Kế hoạch giảng dạy Ngữ văn Lớp 7 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Xuân Trúc

docx 39 trang ngohien 21/10/2022 2680
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch giảng dạy Ngữ văn Lớp 7 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Xuân Trúc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxke_hoach_giang_day_ngu_van_lop_7_nam_hoc_2020_2021_truong_th.docx

Nội dung text: Kế hoạch giảng dạy Ngữ văn Lớp 7 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Xuân Trúc

  1. Kế hoạch giảng Ngữ Văn 7 Trường THC . PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ÂN THI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS XUÂN TRÚC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc o0o o0o Số: 02 /2020/KH- THCSXT Xuân Trúc, ngày 29 tháng 08 năm 2020 V/v: kế hoạch bộ môn . KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY BỘ MÔN NGỮ VĂN 7 NĂM HỌC 2020-2021 A. Căn cứ xây dựng kế hoạch - Chương trình giáo dục phổ thông ban hành kèm theo Quyết định số 16/2006/QĐ- BGDĐT ngày 5 tháng 5 năm 2006 của Bộ GD & ĐT ban hành. - Công văn số 3280/BGDĐT-GDTrH ngày 27 tháng 8 năm 2020 của Bộ - Công văn số 1525/SGDĐT-GDTrH-GDTX ngày 26 tháng 8 năm 2020 của Sở GD & ĐT tỉnh Hưng Yên. - Công văn số 417/PGDĐT-GDTHCS ngày 01 tháng 9 năm 2020 của PGD & ĐT huyện Ân Thi. - Trên cơ sở Khung kế hoạch thời gian năm học tại Quyết định số 1666/QĐ- UBND ngày 30/7/2020 của UBND tỉnh về việc Ban hành Khung kế hoạch thời gian năm học 2020-2021. - Căn cứ vào tình hình thực tế của Trường THCS Xuân Trúc năm học 2020 – 2021. B. Kế hoạch. 1. Rà soát số tiết tinh giản nội dung theo Công văn 3280 của Bộ ngày 27/8/2020 - Tổng số tiết tinh giản: - Sử dụng các tiết tinh giản dùng để phát triển chương trình, cụ thể: dạy học các bài/chủ. đề/nội dung dài, khó 2. Khung kế hoạch giáo dục môn Ngữ văn, khối lớp 7 Nội dung Thời Dự kiến Bài học/ kiến thức lượng PPDH và Tuần Chủ đề Yêu cầu cần đạt dạy học KTDH tích & TL cực Chủ * Kiến thức: đề:Văn bản nhật - Cảm nhận được tình cảm đẹp đẽ của người mẹ - PP: Thảo dụng và dành cho con nhân ngày khai trường. Từ đó có 7 tiết luận nhóm, vấn đáp, thuyết 1, 2 Những lòng yêu thương mẹ và kính trọng mẹ. yêu cầu trình - KT: KT đặt khi tạo - Vận dụng đọc sáng tạo, phân tích diễn biến câu hỏi lập văn tâm trạng nhân vật và kĩ năng sử dụng từ ghép. bản 1
  2. Kế hoạch giảng Ngữ Văn 7 Trường THC . -Cổng - Thực hiện lòng yêu kính cha mẹ, có ý thức trường tới việc đến trường. mở ra - Phân tích và nắm được diễn biến tâm trạng -Mẹ tôi của người mẹ trước ngày đưa con đến trường. -Cuộc - Thấy được ý nghĩa lớn lao của xã hội và nhà chia tay trường trong giáo dục trẻ em. của những - Thực hiện đọc sáng tạo, khái quát được giá trị con búp nội dung nghệ thuật của văn bản. bê - Tán thành liên hệ và kiểm điểm thái độ tình -Liên kết cảm của bản thân đối với bố mẹ mình. trong văn bản - Hiểu và nắm được một số nét chính về tác giả, tác phẩm. Đọc tóm tắt nội dung ý nghĩa của văn -Bố cục bản trong văn bản - Bước đầu tìm hiểu truyện viết về ai? Việc gì? -Mạch Ai là nhân vật chính? Kể theo ngôi thứ mấy? lạc trong Tên truyện có liên quan gì đến ý nghĩa của văn bản truyện? - Biết đọc, tóm tắt, tìm hiểu văn bản nhật dụng - HS biết trân trọng tình cảm anh em, tình cảm gia đình. - Hiểu được: Sự liên kết ấy cần được thể hiện trên cả hai mặt: Hình thức ngôn ngữ và nội dung ý nghĩa. - Hiểu được các bước của quá trình tạo lập văn bản để có thể TLV 1 cách có phương pháp và có hiệu quả hơn. * Kỹ năng: - Vận dụng đọc – hiểu một văn bản biểu cảm được viết như những dòng nhật ký của người mẹ. - Phân tích một số chi tiết tiêu biểu diễn tả tâm trạng của người mẹ trong đêm chuẩn bị cho ngày khai trường đầu tiên của con. 2
