyết tác, hòa bình. và giải quyết vấn đề, vấn đề và sáng tạo đàm thoại, thảo luận - Phẩm chất:Tự hào và bảo vệ nhóm. thiên nhiên, di sản, con người; - Kĩ thuật: đặt câu ghét cái xấu, cái ác; yêu con hỏi, trình bày một 8
  9. người, yêu cái đẹp, yêu cái phút. thiện. 24 Tìm hiểu 1.Kiến thức Máy chiếu, - Giáo dục đạo đức: - Buổi chiều đứng ở chung về văn - Khái niệm, vai trò, đặc điểm phiếu học trân trọng, yêu thương, phủ Thiên Trường biểu cảm của văn biểu cảm. tập trách nhiêm trước cuộc trông ra (Thiên - Hai cách biểu cảm trực tiếp sống, con người; làm Trường vãn vọng) và gián tiếp trong văn bản biểu giàu thêm hiểu biết, tình của Trần Nhân Tông cảm cảm, thái độ, kỹ năng Cả bài Khuyến khích 2. Kĩ năng sống cho bản thân. học sinh tự đọc. - Nhận biết đặc điểm chung của văn biểu cảm và hai cách - Phương pháp: Nêu biểu cảm trực tiếp và gián tiếp và giải quyết vấn đề, trong các văn bản biểu cảm cụ đàm thoại, thảo luận thể. nhóm. - Tạo lập văn bản có sử dụng - Kĩ thuật: đặt câu các yếu tố biểu cảm. hỏi, trình bày một 3. Năng lực, phẩm chất phút. - Năng lực:NL tự chủ và tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL ngôn ngữ, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo.* - - Phẩm chất:Thật thà, ngay thẳng trong làm việc. 9
  10. 25 Bánh trôi nước 1. Kiến thức Máy chiếu * Tích hợp giáo dục - Phương pháp: Nêu - Sơ giản về tác giả Hồ Xuân Tranh: Hồ đạo đức: giá trị sống và giải quyết vấn đề, Hương Xuân YÊU THƯƠNG, đàm thoại, thảo luận - Vẻ đẹp và thân phận chìm Hương TRÁCH nhóm. nổi của người phụ nữ qua bài NHIỆM, GIẢN DỊ, TỰ - Kĩ thuật: đặt câu thơ Bánh trôi nước. DO, TÔN TRỌNG hỏi, trình bày một - Tính chất đa nghĩa của ngôn - Tình cảm yêu thương, phút. ngữ và hình tượng trong bài trách nhiệm giữa những thơ. con người. 2. Kĩ năng - Trân trọng vẻ đẹp và - Nhận biết thể loại của văn khát vọng tự do, hạnh bản phúc của con người. - Đọc – hiểu, phân tích văn bản thơ Nôm Đường luật. 3. Năng lực, phẩm chất - Năng lực:NL tự chủ và tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL ngôn ngữ, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL thẩm mĩ - Phẩm chất:Yêu con người, yêu cái đẹp, yêu cái thiện; Cảm thông, độ lượng. 26 Quan hệ từ 1. Kiến thức Máy chiếu * Tích hợp giáo dục - Phương pháp: Nêu - Khái niệm quan hệ từ đạo đức: các giá trị và giải quyết vấn đề, - Việc sử dụng quan hệ từ TÔN TRỌNG, HỢP đàm thoại, thảo luận trong giao tiếp và tạo lập văn TÁC, TRÁCH nhóm. bản. NHIỆM, GIẢN DỊ - Kĩ thuật: đặt câu 2. Kĩ năng - Biết yêu quí và trân hỏi, trình bày một - Nhận biết quan hệ từ trong trọng, giữ gìn sự trong phút. câu sáng của tiếng Việt. - Phân tích được tác dụng của - Tự lập, tự tin, tự chủ quan hệ từ. trong công việc trên cơ 3. Năng lực, phẩm chất sở sự tôn trọng mọi - Năng lực:NL tự chủ và tự nguời, có học, NL giao tiếp và hợp tác, trách nhiệm với bản 10
