Bài giảng Ngữ văn Lớp 7 - Bài: Quan hệ từ

ppt 19 trang ngohien 22/10/2022 4540
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Ngữ văn Lớp 7 - Bài: Quan hệ từ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_ngu_van_lop_7_bai_quan_he_tu.ppt

Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn Lớp 7 - Bài: Quan hệ từ

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ Câu hỏi: Sử dụng từ Hán Việt cĩ tác dụng gì? Trả lời: - Tạo sắc thái trang trọng, biểu thị thái độ tơn kính. - Tạo sắc thái tao nhã, tránh gây cảm giác ghê sợ, thơ tục. - Tạo sắc thái cổ xưa. Vd. Bác nơng dân cùng phu nhân đi cày ruộng.
  2. QUAN HỆ TỪ I. Tìm hiểu bài. 1. Ví dụ. a, Đồ chơi của chúng tơi cũng chẳng cĩ 2. Nhận xét. nhiều. ví dụ 1: a. của b, Hùng Vương thứ mười tám cĩ một người con gái tên là Mị Nương, người b. như đẹp như hoa, tính nết hiền dịu. c. bởi nên c. Bởi tơi ăn uống điều độ và làm việc cĩ chừng mực tơi chĩng lớn lắm. - và nên d. - mà d,Mẹ thường nhân lúc con ngủ mà làm vài - nhưng việc của riêng mình. nhưng hơm nay mẹ khơng tập trung được vào việc gì cả. ? Tìm các quan hệ từ cĩ trong các ví dụ trên?
  3. QUAN HỆ TỪ I. Tìm hiểu bài. 1. Ví dụ. a, Đồ chơi của chúng tơi cũng chẳng cĩ 2. Nhận xét. nhiều. ví dụ 1: a. của -> quan hệ sở hữu b, Hùng Vương thứ mười tám cĩ một người con gái tên là Mị Nương, người b. như -> quan hệ so sánh đẹp như hoa, tính nết hiền dịu. c. bởi nên -> quan hệ c. Bởi tơi ăn uống điều độ và làm việc nhân - quả cĩ chừng mực nên tơi chĩng lớn lắm. - và -> quan hệ bình d. - mà đẳng d. Mẹ thường nhân lúc con ngủ mà làm vài việc của riêng mình. Nhưng hơm nay mẹ khơng tập trung vào làm được - nhưng -> quan hệ đối việc gì cả. lập
  4. QUAN HỆ TỪ I. Tìm hiểu bài. 1. Ví dụ. 2. Nhận xét. ví dụ 1: a. của -> quan hệ sở hữu b. như -> quan hệ so sánh c. bởi nên -> quan hệ ? Quan hệ từ là gì? nhân - quả - và -> quan hệ bình d. - mà đẳng - nhưng-> quan hệ đối lập
  5. QUAN HỆ TỪ I. Tìm hiểu bài. 1. Ví dụ. 2. Nhận xét. ví dụ 1: II. Bài học ? Quan hệ từ là gì? 1. Quan hệ từ : Là những từ dùng để biểu thị các ý nghĩa quan hệ như sở hữu, so sánh, nhân quả giữa các bộ ? Cho ví dụ về quan phận của câu hay giữa câu với hệ từ? câu trong đoạn văn
  6. QUAN HỆ TỪ I. Tìm hiểu bài. III. Luyện tập 1. Ví dụ. 2. Nhận xét. Bt1.Tìm các quan hệ từ trong ví dụ 1: đoạn đầu văn bản “Cổng trường mở ra”. II. Bài học Vào đêm trước ngày khai trường 1. Quan hệ từ : của con, mẹ khơng ngủ được. Một Là những từ dùng để biểu thị ngày kia cịn xa lắm, ngày đĩ con sẽ các ý nghĩa quan hệ như sở hữu, so biết thế nào là khơng ngủ được. Cịn sánh, nhân quả giữa các bộ phận bây giờ giấc ngủ đến với con dễ dàng của câu hay giữa câu với câu trong như uống một li sữa, ăn một cái kẹo. đoạn văn Gương mặt thanh thốt của con tựa nghiêng trên gối mềm, đơi mơi hé mở và thỉnh thoảng chúm lại như đang mút kẹo.