  3. Kế hoạch giảng Ngữ Văn 7 Trường THC . - Liên hệ vận dụng khi viết một bài văn biểu cảm. - Thực hiện đọc – hiểu một văn bản viết dưới hình thức một bức thư. - Phân tích một số chi tiết liên quan đến hình ảnh người cha (tác giả bức thư) và người mẹ nhắc đến trong bức thư. - Biết nhận biết và phân tích liên kết của các văn bản. - Biết viết các đoạn văn, bài văn có tính liên kết. - Biết nói, viết mạch lạc * Thái độ : -Tán thành liên hệ và kiểm điểm thái độ tình cảm của bản thân đối với bố mẹ mình. -Thực hiện lòng yêu kính cha mẹ, có ý thức tới việc đến trường. -Trân trọng tình cảm anh em - Có ý thức tự giác trong học tập => Định hướng năng lực,phẩm chất: - Năng lực: Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề và tư duy sáng tạo, thưởng thức văn học và cảm thụ thẩm mĩ, đọc hiểu văn bản, tạo lập văn bản, sử dụng Tiếng Việt - Phẩm chất: Sống có nghĩa,có tình, có trách nhiệm với bản thân, cộng đồng, đất nước, nhân loại và môi trường tự nhiên. * Kiến thức - Hiểu được cấu tạo của từ ghép chính - PP: Thảo luận nhóm Từ ghép phụ, từ ghép đẳng lập - KT: đặt câu - Đặc điểm về nghĩa của các từ ghép 1 tiết hỏi chính phụ, từ ghép đẳng lập. 3
  4. Kế hoạch giảng Ngữ Văn 7 Trường THC . * Kỹ năng: - Biết nhận diện các loại từ ghép. - Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ. - Sử dụng từ: dùng từ ghép chính phụ khi cần diễn đạt cái cụ thể, dùng từ ghép đẳng lập khi cần diễn đạt cái khái quát. * Thái độ : HS có ý thức sử dụng từ ghép đúng lúc, đúng chỗ. => Định hướng năng lực, phẩm chất: - Năng lực chung:Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề và tư duy sáng tạo, giải quyết vấn đề. -Phẩm chất: Tự lập ,tự tin, tự chủ và có tinh thần vượt khó *Kiến thức: - Hiểu khái niệm ca dao, dân ca. - Nội dung, ý nghĩa và một số hình thức nghệ thuật tiêu biểu của những bài ca dao về tình cảm gia đình. - Sưu tầm ca dao về môi trường. - PP: Nêu và * Kỹ năng: giải quyết vấn Những đề, thảo luận câu hát Chỉ dạy - Biết Đọc – hiểu và phân tích ca dao, dân ca 1 tiết nhóm, thuyết 3 về tình bài ca dao trữ tình. trình cảm gia 1 và 4 GDBVM - KT: Khăn đình - Phát hiện và phân tích những hình ảnh so T phủ bàn, đặt sánh, ẩn dụ, những mô típ quen thuộc trong các câu hỏi bài ca dao trữ tình về tình cảm gia đình. *Thái độ : HS có ý thức sưu tầm, thuộc những bài ca dao về tình cảm gia đình. Yêu và bảo vệ môi trường sống xung quanh mình. => Định hướng năng lực, phẩm chất: 4
  5. Kế hoạch giảng Ngữ Văn 7 Trường THC . - Năng lực: Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề và tư duy sáng tạo, sử dụng ngôn ngữ; thưởng thức văn học và cảm thụ thẩm mĩ. -. Phẩm chất: Yêu gia đình, quê hương đất nước; Sống có nghĩa,có tình, có trách nhiệm với bản thân, cộng đồng, đất nước, nhân loại và môi trường tự nhiên . * Kiến thức: - Nội dung ý nghĩa và một số hình thức nghệ thuật tiêu biểu của những bài ca dao về tình yêu quê hương, đất nước, con người. Tích hợp * Về kĩ năng: Những GDQPAN - Đọc hiểu và phân tích ca dao, dân ca trữ tình. 1 tiết câu hát -PP: Thuyết . Chỉ dạy - Phát hiện và phân tích những hình ảnh so sánh, về tình bài ca dao ẩn dụ, những mô típ quen thuộc trong các bài ca trình, Nêu và yêu quê 1 và 4 dao trữ tình về tình yêu quê hương, đất nước, con giải quyết vấn hương, GDBVM người. đề đất T * Về thái độ: nước, KT: động não, Thuộc những bài ca dao trong văn bản và biết con đặt câu hỏi, thêm một số bài ca dao thuộc hệ thống của người thảo luận chúng. Định hướng năng lực, phẩm chất: - NL: Giải quyết vấn đề, giao tiếp bằng ngôn ngữ, hợp tác - PC: Chăm chỉ, trách nhiệm * Kiến thức: - Hiện thực về đời sống của người dân lao động qua các bài hát than thân. - Một số biện pháp nghệ thuật tiêu biểu trong việc xây dựng hình ảnh và sử dụng ngôn từ của - PP : Đọc các bài ca dao than thân. tích cực, vấn Những Dạy bài * Về kĩ năng. 1 tiết đáp, thảo luận, câu hát 2,3 - Đọc – hiểu những câu hát than thân. thuyết trình. than Khuyến Phân tích giá trị nội dung và nghệ thuật của - KT: động thân khích học những câu hát than thân trong bài. não, đặt câu sinh tự *Về thái độ hỏi, thảo luận đọc các - Yêu cái hay của ca dao,dân ca Việt Nam. bài ca dao Định hướng năng lực, phẩm chất: còn lại - NL: Giải quyết vấn đề, giao tiếp bằng ngôn ngữ, hợp tác - PC: Chăm chỉ, trách nhiệm * Kiến thức: - PP: Thảo - Ứng xử của tác giả dân gian trước những thói Những luận nhóm, Chỉ dạy hư, tật xấu, những hủ tục lạc hậu. câu hát thuyết trình bài ca dao - Một số biện pháp nghệ thuật tiêu biểu thường 1 tiết châm - KT: Sử dụng 1 và 2 thấy trong các bài ca dao châm biếm. biếm sơ đồ tư duy, * Về kĩ năng. KT đặt câu hỏi - Đọc – hiểu những câu hất châm biếm. 5
  6. Kế hoạch giảng Ngữ Văn 7 Trường THC . - Phân tích được giá trị nội dung và nghệ thuật của những câu hát châm biếm trong bài học. * Về thái độ. - Yêu thích ca dao dân ca Việt Nam, tự hào về kho tàng văn học Việt Nam. * Định hướng năng lực, phẩm chất: - NL:Giải quyết vấn đề, cảm thụ thẩm mĩ tp VH, hợp tác - PC: Chăm chỉ, yêu nước * Kiến thức: - Nhận biết từ láy. - Khái niệm từ láy. - Các loại từ láy. * Về kĩ năng. - Phân tích cấu từ, giá trị tu từ của từ láy trong - PP: Nêu và văn bản. giải quyết vấn - Hiểu nghĩa và biết cách sử dụng một số từ láy đề, thảo luận Từ láy quen thuộc để tạo giá trị gợi hình, gợi tiếng, biểu 1 tiết nhóm, thuyết cảm, để nói giảm hoặc nhấn mạnh. trình * Về thái độ. - KT: Đặt câu - Học tập nghiêm túc, yêu sự phong phú của hỏi Tiếng Việt. Định hướng năng lực, phẩm chất: - NL:Giải quyết vấn đề, giao tiếp bằng ngôn ngữ, hợp tác - PC: Chăm chỉ, trách nhiệm * Kiến thức: - Nắm được các bước tạo lập văn bản. - Củng cố lại những kiến thức và kĩ năng về liên 4 kết, bố cục và mạch lạc trong văn bản. - PP: Nêu và * Về kĩ năng: giải quyết vấn - Kĩ năng tạo lập văn bản trong giao tiếp và viết Qúa đề, thảo luận bài tập làm văn. 1 tiết trình tạo nhóm, thuyết - Kĩ năng tạo lập văn bản có bố cục, liên kết, lập văn trình mạch lạc. bản - KT: Mảnh * Về thái độ: ghép, đặt câu - Học tập nghiêm túc,yêu thích môn học. hỏi Định hướng năng lực, phẩm chất: - NL:Giải quyết vấn đề, giao tiếp bằng ngôn ngữ, hợp tác - PC: Chăm chỉ, yêu nước, trách nhiệm * Kiến thức: - Ứng xử của tác giả dân gian trước những thói hư, tật xấu, những hủ tục lạc hậu. Đại từ - Một số biện pháp nghệ thuật tiêu biểu thường 1 tiết - PP: Nêu và thấy trong các bài ca dao châm biếm. giải quyết vấn *Về kĩ năng. đề, thảo luận - Đọc – hiểu những câu hất châm biếm. nhóm, thuyết trình 6
  7. Kế hoạch giảng Ngữ Văn 7 Trường THC . - Phân tích được giá trị nội dung và nghệ thuật KT: Dạy học của những câu hát châm biếm trong bài học. theo cách quy * Về thái độ. nạp, thực hành - Yêu thích ca dao dân ca Việt Nam, tự hào về vận dụng, kho tàng văn học Việt Nam. động não Định hướng năng lực, phẩm chất: - NL: Giải quyết vấn đề, giao tiếp bằng ngôn ngữ, hợp tác - PC: Chăm chỉ, trách nhiệm * Kiến thức: - Bước đầu nhận biết các kĩ năng tạo lập văn bản -Văn bản và quy trình tạo lập văn bản. - PP: Nêu và * Về kĩ năng giải quyết vấn Luyện - Tiếp tục rèn luyện kĩ năng tạo lập văn bản. 1tiết đề, thảo luận tập tạo * Về thái độ. nhóm, thuyết lập văn - Học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. trình bản Định hướng năng lực, phẩm chất: - KT: KWL, - NL: Giải quyết vấn đề, giao tiếp bằng ngôn đặt câu hỏi ngữ, hợp tác - PC: Chăm chỉ, trách nhiệm * Kiến thức: - Những hiểu biết bước đầu về Tích hợp thơ trung đại GDQPAN -Đặc điểm thể thơ thất ngôn tứ bài Sông tuyệt. núi nước - Chủ quyền về lãnh thổ đất nước và ý chí quyết Nam: tâm bảo vệ bảo vệ chủ quyền đó trước kẻ thù xâm 5 - PP: Nêu và Khẳng lược. giải quyết vấn định ý chí *Về kĩ năng. đề, thảo luận Sông núi của dân - Nhận biết thể thơ thất ngôn tứ tuyệt Đường luật. 1 tiết nhóm, thuyết nước tộc Việt - Đọc hiểu và phân tích thơ thất ngôn tứ tuyệt trình Nam Nam về Đường luật chữ Hán qua bản dịch Tiếng Việt. - KT: Khăn độc lập * Về thái độ. phủ bàn, đặt chủ quyền - Giáo dục tinh thần yêu quê hương đất nước câu hỏi trước các - Liên hệ với nội dung Bản tuyên ngôn độc lập thế lực của Bác xâm lược Định hướng năng lực, phẩm chất: GDBVM - NL:Giải quyết vấn đề, giao tiếp bằng ngôn T ngữ, hợp tác - PC: Chăm chỉ, yêu nước, trách nhiệm * Kiến thức: - PP: Nêu và - Những hiểu biết bước đầu về thơ trung đại. giải quyết vấn - Đặc điểm thơ thất ngôn tứ tuyệt, ngũ ngôn tứ đề, thảo luận Phò giá tuyệt Đường luật. nhóm, thuyết về kinh - Khí phách hào hùng và khát vọng thái bình trình thịnh trị của dân tộc ta ở thời đại nhà Trần. - KT: Khăn *Về kĩ năng. phủ bàn, đặt 1 tiết câu hỏi 7
  8. Kế hoạch giảng Ngữ Văn 7 Trường THC . - Nhận biết thể thơ thất ngôn tứ tuyệt, ngũ ngôn tứ tuyệt Đường luật. - Đọc – hiểu và phân tích thơ thất ngôn tứ tuyệt, ngũ ngôn tứ tuyệt Đường luật chữ Hán qua bản dịch Tiếng Việt. * Về thái độ. - Hiểu hơn về truyền thống lịch sử của dân tộc. - Bồi dưỡng lòng tự hào, yêu nước. Định hướng năng lực, phẩm chất: - NL: Giải quyết vấn đề, giao tiếp bằng ngôn ngữ, hợp tác - PC: Chăm chỉ, trách nhiệm * Kiến thức: - Khái niệm từ Hán Việt, yếu tố Hán Việt. - Các loại từ ghép Hán Việt. * Về kĩ năng. - Nhận biết từ Hán Việt, các loại từ ghép Hán Việt. - PP: Nêu và -Mở rộng vốn từ Hán Việt. giải quyết vấn Từ Hán * Về thái độ. đề, thảo luận Việt+ Tập trung - Có ý thức sử dụng từ HV đúng ý nghĩa, phù nhóm KT 15 vào phần hợp với hoàn cảnh giao tiếp. - KT: Động phút TV II,III (bài Định hướng năng lực, phẩm chất: 2 tiết não, đặt câu Từ Hán - NL:Giải quyết vấn đề, giao tiếp bằng ngôn hỏi Việt),phần ngữ, hợp tác I bài Từ - PC: Chăm chỉ, trách nhiệm Hán Việ t(tiếp theo) 6 * Kiến thức: - PP: Nêu và - Khái niệm văn biểu cảm. giải quyết vấn Tích hợp - Vai trò, đặc điểm của văn biểu cảm. 1 tiết đề, thảo luận “Bác Hồ - Hai cách biểu cảm trực tiếp và gián tiếp trong nhóm và những văn bản biểu cảm. - KT: Động bài học về * Về kĩ năng. não, đặt câu đạo đức, - Nhận biết đặc điểm chung của văn bản biểu hỏi lối sống”: cảm và hai cách biểu cảm trực tiếp và gián tiếp Tìm hiểu Cần, trong văn bản biểu cảm cụ thể. về văn kiệm, - Tạo lập văn bản có sử dụng các yếu tố biểu biểu cảm liêm, cảm. chính, chí * Về thái độ. công vô - Học tập nghiêm túc.Yêu thích môn học. tư, đời Định hướng năng lực, phẩm chất: riêng - NL: Giải quyết vấn đề, giao tiếp bằng ngôn trong ngữ, hợp tác sáng, nếp - PC: Chăm chỉ, trách nhiệm sống giản dị. 8
  9. Kế hoạch giảng Ngữ Văn 7 Trường THC . GDBVM T * Kiến thức: -PP: Vấn đáp, -Bố cục của bài văn biểu cảm. - KT: đặt câu - Yêu cầu của việc biểu cảm. hỏi, thực hành - Cách biểu cảm gián tiếp và cách biểu cảm trực luyện tập tiếp. 1 tiết Đặc *Về kĩ năng. điểm văn - Nhận biết các đặc điểm của bài văn biểu cảm. bản biểu * Về thái độ. cảm - Có ý thức tự giác học tập. Vận dụng văn biểu cảm phù hợp. Định hướng năng lực, phẩm chất: - NL: Giải quyết vấn đề, giao tiếp bằng ngôn ngữ, hợp tác - PC: Chăm chỉ, trách nhiệm * Kiến thức: - Đặc điểm, cấu tạo của đề văn biểu cảm. - Cách làm bài văn biểu cảm. *Về kĩ năng. -PP: Vấn đáp, Đề văn - Nhận biết đề văn biểu cảm. - KT: đặt câu biểu cảm - Bước đầu rèn luyện các bước làm bài văn biểu 1 tiết hỏi, thực hành và cách cảm. luyện tập làm bài * Về thái độ. văn biểu - Có thái độ học tập tích cực, tự giác. cảm Định hướng năng lực, phẩm chất: - NL: Giải quyết vấn đề, giao tiếp bằng ngôn ngữ, hợp tác - PC: Chăm chỉ, trách nhiệm * Kiến thức - Sơ giản về tác giả Hồ Xuân Hương. -Vẻ đẹp và thân phận chìm nổi của người phụ nữ qua bài thơ Bánh trôi nước. -Tính chất đa nghĩa của ngôn ngữ và hình tượng trong bài thơ. - PP: Nêu và * Về kĩ năng. giải quyết vấn - Nhận biết thể loại của văn bản. đề, thảo luận Bánh trôi - Đọc – hiểu, phân tích văn bản thơ Nôm Đường nhóm nước luật. 1 tiết - KT: Động *Về thái độ. não, đặt câu - Cảm thông, trân trọng vẻ đẹp và phẩm chất của hỏi người phụ nữ. Định hướng năng lực, phẩm chất: - NL:Giải quyết vấn đề, giao tiếp bằng ngôn ngữ, hợp tác - PC: Chăm chỉ, trách nhiệm * Kiến thức: - PP: Nêu và Quan hệ 7 - Khái niệm quan hệ từ. giải quyết vấn từ đề 9
  10. Kế hoạch giảng Ngữ Văn 7 Trường THC . - Việc sử dụng quan hệ từ trong giao tiếp và tạo 2 tiết - KT: Đặt câu lập văn bản. hỏi * Về kĩ năng. - Nhận biết quan hệ từ trong câu. - Phân tích được tác dụng của quan hệ từ. * Về thái độ. - Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, tích cực. Định hướng năng lực, phẩm chất: - NL: Giải quyết vấn đề, giao tiếp bằng ngôn ngữ, hợp tác - PC: Chăm chỉ, trách nhiệm * Kiến thức: - Đặc điểm thể loại biểu cảm. Luyện - Các thao tác làm bài văn biểu cảm, cách thể tập cách hiện những tình cảm, cảm xúc. - PP: Nêu và làm văn * Về kĩ năng 1 tiết giải quyết vấn bản biểu - Rèn luyện kĩ năng làm bài văn biểu cảm. đề, thảo luận cảm+ *Về thái độ. nhóm KT 15 - Tự giác, tích cực luyện tập theo yêu cầu. KT: Động não phút Định hướng năng lực, phẩm chất: TLV - NL: Giải quyết vấn đề, giao tiếp bằng ngôn ngữ, tự học, tực quản - PC: Chăm chỉ, trách nhiệm, trung thực * Kiến thức: - Sơ giản về tác giả Bà Huyện Thanh Quan. - Đặc điểm thơ Bà Huyện Thanh Quan qua bài GDBVM thơ Qua Đèo Ngang. T - Cảnh Đèo Ngang và tâm trạng tác giả thể hiện 1 tiết qua bài thơ. - Nghệ thuật tả cảnh, tả tình độc đáo trong văn - PP: Nêu và bản. giải quyết vấn * Về kĩ năng đề, thảo luận Qua đèo Đọc - hiểu văn bản thơ Nôm viết theo thể thơ nhóm Ngang thất ngôn bát cú Đường luật. - KT: Động - Phân tích một số chi tiết nghệ thuật độc đáo não, đặt câu trong bài thơ. hỏi *Về thái độ. - Có thái độ học tập tự giác, tích cực. Định hướng năng lực, phẩm chất: - NL:Giải quyết vấn đề, giao tiếp bằng ngôn ngữ - PC: Chăm chỉ, trách nhiệm * Kiến thức: - Sơ giản về tác giả Nguyễn - PP: Nêu và Khuyến. giải quyết vấn - Sự sáng tạo trong việc vận dụng thể thơ Đường đề, thảo luận Bạn đến luật, cách nói hàm ẩn sâu sắc, thâm thúy của nhóm chơi nhà Nguyễn Khuyến trong bài thơ. - KT: Động .* Về kĩ năng não, đặt câu hỏi 10
  11. Kế hoạch giảng Ngữ Văn 7 Trường THC . - Nhận biết được thể loại của văn bản. 1 tiết - Đọc - hiểu văn thơ Nôm Đường luật thất ngôn bát cú. - Phân tích một bài thơ Nôm Đường luật. * Về thái độ. - Bồi dưỡng tình cảm bạn bè trong sáng, chân thành, sâu sắc. Định hướng năng lực, phẩm chất: - NL:Giải quyết vấn đề, giao tiếp bằng ngôn ngữ, hợp tác - PC: Chăm chỉ, trách nhiệm * Kiến thức: Về kiến thức: - Sửa chữa lỗi trong tiếng Việt - Một số lỗi thường gặp khi dùng quan hệ từ và cách sửa lỗi. * Về kĩ năng - PP: Nêu và - Sử dụng quan hệ từ phù hợp với ngữ cảnh. Chữa lỗi giải quyết vấn - Phát hiện và chữa được một số lỗi thông thường về quan đề về quan hệ từ. 1 tiết hệ từ - KT: Đặt câu * Về thái độ: hỏi - Tự giác, tích cực học tâp. Định hướng năng lực, phẩm chất: - NL:Giải quyết vấn đề, giao tiếp bằng ngôn ngữ, tự học - PC: Chăm chỉ, trách nhiệm * Kiến thức: - Trau dồi: Từ đồng nghĩa - Khái niệm từ đồng nghĩa. 8 - Từ đồng nghĩa hoàn toàn và từ đồng nghĩa 1 tiết không hoàn toàn. * Về kĩ năng Nhận biết từ đồng nghĩa trong văn bản. -PP: Thảo - Phân biệt từ đồng nghĩa hoàn toàn và từ đồng luận, thực hành Từ đồng nghĩa không hoàn toàn. vận dụng, vấn nghĩa - Sử dụng từ đồng nghĩa phù hợp với ngữ cảnh. đáp - Phát hiện lỗi và chữa lỗi dùng từ đồng nghĩa. KT: Động não * Về thái độ - Có thái độ học tập tích cực, tự giác. Định hướng năng lực, phẩm chất: - NL: Giải quyết vấn đề, giao tiếp bằng ngôn ngữ, tự học, tực quản - PC: Chăm chỉ, trách nhiệm, trung thực * Kiến thức: - Củng cố kiến thức từ trái nghĩa đã học ở bậc tiểu học. -PP: Dạy học - Củng cố nâng cao kiến thức về từ trái nghĩa. quy nạp, thực Từ trái - Thấy được tác dụng của việc sử dụng các cặp hành vận dụng, nghĩa từ trái nghĩa. luyện tập. .* Về kĩ năng KT: Động não 1 tiết 11