  11. NL ngôn ngữ, NL giải quyết thân, có tinh thần vượt vấn đề và sáng tạo. khó - Phẩm chất:Chăm học, ham học, có tinh thần tự học. 27 Đặc điểm văn 1. Kiến thức Máy chiếu, - Giáo dục đạo đức: - Phương pháp: Nêu bản biểu cảm - Bố cục của bài văn biểu cảm phiếu học trân trọng, yêu thương, và giải quyết vấn đề, - Yêu cầu của việc biểu cảm. tập trách nhiêm trước cuộc đàm thoại, thảo luận - Cách biểu cảm gián tiếp và sống, con người; làm nhóm. cách biểu cảm trực tiếp. giàu thêm hiểu biết, tình - Kĩ thuật: đặt câu 2. Kĩ năng cảm, thái độ, kỹ hỏi, trình bày một - Nhận biết các đặc điểm của năng sống cho bản thân. phút. bài văn biểu cảm. - Giáo dục đạo đức: 3. Năng lực, phẩm chất trân trọng, yêu thương, - Năng lực:NL tự chủ và tự trách nhiêm trước cuộc học, NL giao tiếp và hợp tác, sống, con người; làm NL ngôn ngữ, NL giải quyết giàu thêm hiểu biết, tình vấn đề và sáng tạo cảm, thái độ, kỹ năng - Phẩm chất:Chăm học, ham sống cho bản thân. học, có tinh thần tự học; yêu con người, yêu cái đẹp, yêu cái thiện. 28 Đề văn biểu 1. Kiến thức Máy chiếu, - Tích hợp kĩ năng - Phương pháp: Nêu cảm và cách - Bố cục của bài văn biểu cảm phiếu học sống: suy nghĩ, thảo luận và giải quyết vấn đề, làm bài văn - Yêu cầu của việc biểu cảm. tập phù hợp với mục đích đàm thoại, thảo luận biểu cảm - Cách biểu cảm gián tiếp và giao tiếp. nhóm. cách biểu cảm trực tiếp. - Tích hợp môi trường: - Kĩ thuật: đặt câu 2. Kĩ năng sử dụng các ví dụ minh hỏi, trình bày một - Nhận biết các đặc điểm của họa về chủ đề môi phút. bài văn biểu cảm. trường 3. Năng lực, phẩm chất - Năng lực:NL tự chủ và tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL ngôn ngữ, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo - Phẩm chất:Chăm học, ham học, có tinh thần tự học; yêu 11
  12. con người, yêu cái đẹp, yêu cái thiện. 1. Kiến thức - Bố cục, yêu cầu của việc biểu cảm. - Cách biểu cảm gián tiếp và cách biểu cảm trực tiếp. 2. Kĩ năng - Nhận biết các đặc điểm của bài văn biểu cảm. 3. Năng lực, phẩm chất - Năng lực:NL tự chủ và tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL ngôn ngữ, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo - Phẩm chất: Chăm học, ham học, có tinh thần tự học; yêu con người, yêu cái đẹp, yêu cái thiện. 8 Qua Đèo 1. Kiến thức Tranh Bà - Phương pháp: Nêu 29,30 Ngang - Trình bày sơ giản về tác giả Huyện và giải quyết vấn đề, Bà Huyện Thanh Quan. Thanh đàm thoại, thảo luận - Nhận diện đặc điểm thơ Bà Quan, Máy nhóm. Huyện Thanh Quan qua bài chiếu - Kĩ thuật: đặt câu thơ Qua đèo Ngang. hỏi, trình bày một - Phân tích cảnh đèo Ngang và phút. tâm trạng tác giả thể hiện qua bài thơ. - Nắm được nghệ thuật tả cảnh, tả tình độc đáo trong văn bản. 2. Kĩ năng - Đọc – hiểu văn bản thơ Nôm viết theo thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật. 3. Năng lực, phẩm chất - Năng lực:NL tự chủ và tự 12
  13. học, NL giao tiếp và hợp tác, NL ngôn ngữ, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo - Phẩm chất:Yêu con người, yêu cái đẹp, yêu cái thiện; cảm thông, độ lượng. 31,32 Luyện tập cách 1. Kiến thức Bảng phụ, làm văn bản - Trình bày được đặc điểm thể phiếu học - Phương pháp: Nêu biểu cảm loại biểu cảm. tập và giải quyết vấn đề, - Xác định các thao tác làm bài đàm thoại, thảo luận văn biểu cảm, cách thể hiện nhóm. những tình cảm, cảm xúc. - Kĩ thuật: đặt câu 2. Kĩ năng hỏi, trình bày một - Rèn luyện kĩ năng làm bài phút. văn biểu cảm. 3. Năng lực, phẩm chất - Năng lực:NL tự chủ và tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL ngôn ngữ, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo - Phẩm chất:Yêu con người, yêu cái đẹp, yêu cái thiện; cảm thông, độ lượng. 9 33,34 Ôn tập kiểm tra 1.KT: Bảng phụ . - Phương pháp: Nêu giữa kì - Đặc điểm của thơ dân gian , và giải quyết vấn đề, thơ trung đại Việt Nam thông đàm thoại, thảo luận qua các văn bản cụ thể, đọc nhóm. hiểu nhóm văn bản nhật dụng. - Kĩ thuật: đặt câu -Các loại: Từ ghép, từ láy, đại hỏi, trình bày một từ, quan hệ từ, từ Hán Việt về phút. đặc điểm, các loại và cách sử dụng. - Cách làm bài văn biểu cảm. 2. Kĩ năng - Sử dụng quan hệ từ phù hợp với ngữ cảnh. - Phát hiện và chữa được một 13
  14. số lỗi thông thường về quan hệ từ. 3. Năng lực, phẩm chất - Năng lực:NL tự chủ và tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL ngôn ngữ, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo. - Phẩm chất:Chăm học, ham học, có tinh thần tự học. 35+36 Kiểm tra giữa -Kiểm tra kiến thức từ tiết 1 kì I đến tiết 34. -Hình thức: KT giấy -Nôi dung: kết hợp trắc nghiệm và tự luận 30-70 ( có ma trận kèm theo) 37 Chữa lỗi về 1. Kiến thức: quan hệ từ - Nhận biết một số lỗi thường gặp khi dùng quan hệ từ và cách sửa lỗi. 2. Kĩ năng - Sử dụng quan hệ từ phù hợp với ngữ cảnh. - Phát hiện và chữa được một số lỗi thông thường về quan hệ từ. 3. Năng lực, phẩm chất - Năng lực:NL tự chủ và tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL ngôn ngữ, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo. - Phẩm chất:Chăm học, ham học, có tinh thần tự học. 14
  15. 38+39 Bạn đến chơi 1. Kiến thức Tranh: * Tích hợp giáo dục -Xa ngắm thác núi Giảm tải theo nhà - Trình bày sơ giản về tác giả Nguyễn đạo đức: giá trị sống Lư (Vọng Lư sơn 4040 Nguyễn Khuyến. Khuyến YÊU THƯƠNG, bộc bố) của Lí Bạch - Mô tả sự sáng tạo trong việc Máy chiếu, TRÁCH NHIỆM, GIẢN Cả bài Khuyến vận dụng thể thơ Đường luật, phiếu học DỊ, TỰ DO, TÔN khích học sinh tự cách nói hàm ẩn sâu sắc, thâm tập TRỌNG đọc. thúy của Nguyễn Khuyến - Tình cảm yêu thương, trong bài thơ. trách nhiệm giữa những 2. Kĩ năng con người. - Nhận diện được thể loại của - Trân trọng vẻ đẹp và - Phương pháp: Nêu văn bản. khát vọng tự do, hạnh và giải quyết vấn đề, - Đọc - hiểu văn bản thơ Nôm phúc của con người đàm thoại, thảo luận Đường luật thất ngôn bát cú. nhóm. - Phân tích một bài thơ Nôm - Kĩ thuật: đặt câu Đường luật. hỏi, trình bày một 3. Năng lực, phẩm chất phút. - Năng lực:NL tự chủ và tự - Phương pháp: Nêu học, NL giao tiếp và hợp tác, và giải quyết vấn đề, NL ngôn ngữ, NL giải quyết đàm thoại, thảo luận vấn đề và sáng tạo. nhóm. - Phẩm chất:Yêu con người, - Kĩ thuật: đặt câu yêu cái đẹp, yêu cái thiện; cảm hỏi, trình bày một thông, độ lượng. phút. 10 40+41+42 -CHỦ ĐỀ: 1. Kiến thức: Bảng phụ, Tích hợp kĩ năng sống -I. Thế nào là từ Giảm tải theo -Từ đồng - Phát biểu khái niệm từ đồng máy chiếu, - Ra quyết định: lựa chọn đồng nghĩa, II. Các 4040 nghĩa. nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng phiếu học cách sử dụng theo những loại từ đồng âm. tập mục đích giao tiếp cụ thể nghĩa:Khuyến khích -Từ trái nghĩa. 2. Kĩ năng của bản thân. học sinh tự đọc -Từ đồng âm - Sử dụng từ đồng nghĩa, từ - Giao tiếp: trình bày suy -I. Thế nào là từ trái (Tập trung vào trái nghĩa, từ đồng âm phù hợp nghĩ, ý tưởng, thảo luận nghĩa, II. Sử dụng phần luyện tập với ngữ cảnh. và chia sẻ quan điểm cá từ trái nghĩa: của 3 bài) 3. Năng lưc, phẩm chất nhân. Khuyến khích học - Năng lực:NL tự chủ và tự sinh tự đọc học, NL giao tiếp và hợp tác, -I. Thế nào là từ NL ngôn ngữ, NL giải quyết đồng âm, bài tập 1 vấn đề và sáng tạo. phần III Luyện tập - Phẩm chất:Chăm học, ham :Khuyến khích học 15
  16. học, có tinh thần tự học. sinh tự đọc -Cả 03 bài Tích hợp thành một 11 bài, tập trung vào Phần Luyện tập của mỗi bài. - Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề, đàm thoại, thảo luận nhóm. - Kĩ thuật: đặt câu hỏi, trình bày một phút. 43 Cách lập ý của 1. Kiến thức Máy chiếu Tích hợp môi trường: - Phương pháp: Nêu bài văn biểu - Ý và cách lập ý trong bài văn sử dụng các ví dụ minh và giải quyết vấn đề, cảm biểu cảm họa về chủ đề môi đàm thoại, thảo luận - Những cách lập ý thường gặp trường. nhóm. của bài văn biểu cảm Tích hợp giáo dục đạo - Kĩ thuật: đặt câu 2. Kĩ năng đức: các giá trị TRÁCH hỏi, trình bày một - Biết vận dụng các cách lập ý NHIỆM, TÔN TRỌNG, phút. hợp lý đối với các đề văn cụ YÊU THƯƠNG, thể. TRUNG THỰC, 3. Năng lực, phẩm chất KHOAN DUNG, ĐOÀN - Năng lực:NL tự chủ và tự KẾT, HỢP TÁC. học, NL giao tiếp và hợp tác, - Qua những ví dụ thực NL ngôn ngữ, NL giải quyết tiễn, giáo dục lòng nhân vấn đề và sáng tạo ái, sự khoan dung, tình - Phẩm chất:Yêu con người, yêu quê hương, yêu con yêu cái đẹp, yêu cái thiện; cảm người thông, độ lượng. 