  7. QUAN HỆ TỪ I. Tìm hiểu bài. Ví dụ 2. 1. Ví dụ. 2. Nhận xét. a. Khuơn mặt của cơ gái ví dụ 1: b. Lịng tin của nhân dân c. Cái tủ bằng gỗ mà anh vừa mới mua II. Bài học d. Nĩ đến trường bằng xe đạp 1. Quan hệ từ : e. Giỏi về tốn Là những từ dùng để biểu thị các ý nghĩa quan hệ như sở hữu, so g. Viết một bài văn về phong cảnh Hồ sánh, nhân quả giữa các bộ phận Tây của câu hay giữa câu với câu trong h. Làm việc ở nhà đoạn văn i. Quyển sách đặt ở trên bàn ? Trường hợp nào bắt buộc phải cĩ quan hệ từ, trường hợp nào khơng bắt buộc phải cĩ? Vì sao?
  8. QUAN HỆ TỪ I. Tìm hiểu bài. Ví dụ 2. 1. Ví dụ. 2. Nhận xét. a. Khuơn mặt của cơ gái II. Bài học b. Lịng tin của nhân dân 1. Quan hệ từ : c. Cái tủ bằng gỗ mà anh vừa mới mua Là những từ dùng để biểu thị các ý nghĩa quan hệ như sở hữu, so d. Nĩ đến trường bằng xe đạp sánh, nhân quả giữa các bộ phận e. Giỏi về tốn của câu hay giữa câu với câu trong đoạn văn g. Viết một bài văn về phong cảnh Hồ Tây 2. Sử dụng quan hệ từ h. Làm việc ở nhà - Cĩ trường hợp bắt buộc i. Quyển sách đặt ở trên bàn. dùng quan hệ từ, cĩ trường hợp khơng bắt buộc dùng quan hệ từ.
  9. QUAN HỆ TỪ I. Tìm hiểu bài. Luyện tập. 1. Ví dụ. 2. Nhận xét. BT 3. Xác định câu nào đúng, câu II. Bài học nào sai. 1. Quan hệ từ : a. Nĩ rất thân ái bạn bè. Là những từ dùng để biểu thị các ý nghĩa quan hệ như sở hữu, so Đb. Nĩ rất thân ái với bạn bè. sánh, nhân quả giữa các bộ phận c. Bố mẹ rất lo lắng con. của câu hay giữa câu với câu trong đoạn văn Đd. Bố mẹ rất lo lắng cho con. 2. Sử dụng quan hệ từ e. Mẹ thương yêu khơng nuơng - Cĩ trường hợp bắt buộc chiều con. dùng quan hệ từ, cĩ trường Đg. Mẹ thương yêu nhưng khơng hợp khơng bắt buộc dùng nuơng chiều con. quan hệ từ.
  10. QUAN HỆ TỪ I. Tìm hiểu bài. Ví dụ 3. 1. Ví dụ. 2. Nhận xét. - Nếu thì II. Bài học nên 1. Quan hệ từ : - Vì Là những từ dùng để biểu thị - Tuy nhưng các ý nghĩa quan hệ như sở hữu, so sánh, nhân quả giữa các bộ phận - Hễ thì của câu hay giữa câu với câu trong đoạn văn - Sở dĩ vì 2. Sử dụng quan hệ từ - Cĩ trường hợp bắt buộc dùng quan hệ từ, cĩ trường ? Đặt? Tìm câu quan chứa hệ các từ cặpcĩ thể quan hợp khơng bắt buộc dùng dùnghệ từthành vừa cặptìm vớiđược? các quan hệ từ. quan hệ từ trên?
  11. QUAN HỆ TỪ I. Tìm hiểu bài. Ví dụ 3. 1. Ví dụ. 2. Nhận xét. - Nếu thì II. Bài học nên 1. Quan hệ từ : - Vì Là những từ dùng để biểu thị - Tuy nhưng các ý nghĩa quan hệ như sở hữu, so sánh, nhân quả giữa các bộ phận - Hễ thì của câu hay giữa câu với câu trong đoạn văn - Sở dĩ vì 2. Sử dụng quan hệ từ - Cĩ trường hợp bắt buộc dùng quan hệ từ, cĩ trường hợp khơng bắt buộc dùng quan hệ từ. - Một số trường hợp quan hệ từ được dùng thành cặp.
  12. QUAN HỆ TỪ I. Tìm hiểu bài. Ví dụ 4. 1. Ví dụ. 2. Nhận xét. II. Bài học a. - Nĩ để quyển sách trên bàn. 1. Quan hệ từ : Là những từ dùng để biểu thị - Nĩ mua sách để đọc. các ý nghĩa quan hệ như sở hữu, so b. – Nhà nĩ lắm của. sánh, nhân quả giữa các bộ phận của câu hay giữa câu với câu trong - sách của nĩ, đoạn văn 2. Sử dụng quan hệ từ - Cĩ trường hợp bắt buộc dùng quan hệ từ, cĩ trường hợp khơng bắt buộc dùng quan hệ từ. ? Trong các ví dụ trên trường hợp - Một số trường hợp quan hệ nào sử dụng quan từ được dùng thành cặp. hệ từ?
  13. QUAN HỆ TỪ I. Tìm hiểu bài. 1. Ví dụ. III. Luyện tập. 2. Nhận xét. Bt2: Điền quan hệ từ thích hợp. II. Bài học Lâu lắm rồi nĩ mới cởi mở (1) 1. Quan hệ từ : tơi như vậy. Thực ra, tơi (2) nĩ ít Là những từ dùng để biểu thị khi gặp nhau. Tơi đi làm, nĩ đi học. các ý nghĩa quan hệ như sở hữu, so sánh, nhân quả giữa các bộ phận Buổi chiều, thỉnh thoảng tơi ăn cơm của câu hay giữa câu với câu trong (3) nĩ. Buổi tối tơi thường vắng đoạn văn nhà. Nĩ cĩ khuơn mặt đợi chờ. Nĩ 2. Sử dụng quan hệ từ hay nhìn tơi (4) cái vẻ mặt đợi - Cĩ trường hợp bắt buộc dùng chờ đĩ. (5) tơi lạnh lùng (6) nĩ quan hệ từ, cĩ trường hợp khơng lảng đi. Tơi vui vẻ (7) tỏ ý muốn bắt buộc dùng quan hệ từ. gần nĩ, cái vẻ mặt ấy thoắt biến đi - Một số trường hợp quan hệ từ thay vào khuơn mặt tràn trề hạnh được dùng thành cặp. phúc. (Theo Nguyễn Thị Thu Huệ)
  14. QUAN HỆ TỪ I. Tìm hiểu bài. 1. Ví dụ. III. Luyện tập. 2. Nhận xét. Bt2: Điền quan hệ từ thích hợp. II. Bài học Lâu lắm rồi nĩ mới cởi mở (1) với 1. Quan hệ từ : tơi như vậy. Thực ra, tơi (2) và nĩ ít Là những từ dùng để biểu thị khi gặp nhau. Tơi đi làm, nĩ đi học. các ý nghĩa quan hệ như sở hữu, so sánh, nhân quả giữa các bộ phận Buổi chiều, thỉnh thoảng tơi ăn cơm của câu hay giữa câu với câu trong (3) với nĩ. Buổi tối tơi thường vắng đoạn văn nhà. Nĩ cĩ khuơn mặt đợi chờ. Nĩ 2. Sử dụng quan hệ từ hay nhìn tơi (4) với cái vẻ mặt đợi - Cĩ trường hợp bắt buộc dùng chờ đĩ. (5) Nếu tơi lạnh lùng (6) thì quan hệ từ, cĩ trường hợp khơng nĩ lảng đi. Tơi vui vẻ (7) và tỏ ý bắt buộc dùng quan hệ từ. muốn gần nĩ, cái vẻ mặt ấy thoắt biến - Một số trường hợp quan hệ từ đi thay vào khuơn mặt tràn trề hạnh được dùng thành cặp. phúc. (Theo Nguyễn Thị Thu Huệ)