  12. Kế hoạch giảng Ngữ Văn 7 Trường THC . - Rèn kĩ năng sử dụng từ trái nghĩa trong giao tiếp. *Về thái độ. - Ý thức sử dụng từ trái nghĩa. Định hướng năng lực, phẩm chất: - NL: Giải quyết vấn đề, giao tiếp bằng ngôn ngữ, tự học, tực quản - PC: Chăm chỉ, trách nhiệm, trung thực * Kiến thức: - Hiểu được thế nào là từ đồng âm, biết cách xác định nghĩa của từ đồng âm. * Về kĩ năng - PP: Thảo Kĩ năng xác định từ đồng âm. luận nhóm, * Về thái độ: thuyết trình Từ đồng - Có thái độ cẩn trọng, tránh gây nhầm lẫn hoặc - KT: Sử âm gây khó hiểu do hiện tượng đồng âm 1 tiết dụng sơ đồ tư * Định hướng năng lực, phẩm chất: duy, KT đặt - NL:Giải quyết vấn đề, cảm thụ thẩm mĩ tp câu hỏi VH, hợp tác - PC: Chăm chỉ, nhân ái * Kiến thức: - Cách lập dàn ý bài văn biểu cảm - Tìm hiểu những cách lập ý đa dạng của bài văn biểu cảm để có thể mở rộng phạm vi làm văn biểu cảm. - PP: Nêu và Cách lập * Về kĩ năng giải quyết vấn ý của - Rèn kỹ năng làm văn biểu cảm. đề, thảo luận bài văn * Về thái độ. 2 tiết nhóm biểu - Tiếp xúc với nhiều dạng văn biểu cảm, nhận ra - KT: Động 9 cảm cách viết của mỗi đoạn văn. não, đặt câu Định hướng năng lực, phẩm chất: hỏi - NL:Giải quyết vấn đề, giao tiếp bằng ngôn ngữ, hợp tác - PC: Chăm chỉ, trách nhiệm * Kiến thức: - Đánh giá việc nắm các nội dung cơ bản của cả ba phần: văn - tiếng việt - tập làm văn. - Xem xét sự vận dụng linh hoạt theo hướng tích hợp các kiến thức và kĩ năng của cả ba phần văn - tiếng việt - tập làm văn trong một bài kiểm tra. - Đánh giá năng lực vận dụng phương thức tự sự nói riêng và các kĩ năng tập làm văn nói chung Kiểm tra . Sử dụng câu để tạo lập một bài viết. 2 tiết hỏi TNKQ và tự giữa kì I * Về kĩ năng luận Rèn kĩ năng làm bài, phân tích. - Nhận biết và xác định đúng phạm vi yêu cầu của đề. * Về thái độ: - Tự giác, tích cực làm bài. * Định hướng năng lực, phẩm chất: - NL:Giải quyết vấn đề, cảm thụ thẩm mĩ tp VH 12
  13. Kế hoạch giảng Ngữ Văn 7 Trường THC . - PC: Chăm chỉ, nhân ái * Kiến thức: - Bước đầu tạo lập văn bản nói biểu cảm - Biết lập dàn bài phát biểu miệng: Cảm nghĩ về sự vật và con người - Biết phát biểu cảm tưởng bàng lời nói - PP: Nêu và Luyện * Về kĩ năng 1 tiết giải quyết vấn nói: Văn Rèn luyện kĩ năng nói theo chủ đề biểu cảm. đề, thảo luận biểu cảm - Rèn luyện kĩ năng tìm ý, lập dàn ý văn biểu nhóm về sự cảm. - KT: Động vật, con *- Ý thức sử dụng yếu tố biểu cảm trong giao não, đặt câu người tiếp. hỏi Định hướng năng lực, phẩm chất: - NL:Giải quyết vấn đề, giao tiếp bằng ngôn ngữ, hợp tác - PC: Chăm chỉ, trách nhiệm * Kiến thức: - Hiểu vai trò của các yếu tố tự sự, miêu tả trong văn biểu cảm và có ý thức vận dụng chúng. 10 * Về kĩ năng: - PP: Thảo Các yếu - Luyện tập vận dụng hai yếu tố đó. 2 tiết luận nhóm, tố tự sự, * Về thái độ: thuyết trình miêu tả - Có thái độ sử dụng yếu tố tự sự, miêu tả trong Thảo luận, trong văn văn biểu cảm KT: khăn trải biểu cảm Định hướng năng lực, phẩm chất: bàn - NL: Giải quyết vấn đề, giao tiếp bằng ngôn ngữ, tự học, tực quản - PC: Chăm chỉ, trách nhiệm, trung thực * Kiến thức: - Sơ giản về tác giả Hồ Chí Minh. - Tình yêu thiên nhiên gắn liền với tình cảm cách mạng của chủ tịch Hồ Chí Minh. - Tích hợp - Tâm hồn chiến sĩ – nghệ sĩ vừa tài hoa tinh tế GDQPAN vừa ung dung, bình tĩnh, lạc quan. bài Cảnh - Nghệ thuật tả cảnh, tả tình; ngôn ngữ và hình khuya: kể ảnh đặc sắc trong bài thơ. - PP: Thảo một số câu *. Về kĩ năng: luận nhóm, chuyện - Đọc, hiểu tác phẩm thơ hiện đại viết theo thể thuyết trình hoặc bằng Cảnh thơ thất ngôn tứ tuyệt Đường luật. - KT: Sử dụng hình ảnh khuya - Phân tích để thấy được chiều sâu nội tâm của sơ đồ tư duy, minh họa người chiến sĩ cách mạng và vẻ đẹp mới mẻ của KT đặt câu trên những chất liệu cổ thi trong sáng tác của lãnh tụ hỏi, KT động đường đi Hồ Chí Minh. não kháng 1 tiết - So sánh sự khác nhau giữa nguyên tác và văn chiến của bản dịch bài thơ Rằm tháng giêng. Bác *.Về thái độ: - Tích hợp Giáo dục lòng yêu thiên nhiên, yêu quê hương “Bác Hồ đất nước cho HS. và những * Định hướng năng lực, phẩm chất: bài học về 13
