Bài giảng Tiếng Anh Lớp 7 (Chương trình mới) - Unit 3: Community service - Lesson 1: Getting started - Nguyễn Thị Thúy Ngân
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tiếng Anh Lớp 7 (Chương trình mới) - Unit 3: Community service - Lesson 1: Getting started - Nguyễn Thị Thúy Ngân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_tieng_anh_lop_7_chuong_trinh_moi_unit_3_community.ppt
- Bai thuyet minh (chuẩn).doc
- Giáo án tăng cường Anh 7 - HKI (16-17) new (1).docx
- My Movie community services (đã sửa).mp4
- My Movie2.mp4
- My Movie3.mp4
- Thông tin trang bì cuộc thi Elearning.docx
- trang bìa.docx
- video1.mp4
Nội dung text: Bài giảng Tiếng Anh Lớp 7 (Chương trình mới) - Unit 3: Community service - Lesson 1: Getting started - Nguyễn Thị Thúy Ngân
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUỸ LAWERENCE.STING Tên đề tài dự thi: Unit 3: Community service Lesson 1: Getting started Môn: Anh văn lớp 7 (chương trình mới) Giáo viên: Nguyễn Thị Thúy Ngân Email: thuyngan1807@gmail.vn Điện thoại: 0988741807 Đơn vị công tác: Trường THCS Minh Khai Địa chỉ: Số 1 – Đường Văn Trì – Phường Minh Khai – Quận Bắc Từ Liêm – HN Giấy phép bài dự thi: CC-BY-SA Bắc Từ Liêm, tháng 1 năm 2017
- to come our ll cla e s s W Minh Khai secondary school Teacher: Nguyen Thi Thuy Ngan
- HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BÀI GIẢNG Muốn dừng lại ở bất cứ thời điểm nào của một trang hay muốn chuyển trang tiếp theo hoặc xem lại trang trước đó em có thể kích vào các biểu tượng trên thanh điều khiển ở phía dưới. Đối với các bài tập trắc nghiệm, các em cần nghe kĩ câu hỏi rồi chọn phương án trả lời đúng nhất sau đó nhấn vào nút submit để kiểm tra kết quả. Nếu có thông báo làm lại thì các em nhấn vào nút try again rồi chọn phương án khác nhé! Dừng lại Quay lại trang trước Chuyển trang tiếp theo
- CÁCH THAO TÁC VỚI CÁC BÀI TẬP TƯƠNG TÁC - Dạng bài tập lựa chọn phương án trả lời đúng: Nhấn chuột vào phương án lựa chọn. Có thể chọn một hay nhiều phương án tùy theo yêu cầu. - Dạng bài tập nối: Em nhấn chuột vào ý ở cột A, di chuột kéo đến từ ngữ thích hợp ở cột B hay ngược lại hoặc vào ô trống trước ý ở cột A điền chữ cái trước từ ngữ tương ứng ở cột B. - Dạng bài tập điền vào chỗ trống: Nhấn vào ô trống gõ câu trả lời - Sau khi làm bài em nhấn vào ô Chấpsubmit nhận để nộp bài. Mỗi bài tập có tối đa 2 lần làm bài. Nếu lần đầu làm sai em nhấn chuột vào ô LàmTry againlại.
- Quiz Let’s watch a video Click the Quiz button to edit this quiz
- Unit 3: Community service Lesson 1: Getting started A helping hand
- Objectives of this lesson I. Objectives: By the end of the lesson, Ss will be able to: - Listen and read the dialogue for specific information about the topic “Community service”. - Practice listening and speaking with the lexical items related to the topic " Community service". 1. Knowledge: 1. Vocabulary: the items related to Community service. 2. Structures: - Past simple and present perfect tense. - Improve their listening skill, reading skill. 2. Skills: Listening, reading. 3. Attitude: Working hard, actively.
- MAI REPORTER PHUC
- Quiz Click the Quiz button to edit this quiz
- II Listen and read Reporter: Today on Global Citizen we interview Mai and Phuc from Hai Ba Trung School. Hi Mai, What do you know about community service? Mai: It’s the work you do for the benefits of the community. Reporter: Exactly. Have you ever done volunteer work? Mai: Yes. I’m a member of Be a buddy – a programme that helps street children. Last year we provided evening classes for fifty children. Reporter: Wonderful! What else have you done? Mai: We’ve asked people to donate books and closes to the children. Reporter: Wow, that certainly makes a difference And you Phuc, you’re from Go Green. Phuc: Yes it’s a non – profit organization that protects the environment. We’ve encouraged people to recycle glass, cans, and paper. We’ve cleaned streets and lakes Reporter: Did you start a community garden project last month? Phuc: Oh, yes, so far we’ve planted
- Quiz Click the Quiz button to edit this quiz
- 1. a. Read the conversation again and tick T (true) or F (False). 1 Mai and Phuc work for the benefits of the community. 2 Be a Buddy has collected books and clothes for street children. 3 Be a Buddy has provided education for street children. 4 Go Green is an environmental business. 5. Go Green has encouraged people to recycled rubbish.