  15. QUAN HỆ TỪ I. Tìm hiểu bài. 1. Ví dụ. III. Luyện tập. 2. Nhận xét. Bt4: Viết một đoạn văn ngắn từ 3-> II. Bài học 5 câu ( chủ đề tự chọn) cĩ sử 1. Quan hệ từ : dụng quan hệ từ. Gạch chân Là những từ dùng để biểu thị dưới các quan hệ từ trong đoạn các ý nghĩa quan hệ như sở hữu, so văn đĩ. sánh, nhân quả giữa các bộ phận Tơi và Lan là đơi bạn thân thiết của câu hay giữa câu với câu trong đoạn văn nhau từ nhỏ. Trong học tập cũng như trong cuộc sống, chúng tơi luơn giúp 2. Sử dụng quan hệ từ đỡ, chia sẻ nhau. Tuy nhà ở cách xa - Cĩ trường hợp bắt buộc dùng quan hệ từ, cĩ trường hợp khơng nhau nhưng sáng nào chúng tơi cũng bắt buộc dùng quan hệ từ. chờ nhau cùng đi học. Tình bạn của - Một số trường hợp quan hệ từ chúng tơi thật chân thành và thắm được dùng thành cặp. thiết. Tơi hi vọng chúng tơi sẽ luơn giữ mãi tình bạn cao đẹp này.
  16. QUAN HỆ TỪ I. Tìm hiểu bài. 1. Ví dụ. III. Luyện tập. 2. Nhận xét. Bt4: Viết một đoạn văn ngắn từ 3-> II. Bài học 5 câu ( chủ đề tự chọn) cĩ sử 1. Quan hệ từ : dụng quan hệ từ. Gạch chân Là những từ dùng để biểu thị dưới các quan hệ từ trong đoạn các ý nghĩa quan hệ như sở hữu, so văn đĩ. sánh, nhân quả giữa các bộ phận Tơi và Lan là đơi bạn thân thiết của câu hay giữa câu với câu trong đoạn văn nhau từ nhỏ. Trong học tập cũng như trong cuộc sống, chúng tơi luơn giúp 2. Sử dụng quan hệ từ đỡ, chia sẻ nhau. Tuy nhà ở cách xa - Cĩ trường hợp bắt buộc dùng quan hệ từ, cĩ trường hợp khơng nhau nhưng sáng nào chúng tơi cũng bắt buộc dùng quan hệ từ. chờ nhau cùng đi học. Tình bạn của - Một số trường hợp quan hệ từ chúng tơi thật chân thành và thắm được dùng thành cặp. thiết. Tơi hi vọng chúng tơi sẽ luơn giữ mãi tình bạn cao đẹp này.
  17. QUAN HỆ TỪ I. Tìm hiểu bài. 1. Ví dụ. III. Luyện tập. 2. Nhận xét. II. Bài học 4. Hướng dẫn về nhà 1. Quan hệ từ : Là những từ dùng để biểu thị - Học ND bài học. các ý nghĩa quan hệ như sở hữu, so sánh, nhân quả giữa các bộ phận - Làm tiếp các bài tập cịn lại. của câu hay giữa câu với câu trong đoạn văn - Soạn bài: Luyện tập cách làm văn bản biểu cảm. 2. Sử dụng quan hệ từ - Cĩ trường hợp bắt buộc dùng quan hệ từ, cĩ trường hợp khơng bắt buộc dùng quan hệ từ. - Một số trường hợp quan hệ từ được dùng thành cặp.
  18. Chµo t¹m biƯt ! 19