Bài giảng Ngữ văn Lớp 7 - Tiết 27: Quan hệ từ - Trường THCS Minh Khai

pptx 28 trang ngohien 22/10/2022 4900
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn Lớp 7 - Tiết 27: Quan hệ từ - Trường THCS Minh Khai", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_ngu_van_lop_7_tiet_27_quan_he_tu_truong_thcs_minh.pptx

Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn Lớp 7 - Tiết 27: Quan hệ từ - Trường THCS Minh Khai

  1. TRƯỜNG THCS MINH KHAI
  2. 1/ Có mấy loại từ ghép Hán 2/ Từ Hán Việt không có sắc thái nào Việt ? trong các sắc thái sau ? Câu 1. A. Sắc thái trangCâunhã2.thể hiện sự tôn A. 2 loại A. 2 loại C.kính Sắc thái suồng sã, thể B. 3 loại B. Sắc thái tao nhã, tránh gây cảm giác thôhiệntục sự thân mật C. 4 loại5/ Dòng nào sau đâyC.chỉSắcgồmthái suồngnhữngsã, thểtừhiện sự thân D. 5 loạiHán Việt có yếu tố chínhmật đứng trước, yếu tố phụ đứng sau ?D. Sắc thái cổ, phù hợp với không khí Câu 5.xã hội xưa A. Phòng hỏa, bảo mật, thi nhân, hậu đãi 3/ Dòng nào dưới đây chỉB.gồm Phòngtừ ghépgian, ái quốc, B. Phòng gian, ái quốc4/ ,Trongthủ môncác ,từchiếnsau, từ nào Hán Việt đẳng lập ? thủ môn, chiến thắng A. Sơn hà, thắngxâm phạm, giang san, sơn không phải từ Hán Việt ? thủy A. Sơn hà C. Thi ca, hội phí, tân binh, khán đài B. Thiên thư, thạch mã, giang san, tái B. Thiên niên kỉ phạmD. HậuCâutạ3., cường quốc, thiên thư,Câutái phạm4. A.C. SơnQuốc kì, hàthủ,mônxâm, ái quốcphạm, hoa mĩ,, C. Đàn bà phi công D. Phụ nữC. Đàn bà D. Quốcgiangthiềusan,, phisơnphápthủy, vương phi, gia tăng
  3. Ở chương trình THCS, tính đến thời điểm này, chúng ta đã học mấy từ loại ? Đó là những từ loại nào ? 8 loại 1. DANH TỪ 2. ĐỘNG TỪ 3. TÍNH TỪ 4. SỐ TỪ 5. LƯỢNG TỪ 6. CHỈ TỪ 7. PHÓ TỪ 8. ĐẠI TỪ
  4. SỬ DỤNG THẾ NÀO LÀ QUAN HỆ TỪ QUAN HỆ TỪ ? LUYỆN TẬP
  5. TIẾNG VIỆT - TIẾT 27 QUAN HỆ TỪ I- THẾHOẠT NÀO LÀ QUAN HỆ TỪ ? 1/ Ví dụ ĐỘNG Nhóm 1 (câu a) CÁ NHÂN NHIỆM VỤ: Nhóm 2 (câu b) (1) Xác định quan hệ từ trong câu. (2) Các quan hệ từ tìm được liên kết những từ ngữ hay những câu nào với nhau ? Nhóm 3 (câu c) (3) Nêu ý nghĩa của mỗi quan hệ từ tìm được. Nhóm 4 (câu d)
  6. TIẾNG VIỆT - TIẾT 27 QUAN HỆ TỪ Nhóm 1 a/ Đồ chơi của chúng tôi chẳng có nhiều. (câu a) (Khánh Hoài) Nhóm 2 b/ Hùng Vương thứ mười tám có một người con gái tên là Mị (câu b) Nương, người đẹp như hoa, tính nết hiền dịu. (Sơn Tinh, Thủy Tinh) Nhóm 3 c/ Bởi tôi ăn uống điều độ và làm việc có chừng mực nên (câu c) tôi chóng lớn lắm. (Tô Hoài) Nhóm 4 d/ Mẹ thường nhân lúc con ngủ mà làm vài việc riêng của mình. (câu d) Nhưng hôm nay mẹ không tập trung được vào việc gì cả. (Lí Lan)
  7. TIẾNG VIỆT - TIẾT 27 QUAN HỆ TỪ a/ của QUAN b/ như HỆ c/ Bởi và nên TỪ d/ Nhưng a/ Quan hệ từ “của”Thếliên kếtnàohai từlàngữ “đồ chơi”, “chúng tôi” dùng biểu thị quanquanhệ sở hữuhệ. từ ? b/ Quan hệ từ “như” liên kết hai từ “đẹp”, “hoa” dùng biểu thị Ý quan hệ so sánh. NGHĨA c/ - Quan hệ từ “và” liên kết hai từ ngữ “ăn uống điều độ”, QUAN “làm việc có chừng mực” dùng biểu thị quan hệ đẳng lập. - Quan hệ từ “Bởi nên ” liên kết hai vế của câu ghép, dùng HỆ biểu thị quan hệ nhân quả. TỪ d/ “Nhưng” biểu thị quan hệ tương phản giữa “Mẹ thường ” và “hôm nay ”
  8. TIẾNG VIỆT - TIẾT 27 QUAN HỆ TỪ I- THẾ NÀO LÀ QUAN HỆ TỪ ? 1/ Ví dụ 2/ Ghi nhớ Quan hệ từ dùng để biểu thị các ý nghĩa quan hệ như sở hữu, so sánh, đẳng lập, nhân quả, tương phản, giữa các bộ phận của câu hay giữa câu với câu trong đoạn văn.
  9. TIẾNG VIỆT - TIẾT 27 QUAN HỆ TỪ Có thể dùng quan hệ từ nào để điền vào chỗ trống trong câu văn: Khuôn mặt / / cô gái không có nét gì đặc biệt nhưng rất ưa nhìn. QUAN HỆ TỪ “CỦA”
  10. TIẾNG VIỆT - TIẾT 27 QUAN HỆ TỪ Quan hệ từ “hơn” trong câu sau biểu thị ý nghĩa quan hệ nào ? Lòng chàng ý thiếp ai sầu hơn ai ? QUAN HỆ SO SÁNH
  11. TIẾNG VIỆT - TIẾT 27 QUAN HỆ TỪ Bắt buộc Không bắt buộc Các trường hợp Qua ví dụ, em hãy cho biếtphảitrường có QHThợp phải có QHT I- THẾ NÀO LÀ QUAN HỆ TỪ ? nào bắt buộc phải dùng quan hệ từ ? a/IIKhuôn- SỬ DỤNGmặt của QUANcô gái HỆ TỪ x 1/ Ví dụ Trường hợp nào không bắt buộc dùng b/ Lòng tin của nhân dân quan hệ từ ? x c/ Cái tủ bằng gỗ mà anh vừa mới mua x d/ Nó đến trường bằng xe đạp x e/ Giỏi về toán x g/ Viết một bài văn về phong cảnh Hồ Tây x h/ Làm việc ở nhà x i/ Quyển sách đặt ở trên bàn x
  12. TIẾNG VIỆT - TIẾT 27 QUAN HỆ TỪ I- THẾ NÀO LÀ QUAN HỆ TỪ ? II- SỬ DỤNG QUAN HỆ TỪ 1/ Ví dụ QUAN HỆ TỪ BẮT BUỘC DÙNG KHÔNG BẮT BUỘC DÙNG Câu văn sẽ đổi nghĩa Dùng cũng được, hoặc không rõ nghĩa không dùng cũng được. (Nếu không sử dụng QHT) (Câu văn không đổi nghĩa)
  13. TIẾNG VIỆT - TIẾT 27 QUAN HỆ TỪ I- THẾ NÀO LÀ QUAN HỆ TỪ ? Tìm quan hệ từ có thể II- SỬ DỤNG QUAN HỆ TỪ dùng thành cặp với các 1/ Ví dụ quan hệ từ sau đây: Nếu thì Vì nên Tuy nhưng Sở dĩ Vì (cho nên, là vì) Hễ thì  Có một số quan hệ từ được dùng thành cặp.