44 Cảm nghĩ trong 1. Kiến thức: Máy chiếu, * Tích hợp giáo dục Đêm đỗ thuyền ở Giảm tải theo đêm thanh tĩnh - Tình quê hương được thể phiếu học đạo đức: các giá trị Phong Kiều (Phong 4040 (Tĩnh dạ tứ) hiện một cách chân thành, sâu tập YÊU THƯƠNG, HÒA Kiều dạ bạc) của sắc của Lí Bạch. BÌNH, HẠNH PHÚC, Trương Kế Khuyến - Nghệ thuật đối và vai trò của TRÁCH NHIỆM khích học sinh tự câu kết trong bài thơ. -Gắn bó với thiên nhiên, đọc - Hình ảnh ánh trăng - vầng cuộc sống; đồng cảm với 16
  17. trăng tác động tới tâm tính nhà nỗi niềm tha hương, tình thơ. cảm thương nhớ quê 2. Kĩ năng hương, khát vọng cuộc - Đọc - hiểu bài thơ cổ thể qua sống hòabình . bản dịch tiếng Việt. - Phương pháp: Nêu 3. Năng lực, phẩm chất và giải quyết vấn đề, - Phẩm chất:Yêu con người, đàm thoại, thảo luận yêu cái đẹp, yêu cái thiện; cảm nhóm. thông, độ lượng. - Kĩ thuật: đặt câu - Năng lực:NL tự chủ và tự hỏi, trình bày một học, NL giao tiếp và hợp tác, phút. NL ngôn ngữ, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo 12 45 Ngẫu nhiên 1. Kiến thức Tranh Hạ * Tích hợp giáo dục - Phương pháp: Nêu viết nhân buổi - Trình bày sơ giản về tác giả Chi Trương, đạo đức: các giá trị và giải quyết vấn đề, mới về quê Hạ Tri Chương. máy chiếu, YÊU THƯƠNG, HÒA đàm thoại, thảo luận (Hồi hương - Phân tích nghệ thuật đối và phiếu học BÌNH, HẠNH PHÚC, nhóm. ngẫu thư) vai trò của câu kết trong bài tập TRÁCH NHIỆM - Kĩ thuật: đặt câu thơ. -Gắn bó với thiên nhiên, hỏi, trình bày một - Xác định tình cảm quê hương cuộc sống; đồng cảm với phút. là tình cảm sâu nặng, bền chặt nỗi niềm tha hương, tình suốt cả cuộc đời. cảm thương nhớ quê 2. Kĩ năng hương, khát vọng cuộc - Đọc – hiểu bài thơ tuyệt cú sống hòabình qua bản dịch tiếng Việt. 3. Năng lực, phẩm chất - Năng lực:NL tự chủ và tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL ngôn ngữ, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo. - Phẩm chất:Yêu con người, yêu cái đẹp, yêu cái thiện; cảm thông, độ lượng; bảo vệ bản thân, gia đình, nhà trường, xã hội, môi trường, 17
  18. CHỦ ĐỀ 1. Kiến thức Tích hợp kĩ năng sống: -Cả 2 bài tích hợp 46+47 VƯN BẢN - Nhận diện cách biểu cảm suy nghĩ, thảo luận phù thành một bài: tập Giảm tải theo BIỂU CẢM: trực tiếp và gián tiếp trong hợp với mục đích giao trung hướng dẫn 4040 -Các yếu tố tự việc trình bày văn nói biểu tiếp. học sinh rèn kỹ năng sự, miêu tả cảm. Tích hợp môi trường: biểu cảm bằng lời trong văn bản - Xác định những yêu cầu khi sử dụng các ví dụ minh nói có các yếu tố tự biểu cảm trình bày văn nói biểu cảm. họa về chủ đề môi sự, miêu tả. -Luyện nói: trƣờng Văn biểu cảm 2. Kĩ năng Tích hợp giáo dục đạo Kiểm tra 15 phút: về sự vật, con - Tìm ý, lập dàn ý bài văn biểu đức: qua những ví dụ Cảm nghĩ trong người cảm về sự vật và con người. thực tiễn, giáo dục lòng - Phương pháp: Nêu đêm thanh tĩnh - Biết cách bộc lộ tình cảm về nhân và giải quyết vấn đề, sự vật và con người trước tập ái, sự khoan dung, tình đàm thoại, thảo luận thể. yêu quê hương, yêu con nhóm. - Diễn đạt mạch lạc, rõ ràng người - Kĩ thuật: đặt câu những tình cảm của bản thân hỏi, trình bày một về sự vật và con người bằng phút. ngôn ngữ nói. 3. Năng lực, phẩm chất - Năng lực:NL tự chủ và tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL ngôn ngữ, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo - Phẩm chất:Yêu con người, yêu cái đẹp, yêu cái thiện; cảm thông, độ lượng. 18
  19. 48 Thành ngữ 1. Kiến thức Máy chiếu Tích hợp Kĩ năng sống - Phương pháp: Nêu - Nắm được khái niệm thành - Ra quyết định: lựa chọn và giải quyết vấn đề, ngữ. cách sử dụng thành ngữ đàm thoại, thảo luận - Hiểu được nghĩa của thành theo những mục đích nhóm. ngữ. giao - Kĩ thuật: đặt câu - Xác định được chức năng tiếp cụ thể của bản thân. hỏi, trình bày một của thành ngữ trong câu. - Giao tiếp: trình bày suy phút. - Phân tích được đặc điểm diễn nghĩ, ý tưởng, thảo luận đạt và tác dụng của thành ngữ. và chia sẻ kinh nghiệm 2. Kĩ năng cá - Nhận biết thành ngữ. nhân. - Giải thích ý nghĩa của một số thành ngữ thông dụng. 3. Năng lực, phẩm chất - Năng lực:NL tự chủ và tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL ngôn ngữ, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo. - Phẩm chất:Yêu con người, yêu cái đẹp, yêu cái thiện; tôn trọng sự khác biệt giữa con người, nền văn hóa; sẵn sàng học hỏi, hòa nhập và giúp đỡ mọi người; cảm thông, độ 13 lượng; ghét cái xấu, cái ác. 49 Cảnh khuya 1. Kiến thức Máy chiếu Tích hợp giáo dục QP& - Phương pháp: Nêu - Nắm được sơ giản về tác giả Phiếu học AN: Kể một số câu và giải quyết vấn đề, Hồ Chí Minh. tập chuyện hoặc bằng hình đàm thoại, thảo luận - Cảm nhận được tình yêu ảnh minh họa trên đường nhóm. thiên nhiên gắn liền với tình kháng chiến của Bác. - Kĩ thuật: đặt câu cảm cách mạng của Chủ tịch Tích hợp kĩ năng sống: hỏi, trình bày một Hồ Chí Minh. - Suy nghĩ, thảo luận, phút. - Cảm nhận được tâm hồn cảm nhận về giá trị nội chiến sĩ – nghệ sĩ vừa tài hoa dung, nghệ thuật; về ý tinh tế vừa ung dung, bình nghĩa các tình tiết trong tĩnh, lạc quan. tác phẩm hoặc bài học - Nhận biết được nghệ thuật tả rút ra. 19