  14. Kế hoạch giảng Ngữ Văn 7 Trường THC . đạo đức, - NL:Giải quyết vấn đề, cảm thụ thẩm mĩ tp lối sống”: VH, hợp tác Ý chí, - PC: Chăm chỉ, nhân ái nghị lực, tinh thần vượt qua mọi khó khăn, thử thách. * Kiến thức- Sơ giản về tác giả Hồ Chí Minh. - Tình yêu thiên nhiên gắn liền với tình cảm cách mạng của chủ tịch Hồ Chí Minh. - Tâm hồn chiến sĩ – nghệ sĩ vừa tài hoa tinh tế vừa ung dung, bình tĩnh, lạc quan. - Nghệ thuật tả cảnh, tả tình; ngôn ngữ và hình ảnh đặc sắc trong bài thơ. 1 tiết *. Về kĩ năng: - Đọc, hiểu tác phẩm thơ hiện đại viết theo thể - PP: Nêu và thơ thất ngôn tứ tuyệt Đường luật. giải quyết vấn Rằm đề, thảo luận 11 - Phân tích để thấy được chiều sâu nội tâm của tháng người chiến sĩ cách mạng và vẻ đẹp mới mẻ của nhóm giêng những chất liệu cổ thi trong sáng tác của lãnh tụ - KT: Sử dụng Hồ Chí Minh. sơ đồ từ duy, - So sánh sự khác nhau giữa nguyên tác và văn đặt câu hỏi bản dịch bài thơ Rằm tháng giêng. *.Về thái độ: Giáo dục lòng yêu thiên nhiên, yêu quê hương đất nước cho HS. Định hướng năng lực, phẩm chất: - NL:Giải quyết vấn đề, giao tiếp bằng ngôn ngữ, tự học - PC: Chăm chỉ, trách nhiệm * Kiến thức: + Hiểu được đ.điểm về c.tạo và ý nghĩa của thành ngữ. - Tăng thêm vốn từ ngữ, có ý thức sd thành ngữ trong giao tiếp. PP: Thuyết * Về kĩ năng: trình, đặt câu Thành -Kĩ năng sử dụng thành ngữ 1 tiết hỏi, ván đáp, ngữ *Về thái độ: thảo luận - Yêu tiếng Việt -KT: Động Định hướng năng lực, phẩm chất: não - NL: Giải quyết vấn đề, giao tiếp bằng ngôn ngữ, tự học, tực quản - PC: Chăm chỉ, trách nhiệm, trung thực * Kiến thức: - Yêu cầu của bài văn biểu cảm về Cách làm - PP: Nêu và tác phẩm văn học. bài văn giải quyết vấn - Cách làm các dạng bài văn biểu cảm về tác biểu cảm đề, thảo luận phẩm văn học. về tác nhóm * Về kĩ năng: 14
  15. Kế hoạch giảng Ngữ Văn 7 Trường THC . phẩm - Cảm thụ tác phẩm văn học đã học. - KT: Động văn học - Viết được những đoạn văn, bài văn biểu cảm 2 tiết não, đặt câu về tác phẩm văn học. hỏi - Làm được bài văn biểu cảm về tác phẩm văn học. * Về thái độ: - Có thái độ học tập tích cực, tự giác. Định hướng năng lực, phẩm chất: - NL:Giải quyết vấn đề, giao tiếp bằng ngôn ngữ, hợp tác - PC: Chăm chỉ, trách nhiệm * Kiến thức: - Sơ giản về tác giả Xuân Quỳnh. - Cơ sở của lòng yêu nước, sức mạnh của người chiến sĩ trong cuộc kháng chiến chống Mĩ: những kỉ niệm tuổi thơ trong sáng, sâu nặng 2 tiết nghĩa tình. - Nghệ thuật sử dụng điệp từ, điệp ngữ, điệp câu trong bài thơ. - PP: Giải * Về kĩ năng: quyết vấn đề Tiếng gà - Đọc – hiểu, phân tích văn bản thơ trũ tình có sử - KT: KT đặt trưa dụng các yếu tố tự sự. câu hỏi, KT - Phân tích các yếu tố biểu cảm trong văn bản. động não * Về thái độ: - Bồi dưỡng cho Hs tình yêu quê hương.đất nước. Định hướng năng lực, phẩm chất: - NL: Giải quyết vấn đề, giao tiếp bằng ngôn ngữ, tự học, tực quản 12 - PC: Chăm chỉ, trách nhiệm, trung thực * Kiến thức: - Khái niệm điệp ngữ. - Các loại điệp ngữ. - Tác dụng của điệp ngữ trong văn bản. * Về kĩ năng: - Nhận biết phép điệp ngữ. - Phân tích tác dụng của điệp ngữ. PP: Vấn đáp, - Sử dụng được phép điệp ngữ phù hợp với ngữ 1 tiết Điệp ngữ KT: động não, Lồng ghép cảnh. thảo luận GDQPAN *Về thái độ: - Có ý thức sử dụng điệp ngữ trong nói và viết. Định hướng năng lực, phẩm chất: - NL: Giải quyết vấn đề, giao tiếp bằng ngôn ngữ, tự học, tực quản - PC: Chăm chỉ, trách nhiệm, trung thực * Kiến thức- Giúp học sinh nhận thấy được những ưu, khuyết điểm trong bài làm của mình - PP: Nêu và Trả bài về cả nội dung và hình thức để những bài sau làm giải quyết vấn kiểm tra được tốt hơn. đề, thảo luận giữa kì - Kiến thức tổng hợp, khái quát từng nội dung, nhóm từng thời kì văn học. 15