  14. TIẾNG VIỆT - TIẾT 27 QUAN HỆ TỪ HOẠT ĐỘNG CÁ NHÂN Đặt câu với các cặp quan hệ từ theo những hình ảnh sau:
  15. Hình 1, nhóm 1 - Cặp quan hệ từ “Sở dĩ vì” Hình 2, nhóm 2 - Cặp quan hệ từ “Vì nên” Thôi, nín đi ! Hu hu ! Hình 3, nhóm 3 - Cặp quan hệ từ “Nếu thì” Hình 4, nhóm 4 - Cặp quan hệ từ “Tuy nhưng”
  16. TIẾNG VIỆT - TIẾT 27 QUAN HỆ TỪ I- THẾ NÀO LÀ QUAN HỆ TỪ ? II- SỬ DỤNG QUAN HỆ TỪ 1/ Ví dụ 2/ Ghi nhớ  Khi nói hoặc viết, có những trường hợp bắt buộc phải dùng quan hệ từ. Đó là những trường hợp nếu không có quan hệ từ thì câu văn sẽ đổi nghĩa hoặc không rõ nghĩa. Bên cạnh đó, cũng có trường hợp không bắt buộc dùng quan hệ từ (dùng cũng được, không dùng cũng được).  Có một số quan hệ từ được dùng thành cặp.
  17. TIẾNG VIỆT - TIẾT 27 QUAN HỆ TỪ I- THẾ NÀO LÀ QUAN HỆ TỪ ? II- SỬ DỤNG QUAN HỆ TỪ III- LUYỆN TẬP
  18. TIẾNG VIỆT - TIẾT 27 QUAN HỆ TỪ I- THẾ NÀO LÀ QUAN HỆ TỪ ? II- SỬ DỤNG QUAN HỆ TỪ III- LUYỆN TẬP Bài tập 1. Điền các quan hệ từ thích hợp vào chỗ trống trong đoạn văn dưới đây:
  19. TIẾNG VIỆT - TIẾT 27 QUAN HỆ TỪ Lâu lắm rồi nó mới cởi mở với tôi như vậy. Thực ra, tôi .và nó ít khi gặp nhau. Tôi đi làm, nó đi học. Buổi chiều, thỉnh thoảng tôi ăn cơm cùng nó. Buổi tối tôi thường vắng nhà. Nó có khuôn mặt đợi chờ. Nó hay nhìn tôi với cái vẻ mặt đợi chờ đó Nếu. Tôi lạnh lùng thì nó lảng đi. Tôi vui vẻ và tỏ ý muốn gần nó, cái vẻ mặt ấy thoắt biến đi thay vào khuôn mặt tràn trề hạnh phúc. (Theo Nguyễn Thị Thu Huệ)
  20. TIẾNG VIỆT - TIẾT 27 QUAN HỆ TỪ I- THẾ NÀO LÀ QUAN HỆ TỪ ? II- SỬ DỤNG QUAN HỆ TỪ III- LUYỆN TẬP Bài tập 2. Trong các câu sau đây, câu nào đúng, câu nào sai ?
  21. TIẾNG VIỆT - TIẾT 27 QUAN HỆ TỪ a- Nó rất thân ái bạn bèSai. b- Nó rất thân ái với bạn bè.Đúng c- Bố mẹ rất lo lắng con.Sai d- Bố mẹ rất lo lắng cho con.Đúng e- Mẹ thương yêu không nuông chiều con.Sai Đúng g- Mẹ thương yêu nhưng không nuông chiều con. h- Tôi tặng quyển sách này anh Nam.Sai i- Tôi tặng quyển sách này cho anh Nam. Đúng k- Tôi tặng anh Nam quyển sách này.Đúng Đúng l- Tôi tặng cho anh Nam quyển sách này.
  22. TIẾNG VIỆT - TIẾT 27 QUAN HỆ TỪ I- THẾ NÀO LÀ QUAN HỆ TỪ ? II- SỬ DỤNG QUAN HỆ TỪ III- LUYỆN TẬP Bài tập 3. Viết một đoạn văn ngắn với chủ đề “mùa thu”. Trong đoạn văn có sử dụng quan hệ từ (gạch dưới các quan hệ từ trong có trong đoan văn).
  23. TIẾNG VIỆT - TIẾT 27 QUAN HỆ TỪ Khái niệm Sử dụng quan hệ từ quan hệ từ
  24. TIẾNG VIỆT - TIẾT 27 QUAN HỆ TỪ Nắm chắc nội dung bài học. Làm bài tập 1,4,5 (SGK/98,99). Chuẩn bị bài “Qua đèo Ngang”