  20. cảnh, tả tình; ngôn ngữ và hình ảnh đặc sắc trong bài thơ. 2. Kĩ năng - Đọc – hiểu tác phẩm thơ hiện đại viết theo thể thơ thất ngôn tứ tuyệt Đường luật. - Phân tích để thấy được chiều sâu nội tâm của người chiến sĩ cách mạng và vẻ đẹp mới mẻ của những chất liệu cổ thi trong sáng tác của lãnh tụ Hồ Chí Minh. 3. Năng lực, phẩm chất - Năng lực:NL tự chủ và tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL ngôn ngữ, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo - Phẩm chất: Yêu thiên nhiên, di sản, yêu con người; tự hào và bảo vệ thiên nhiên, di sản, con người 13 50 Rằm tháng 1.Kiến thức * Tích hợp giáo dục - Phương pháp: Nêu giêng - Tình yêu thiên nhiên gắn liền đạo đức: giá trị sống: và giải quyết vấn đề, với tình cảm cách mạng của YÊU THUƠNG, HẠNH đàm thoại, thảo luận Chủ tịch Hồ Chí Minh. PHÚC, nhóm. - Tâm hồn chiến sĩ - nghệ sĩ TÔN TRỌNG, GIẢN - Kĩ thuật: đặt câu vừa tài hoa tinh tế vừa ung DỊ, HỢP TÁC hỏi, trình bày một dung, bình tĩnh, lạc quan. - Gắn bó với thiên nhiên; phút. - Nghệ thuật tả cảnh, tả tình; yêu thương, trân trọng ngôn ngữ và hình ảnh đặc sắc con người, gia đình; trong bài thơ. - Bồi đắp tình cảm và lối 2. Kĩ năng sống yêu thương tình - Đọc - hiểu tác phẩm thơ hiện nghĩa. đại viết theo thể thơ thất ngôn tứ tuyệt Đường luật. - Phân tích để thấy được chiều sâu nội tâm của người chiến sĩ 20
  21. cách mạng và vẻ đẹp mới mẻ của những chất liệu cổ thi trong sáng tác của lãnh tụ Hồ Chí Minh. - So sánh sự khác nhau giữa nguyên tác và văn bản dịch bài thơ Rằm tháng giêng. 3. Năng lực, phẩm chất - Năng lực:NL tự chủ và tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL ngôn ngữ, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo - Phẩm chất: Yêu con người, yêu cái đẹp, yêu cái thiện; cảm thông, độ lượng. Cách làm bài 1. Kiến thức Tích hợp giáo dục đạo Cả bài Giảm tải theo 51 văn biểu cảm - Nắm được yêu cầu và cách đức: các giá trị TRÁCH Chọn ngữ liệu phù 4040 về tác phẩm làm của bài văn biểu cảm về NHIỆM, TÔN TRỌNG, hợp hơn để dạy văn học tác phẩm văn học. YÊU THƯƠNG, 2. Kĩ năng TRUNG THỰC, - Cảm thụ tác phẩm văn học đã KHOAN DUNG, ĐOÀN -Bài: Bố cục và học. KẾT, HỢP TÁC. phương pháp lập - Viết được những đoạn văn, qua những ví dụ thực luận trong bài văn bài văn biểu cảm về tác phẩm tiễn, giáo dục lòng nhân nghị luận văn học. ái, sự khoan dung, tình Cả bài - Làm được bài văn biểu cảm yêu quê hương, yêu con Khuyến khích học về tác phẩm văn học. người sinh tự đọc 3. Năng lực, phẩm chất Tích hợp kĩ năng sống: - Năng lực:NL tự chủ và tự suy nghĩ, thảo luận phù học, NL giao tiếp và hợp tác, hợp với mục đích giao - Phương pháp: Nêu NL ngôn ngữ, NL giải quyết tiếp. và giải quyết vấn đề, vấn đề và sáng tạo Tích hợp môi trường: đàm thoại, thảo luận - Phẩm chất: Yêu con người, sử dụng các ví dụ minh nhóm. yêu cái đẹp, yêu cái thiện; cảm họa về chủ đề môi - Kĩ thuật: đặt câu thông, độ lượng. trường hỏi, trình bày một phút. 21