  16. Kế hoạch giảng Ngữ Văn 7 Trường THC . - Ôn tập, củng cố kiến thức về đại từ, quan hệ từ, - KT: Động từ đồng nghĩa, trái nghĩa, đồng âm. não, đặt câu *Về kĩ năng: hỏi - Phân tích, cảm thụ về một chi tiết, hình ảnh, 1 tiết biện pháp tu từ trong một tác phẩm nghệ thuật - Nâng cao kỹ năng làm bài. *Về thái độ: - Có ý thức tự sửa lỗi và rút kinh nghiệm khi làm bài Định hướng năng lực, phẩm chất: - NL:Giải quyết vấn đề, giao tiếp bằng ngôn ngữ, hợp tác - PC: Chăm chỉ, trách nhiệm * Kiến thức: - Giá trị nội dung và nghệ thuật của một số tác phẩm văn học. - Những yêu cầu khi trình bày văn nói biểu cảm về một tác phẩm văn học. * Về kĩ năng: 1 tiết - Tìm ý, lập dàn ý bài văn biểu cảm về một tác phẩm văn học. - PP: Nêu và Luyện - Biết cách bộc lộ tình cảm về một tác phẩm văn giải quyết vấn nói: Phát học trước tập thể. đề, thảo luận biểu cảm - Diễn đạt mạch lạc, rõ ràng những tình cảm của nhóm nghĩ về bản thân về một tác phẩm văn học bằng ngôn - KT: Động tác phẩm ngữ nói. não, đặt câu văn học - KNS: trình bày cảm nghĩ trước tập thể. hỏi * Về thái độ: - Có thái độ học tập tự giác, tích cực. Định hướng năng lực, phẩm chất: - NL:Giải quyết vấn đề, giao tiếp bằng ngôn ngữ, hợp tác 13 - PC: Chăm chỉ, trách nhiệm * Kiến thức: + Sơ giản về tác giả Thạch Lam. - Phong vị đặc sắc, nét đẹp văn hóa truyền thống của Hà Nội trong món quà độc đáo, giản dị: cốm. - Cảm nhận tinh tế, cảm xúc nhẹ nhàng, lời văn duyên dáng, thanh nhã, giàu sức biểu cảm của nhà văn Thạch Lam trong văn bản. PP: Thuyết * Về kĩ năng: Một thứ trình, - Đọc – hiểu văn bản tùy bút có sử dụng các yếu 2 tiết quà của KT: đặt câu tố miêu tả và biểu cảm. lúa non: hỏi, vấn đáp, - Sử dụng các yếu tố biểu cảm giới thiệu một sản Cốm thảo luận vật của quê hương. * Về thái độ: - Hs hiểu được nét đẹp văn hóa truyền thống của Hà Nội. Từ đó biết trân trọng, giữ gìn. Định hướng năng lực, phẩm chất: - NL:Giải quyết vấn đề, giao tiếp bằng ngôn ngữ, hợp tác 16
  17. Kế hoạch giảng Ngữ Văn 7 Trường THC . - PC: Chăm chỉ, trách nhiệm * Kiến thức: - Khái niệm chơi chữ. - Các lối chơi chữ. - Tác dụng của các phép chơi chữ. * Về kĩ năng: - PP: Nêu và - Nhận biết phép chơi chữ. giải quyết vấn - Chỉ rõ cách nói chơi chữ trong văn bản. đề, thảo luận Chơi chữ GDBVM * Về thái độ: 1tiết nhóm T - Giáo dục lòng yêu thích bộ môn, sử dụng - KT: Động trong những tình huống giao tiếp. não, đặt câu Định hướng năng lực, phẩm chất: hỏi - NL:Giải quyết vấn đề, giao tiếp bằng ngôn ngữ, hợp tác - PC: Chăm chỉ, trách nhiệm * Kiến thức: - Nắm được các yêu cầu trong việc sử dụng từ đúng chuẩn mực. * Về kĩ năng: - Sử dụng từ đúng chuẩn mực. - PP: Nêu và - Nhận biết được các từ được sử dụng vi phạm Chuẩn giải quyết vấn các chuẩn mực sử dụng từ. 1 tiết mực sử đề * Về thái độ: dụng từ - KT: Đặt câu - Có ý thức dùng từ đúng chuẩn mực, tránh thái hỏi độ cẩu thả khi nói, viết. Định hướng năng lực, phẩm chất: - NL:Giải quyết vấn đề, tự học, tự quản - PC: Chăm chỉ, trách nhiệm, trung thực * Kiến thức: - Kiến thức về âm, chính tả, ngữ pháp, đặc điểm ý nghĩa của từ. - Chuẩn mực sử dụng từ. - Một số lỗi dùng từ thường gặp và cách chữa. * Về kĩ năng: 14 - Vận dụng các kiến thức đã học về từ để lựa - PP: Nêu và Luyện chọn, sử dụng từ đúng chuẩn mực. 2 tiết giải quyết vấn Tập sử * Về thái độ: đề dụng từ -Tránh thái độ cẩu thả khi nói viết. - KT: Đặt câu - Giáo dục lòng yêu thích bộ môn, sử dụng trong hỏi những tình huống giao tiếp. Định hướng năng lực, phẩm chất: - NL:Giải quyết vấn đề, giao tiếp bằng ngôn ngữ, tự học - PC: Chăm chỉ, trách nhiệm, yêu nước * Kiến thức: - Văn tự sự, miêu tả và các yếu tố tự sự, miêu tả - PP: Giải Ôn tập trong văn biểu cảm. quyết vấn đề văn bản - Cách lập ý và lập dàn bài cho một đề văn biểu - KT: KT đặt biểu cảm cảm. câu hỏi, KT - Cách diễn đạt trong bài văn biểu cảm. động não * Về kĩ năng: 1 tiết 17