- Quiz Click the Quiz button to edit this quiz
- Activity 1.b. Read the conversation again. Answer the following questions. 1. What does the community service mean? 2. What does the phrase “ make a difference” mean? 3. What does the Go Green do in their community garden project? 4. How does the community garden project do to make a difference”? 5. What does “Be a Buddy” do?
- Quiz Click the Quiz button to edit this quiz
- Activity 2. Look at the words in the box. Can you put them in the right groups? donate help benefit volunteer recycle environmental encourage plant provide clean NOUNS VERBS ADJECTIVES
- Quiz Click the Quiz button to edit this quiz
- Activity 3. Fill the gaps with the words in the box.(Ex. 3 /p.27) DONATES VOLUNTEER COMMUNITY SERVICE MAKE A DIFFERENCE HOMELESS PEOPLE 1. You are a ___ if you help other people willingly and without payment. 2. ___ are those who do not have a home and really need help. 3. She often ___ money to charitable organisations. 4. The activities that individuals or organisations do to benefit a community are called ___. 5. If you are trying to ___, you are trying to have a good effect on a person or situation.
- Quiz Click the Quiz button to edit this quiz
- Activity 4. Describe the pictures with the verbs in 2. 1. ___ books. 2. ___ trees 3. ___ children do homework. 4. ___ street. 5. ___ rubbish
- Quiz Click the Quiz button to edit this quiz
- Activity 5. Create word webs books blood children Homeless people Donate Help Clean Provide streets walls food Life skills
- Quiz Click the Quiz button to edit this quiz
- Play game “Shark attack” Mời các em tham gia trò chơi shark attack. Trò chơi này có thể chơi một mình hoặc chơi với bạn. Các em hãy click chuột vào ô số lựa chọn, bấm chuột lần thứ nhất cho ô số đổi màu, lần thứ 2 câu hỏi hiện ra, các em phải trả lời câu hỏi. Để kiểm tra đáp án các em hãy click chuột vào ô số vừa chọn. (để cho câu hỏi và câu trả lời biến mất em hãy click chuột vào ô số lựa chọn). Nếu trả lời đúng em đứng nguyên ở bậc thang. Nếu trả lời sai, em phải nhảy xuống một bậc thang bằng cách bấm vào mũi tên lên xuống. Chọn ô số tiếp theo hãy làm thao tác tương tự. Nếu em sai toàn bộ số câu hỏi, em sẽ bị cá mập tấn công.
- SHARK ATTACK 1 2 3 4 5 4. How3. What2. doesWhat does the does thecommunity the Go phraseGreen garden do 1. What5. doesWhat the does community “Be a Buddy” service do ?mean? inproject their“ make community do ato difference” make gardena difference”? mean? project? HelpingToTo the protecthelp communityItNot the plants thethe street environment. same.trees. withoutchildren payment
- Learn new words by heart. Do exercises B1, B2 (page 18/ workbook). Prepare A CLOSER LOOK 1.
- HỌC LIỆU THAM KHẢO -Sử dụng phần mềm movie maker để biên tập các đoạn video. - Sử dụng phần mềm audacity để chỉnh sửa, cắt ghép âm thanh. - Sử dụng phần mềm Total Video Converter để đổi đuôi các đoạn phim. - Sử dụng trang violet.vn và google.com.vn để truy cập sưu tầm tư liệu, tranh ảnh - Sử dụng phần mềm Photoshop 7.0 để chỉnh sửa ảnh. - Sử dụng phần mềm Adobe After Effects ghép phim. -Sử dụng phần mềm ispring suite 7 tạo trò chơi tương tác. - Sử dụng trang web: và
- Bye, bye. See youThe byetomorrow. bye song The byeBye, bye bye. song See you tomorrow. Bye, bye. See you tomorrow. Bye, bye. Bye, bye.
- You can see more videos about community services though following links: Hành Trình Sự Sống Và Cái Chết - VTV Đặc Biệt [ Full HD] Hoạt động tình nguyện vì cộng đồng của thanh niên Thừa Thiên Huế: Chương trình Vì cộng đồng Chung tay cùng đồng bào lũ lụt: Những suất cơm từ thiện tại Bệnh viện K Hà Nội: ha-noi.html Bản tin Hiến máu nhân đạo HIAST 14/11/2014: