Bài giảng Công nghệ Lớp 7 Sách Chân trời sáng tạo - Bài10: Kĩ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi

pptx 32 trang Tố Thương 21/07/2023 4820
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Công nghệ Lớp 7 Sách Chân trời sáng tạo - Bài10: Kĩ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_cong_nghe_lop_7_sach_chan_troi_sang_tao_bai10_ki_t.pptx

Nội dung text: Bài giảng Công nghệ Lớp 7 Sách Chân trời sáng tạo - Bài10: Kĩ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi

  1. Chương V: NUÔI DƯỠNG, CHĂM SÓC VÀ PHÒNG, TRỊ BỆNH CHO VẬT NUÔI. Bài10: KĨ THUẬT NUÔI DƯỠNG VÀ CHĂM SÓC VẬT NUÔI. 1. VAI TRÒ NUÔI DƯỠNG, CHĂM SÓC VÀ PHÒNG, TRỊ BỆNH CHO VẬT NUÔI. Quan sát hình 10.1 và nêu những yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển của vật nuôi. Những yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển của vật nuôi: Quá trình chọn con giống Quá trình nuôi dưỡng Quá trình chăm sóc Quá trình phòng và trị bệnh
  2. Chương V: NUÔI DƯỠNG, CHĂM SÓC VÀ PHÒNG, TRỊ BỆNH CHO VẬT NUÔI. Bài10: KĨ THUẬT NUÔI DƯỠNG VÀ CHĂM SÓC VẬT NUÔI. 1.VAI TRÒ NUÔI DƯỠNG, CHĂM SÓC VÀ PHÒNG, TRỊ BỆNH CHO VẬT NUÔI. Hãy liệt kê những công việc cần làm để nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi. Những công việc cần làm để nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi: - Chuẩn bị chuồng trại một cách tốt nhất, chọn nơi đủ mát, đủ ấm, đủ ánh sáng để làm chuồng - Nuôi vật nuôi mẹ tốt để có nhiều sữa chất lượng tốt cho đàn con. - Tiêm thuốc phòng các bệnh theo đúng từng giai đoạn - Giữ ấm cho cơ thể. - Cho bú sữa đầu có đủ chất dinh dưỡng và kháng thể (chất chống bệnh). - Tập cho vật nuôi non ăn sớm với các loại thức ăn có đủ chất dinh dưỡng để bổ sung sự thiếu hụt chất dinh dưỡng trong sữa mẹ. - Cho vật nuôi vận động và tiếp xúc với nhiều ánh sáng. - Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi. - Cần phải cho vật nuôi vận động, tắm chải thường xuyên, kiểm tra thể trọng và tinh dịch. - Thức ăn phải có đủ năng lượng, protein, chất khoáng và vitamin. - Thường xuyên bổ sung các loại thức ăn để đảm bảo vật nuôi được đủ chất - Làm cho khả năng phối giống và chất lượng đời sau có thể tăng lên.
  3. Chương V: NUÔI DƯỠNG, CHĂM SÓC VÀ PHÒNG, TRỊ BỆNH CHO VẬT NUÔI. Bài10: KĨ THUẬT NUÔI DƯỠNG VÀ CHĂM SÓC VẬT NUÔI. 1.VAI TRÒ NUÔI DƯỠNG, CHĂM SÓC VÀ PHÒNG, TRỊ BỆNH CHO VẬT NUÔI. Theo em, vì sao tiêm vaccine lại giúp vật nuôi phòng ngừa được bệnh dịch? - Tiêm vaccine giúp vật nuôi phòng ngừa được bệnh dịch vì vắc xin là chế phẩm có tính kháng nguyên để tạo miễn dịch đặc hiệu chủ động nhằm tăng sức đề kháng của cơ thể đối với tác nhân gây bệnh, kích thích hệ thống miễn dịch tự nhận diện, loại bỏ các mầm mống vi sinh vật tấn công cơ thể động vật.
  4. Chương V: NUÔI DƯỠNG, CHĂM SÓC VÀ PHÒNG, TRỊ BỆNH CHO VẬT NUÔI. Bài10: KĨ THUẬT NUÔI DƯỠNG VÀ CHĂM SÓC VẬT NUÔI. 2.CHĂN NUÔI VẬT NUÔI. 2.1 Chăn nuôi vật nuôi non: a. Một số đặc điểm sinh lí xcơ thể của vật nuôi non. Hãy nêu các đặc điểm cơ thể của vật nuôi non mà biết trong từng trường hợp được minh họa ở hình 10.2.
  5. Chương V: NUÔI DƯỠNG, CHĂM SÓC VÀ PHÒNG, TRỊ BỆNH CHO VẬT NUÔI. Bài10: KĨ THUẬT NUÔI DƯỠNG VÀ CHĂM SÓC VẬT NUÔI. 2.CHĂN NUÔI VẬT NUÔI. 2.1 Chăn nuôi vật nuôi non: a. Một số đặc điểm sinh lí cơ thể của vật nuôi non. Hình 10.2a: Lợn con: - Lợn con có tốc độ sinh trưởng phát triển nhanh - Hệ thần kinh điều khiển cân bằng nhiệt chưa hoàn chỉnh. - Bộ máy tiêu hóa của lợn con phát triển nhanh nhưng chưa hoàn thiện về chức năng, khả năng tiêu hóa của lợn con rất hạn chế. - Chức năng miễn dịch chưa tốt. - Khả năng điều hòa thân nhiệt kém (do lớp mỡ dưới còn mỏng, lượng mỡ và đường glycogen dự trữ còn ít nên khả năng cung cấp năng lượng bị hạn chế)
  6. Chương V: NUÔI DƯỠNG, CHĂM SÓC VÀ PHÒNG, TRỊ BỆNH CHO VẬT NUÔI. Bài10: KĨ THUẬT NUÔI DƯỠNG VÀ CHĂM SÓC VẬT NUÔI. 2.CHĂN NUÔI VẬT NUÔI. 2.1 Chăn nuôi vật nuôi non: a. Một số đặc điểm sinh lí cơ thể của vật nuôi non. Hình 10.2b: Gà con - Gà con mới nở có thân nhiệt chưa ổn định, khả năng điều tiết thân nhiệt kém (lớp lông tơ mỏng manh và khả năng sinh nhiệt kém nên dễ mất nhiệt, giảm thân nhiệt và chết vì lạnh) - Sức đề kháng kém, chức năng miễn dịch chưa tốt. - Gà con có tốc độ sinh trưởng cao nhất nên nhu cầu dinh dưỡng cao nhưng do kích thước và chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh
  7. Chương V: NUÔI DƯỠNG, CHĂM SÓC VÀ PHÒNG, TRỊ BỆNH CHO VẬT NUÔI. Bài10: KĨ THUẬT NUÔI DƯỠNG VÀ CHĂM SÓC VẬT NUÔI. 2.CHĂN NUÔI VẬT NUÔI. 2.1 Chăn nuôi vật nuôi non: a. Một số đặc điểm sinh lí cơ thể của vật nuôi non. Hình 10.2c: Bê (Bò con) - Chưa có sừng. - Sức đề kháng của bê con vẫn còn yếu - Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.
  8. Chương V: NUÔI DƯỠNG, CHĂM SÓC VÀ PHÒNG, TRỊ BỆNH CHO VẬT NUÔI. Bài10: KĨ THUẬT NUÔI DƯỠNG VÀ CHĂM SÓC VẬT NUÔI. 2.CHĂN NUÔI VẬT NUÔI. 2.1 Chăn nuôi vật nuôi non: a. Một số đặc điểm sinh lí cơ thể của vật nuôi non. Đặc điểm cơ thể ảnh hưởng đến quá trình sinh trưởng của vật nuôi non như thế nào? - Đặc điểm cơ thể ảnh hưởng đến quá trình sinh trưởng của vật nuôi non - Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh: Con non mới sinh ra chưa có khả năng điều hòa thân nhiệt được như những con lớn . Cần giữ ấm nếu không cơ thể sẽ rất yếu, chậm phát triển. - Chức năng của hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh: Vì con non mới sinh từ trong bụng mẹ chỉ có nguồn thức ăn chính là sữa mẹ, chưa được tiếp xúc với những nguồn thức ăn lạ Cần chọn thức ăn dễ tiêu hóa. - Chức năng hệ miễn dịch chưa tốt, sức đề kháng kém: Vật nuôi con dễ bị mắc bệnh hơn những vật nuôi trưởng thành.
  9. Chương V: NUÔI DƯỠNG, CHĂM SÓC VÀ PHÒNG, TRỊ BỆNH CHO VẬT NUÔI. Bài10: KĨ THUẬT NUÔI DƯỠNG VÀ CHĂM SÓC VẬT NUÔI. 2.CHĂN NUÔI VẬT NUÔI. 2.1 Chăn nuôi vật nuôi non: a. Một số đặc điểm sinh lí cơ thể của vật nuôi non. b. nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non. Nêu tác dụng của các công việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non được minh họa trong mỗi trường hợp ở Hình 10.3.
  10. Chương V: NUÔI DƯỠNG, CHĂM SÓC VÀ PHÒNG, TRỊ BỆNH CHO VẬT NUÔI. Bài10: KĨ THUẬT NUÔI DƯỠNG VÀ CHĂM SÓC VẬT NUÔI. 2.CHĂN NUÔI VẬT NUÔI. 2.1 Chăn nuôi vật nuôi non: a. Một số đặc điểm sinh lí cơ thể của vật nuôi non. b. nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non. Nêu tác dụng của các công việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non được minh họa trong mỗi trường hợp ở Hình 10.3. - Hình 10.3a: Sưởi ấm để tránh nhiễm lạnh làm phát sinh các bệnh về hô hấp, tiêu hóa cho vật nuôi non. - Hình 10.3b: Cho bú sữa đầu có đủ chất dinh dưỡng, nhiều kháng thể giúp cho cơ thể vật nuôi non chống lại bệnh tật. - Hình 10.3c: Tập cho ăn sớm để cung cấp dinh dưỡng cho vật nuôi non và giúp hệ tiêu hóa phát triển hoàn thiện. - Hình 10.3d: Cho vật nuôi non vận động, tiếp xúc nhiều với nắng sớm để cơ thể khỏe mạnh và trao đổi chất tốt. - Hình 10.3e: Giữ vệ sinh chuồng sạch sẽ, khô ráo; cho uống hoặc tiêm vaccine phòng bệnh đầy đủ. - Hình 10.3f: Thường xuyên theo dõi để phát hiện và điều trị bệnh kịp thời; nhanh chóng cách li vật nuôi non nhiễm bệnh để tránh lây lan.
  11. Chương V: NUÔI DƯỠNG, CHĂM SÓC VÀ PHÒNG, TRỊ BỆNH CHO VẬT NUÔI. Bài10: KĨ THUẬT NUÔI DƯỠNG VÀ CHĂM SÓC VẬT NUÔI. 2.CHĂN NUÔI VẬT NUÔI. 2.1 Chăn nuôi vật nuôi non: 2.2 Chăn nuôi vật nuôi đực giống: a. Yêu cầu đối với vật nuôi đực giống: Vật nuôi đực giống có vai trò gì trong sự phát triển của đàn? Vật nuôi đực giống có vai trò trong sự phát triển cả đàn là: Nhằm đạt khả năng phối giống cao và cho con giống tốt cho vật nuôi đời sau.
  12. Chương V: NUÔI DƯỠNG, CHĂM SÓC VÀ PHÒNG, TRỊ BỆNH CHO VẬT NUÔI. Bài10: KĨ THUẬT NUÔI DƯỠNG VÀ CHĂM SÓC VẬT NUÔI. 2.CHĂN NUÔI VẬT NUÔI. 2.1 Chăn nuôi vật nuôi non: 2.2 Chăn nuôi vật nuôi đực giống: a. Yêu cầu đối với vật nuôi đực giống: Các vật nuôi đực giống trong Hình 10.4 có đặc điểm cơ thể như thế nào?
  13. Chương V: NUÔI DƯỠNG, CHĂM SÓC VÀ PHÒNG, TRỊ BỆNH CHO VẬT NUÔI. Bài10: KĨ THUẬT NUÔI DƯỠNG VÀ CHĂM SÓC VẬT NUÔI. 2.CHĂN NUÔI VẬT NUÔI. 2.1 Chăn nuôi vật nuôi non: 2.2 Chăn nuôi vật nuôi đực giống: a. Yêu cầu đối với vật nuôi đực giống: Các vật nuôi đực giống trong Hình 10.4 có đặc điểm cơ thể như thế nào? - Hình 10.4a: Hình thể chắc, khỏe mạnh, hệ cơ phát triển, thân dài, lưng thẳng, yếm và u vai phát triển, tai to và cụp xuống - Hình 10.4b: Thân có lông màu trắng tuyền, đầu nhỏ, dài, tai to dài rủ xuống kín mặt, tai cúp về phía trước, cổ nhỏ và dài, mình dài, vai – lưng – mông và đùi rất phát triển, mõm thẳng - Hình 10.4c: Ngoại hình to, khỏe, lượng sữa dê khá. Con dê đực được chọn làm giống có đầu ngắn và rộng, đôi tai to cân đối và dày, cổ to, ngực nở, bốn chân cứng cáp, 2 dịch hoàn to và đều đặn, khả năng phối giống đạt tỷ lệ thụ thai cao.
  14. Chương V: NUÔI DƯỠNG, CHĂM SÓC VÀ PHÒNG, TRỊ BỆNH CHO VẬT NUÔI. Bài10: KĨ THUẬT NUÔI DƯỠNG VÀ CHĂM SÓC VẬT NUÔI. 2.CHĂN NUÔI VẬT NUÔI. 2.1 Chăn nuôi vật nuôi non: 2.2 Chăn nuôi vật nuôi đực giống: a. Yêu cầu đối với vật nuôi đực giống: Vậy yêu cầu đối với vật nuôi đực giống cần đảm bảo yêu cầu nào ? Tiểu Kết : _ Đối với lợn, bò, dê, con đực giống cần ció cơ thể cân đối, rắn chắc, không béo quá hay gầy quá, tăng trọng tốt, nhanh nhẹn, có số lượng và chất lượng tinh dịch tốt. _ Đối với gà, vịt trống phải có cơ thể to, mạnh mẽ, không quá béo hay quá gầy, nhnh nhẹn.
  15. Chương V: NUÔI DƯỠNG, CHĂM SÓC VÀ PHÒNG, TRỊ BỆNH CHO VẬT NUÔI. Bài10: KĨ THUẬT NUÔI DƯỠNG VÀ CHĂM SÓC VẬT NUÔI. 2.CHĂN NUÔI VẬT NUÔI. 2.1 Chăn nuôi vật nuôi non: 2.2 Chăn nuôi vật nuôi đực giống: a. Yêu cầu đối với vật nuôi đực giống: b.Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi đực giống Để có vật nuôi khỏe mạnh và thể trạng tốt, vật nuôi đực giống cần được nuôi dưỡng và chăm sóc như thế nào ? Để có vật nuôi khỏe mạnh và thể trạng tốt, vật nuôi đực giống cần được nuôi dưỡng và chăm sóc như sau: - Nuôi dưỡng: Cung cấp thức ăn đủ năng lượng, Protein, vitamin và chất khoáng. - Chăm sóc: + Cho vật nuôi vận động hằng ngày. + Giữ vệ sinh chuồng trại, tắm chải cho vật nuôi. + Tiêm vacxin định kì. + Thường xuyên theo dõi và phòng trị bệnh kịp thời. + Kiểm tra thể trọng và tinh dịch định kì.
  16. Chương V: NUÔI DƯỠNG, CHĂM SÓC VÀ PHÒNG, TRỊ BỆNH CHO VẬT NUÔI. Bài10: KĨ THUẬT NUÔI DƯỠNG VÀ CHĂM SÓC VẬT NUÔI. 2.CHĂN NUÔI VẬT NUÔI. 2.1 Chăn nuôi vật nuôi non: 2.2 Chăn nuôi vật nuôi đực giống: 2.3 Chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản: a. Yêu cầu đối với vật nuôi cái sinh sản: - Cơ thể vật nuôi thay đổi như thế nào khi mang thai (Hình 10.5)? Hình 10.5a: Lợn cái mang thai: thường xuất hiện trạng thái phù thũng ở tứ chi, thành bụng; tuyến vú phát triển to lên, bè ra; lợn yên tĩnh ăn uống tốt và ngủ ngon, bụng phát triển to lên; tình trạng lợn không có biểu hiện động dục lại sau 21 ngày kể từ lúc phối.
  17. Chương V: NUÔI DƯỠNG, CHĂM SÓC VÀ PHÒNG, TRỊ BỆNH CHO VẬT NUÔI. Bài10: KĨ THUẬT NUÔI DƯỠNG VÀ CHĂM SÓC VẬT NUÔI. 2.CHĂN NUÔI VẬT NUÔI. 2.1 Chăn nuôi vật nuôi non: 2.2 Chăn nuôi vật nuôi đực giống: 2.3 Chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản: a. Yêu cầu đối với vật nuôi cái sinh sản: - Cơ thể vật nuôi thay đổi như thế nào khi mang thai (Hình 10.5)? Hình 10.5b: Bò cái mang thai: Bầu vú có sự thay đổi như bầu vú căng, phát triển lớn khi bò có chửa, càng gần đẻ càng lớn. Bầu ví ôm gọn, sờ vào thì săn chắc, các núm vú sẽ nhỏ gọn gàng không có nếp nhăn. Khi nặn thử có tia sữa non bắn ra. Nếu bò vừa mới mang thai thì sữa non đục trắng, bắn ra thành tia.
  18. Chương V: NUÔI DƯỠNG, CHĂM SÓC VÀ PHÒNG, TRỊ BỆNH CHO VẬT NUÔI. Bài10: KĨ THUẬT NUÔI DƯỠNG VÀ CHĂM SÓC VẬT NUÔI. 2.CHĂN NUÔI VẬT NUÔI. 2.1 Chăn nuôi vật nuôi non: 2.2 Chăn nuôi vật nuôi đực giống: 2.3 Chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản: a. Yêu cầu đối với vật nuôi cái sinh sản: Hình 10.5c: Sau khi lên giống theo dõi đến chu kỳ động dục tiếp theo (21 ngày) nếu không thấy dê cái có biểu hiện động dục thì có thể chúng đã mang thai. Sau một thời gian, chúng sẽ tăng cân, lông mềm mượt hơn. Dê cái có thể tăng khoảng 5kg trong suốt giai đoạn chửa, không để dê quá béo.
  19. Chương V: NUÔI DƯỠNG, CHĂM SÓC VÀ PHÒNG, TRỊ BỆNH CHO VẬT NUÔI. Bài10: KĨ THUẬT NUÔI DƯỠNG VÀ CHĂM SÓC VẬT NUÔI. 2.CHĂN NUÔI VẬT NUÔI. 2.1 Chăn nuôi vật nuôi non: 2.2 Chăn nuôi vật nuôi đực giống: 2.3 Chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản: a. Yêu cầu đối với vật nuôi cái sinh sản: Hãy nêu nhiệm vụ của các vật nuôi cái sinh sản ở giai đoạn nuôi con (Hình 10.6) Nhiệm vụ của các vật nuôi cái sinh sản ở giai đoạn nuôi con: - Hình 10.6a: Giữ ấm cho lợn con, cho lợn con bú - Hình 10.6b: Cho bê con bú sữa đầu, hướng dẫn con một số kỹ năng sống, tách bê con khỏi mẹ để rèn luyện khả năng tự lập. - Hình 10.6c: Cho dê con bú sữa đầu, tách dê con khỏi mẹ để rèn luyện khả năng tự lập
  20. Chương V: NUÔI DƯỠNG, CHĂM SÓC VÀ PHÒNG, TRỊ BỆNH CHO VẬT NUÔI. Bài10: KĨ THUẬT NUÔI DƯỠNG VÀ CHĂM SÓC VẬT NUÔI. 2.CHĂN NUÔI VẬT NUÔI. 2.1 Chăn nuôi vật nuôi non: 2.2 Chăn nuôi vật nuôi đực giống: 2.3 Chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản: a. Yêu cầu đối với vật nuôi cái sinh sản: Yêu cầu đối với vật nuôi cái sinh sản cần đảm bảo yêu cầu nào? Tiểu kết: - Đối với lợn, bò, dê: Sinh sản đúng chu kì, đủ sữa nuôi con. Sữa có thành phần dinh dưỡng tốt. - Đối với gà, vịt tăng trọng lượng, có đủ lượng calcium và chất dinh dưỡng cần thiết để tạo trứng có chất lượng tốt.
  21. Chương V: NUÔI DƯỠNG, CHĂM SÓC VÀ PHÒNG, TRỊ BỆNH CHO VẬT NUÔI. Bài10: KĨ THUẬT NUÔI DƯỠNG VÀ CHĂM SÓC VẬT NUÔI. 2.CHĂN NUÔI VẬT NUÔI. 2.1 Chăn nuôi vật nuôi non: 2.2 Chăn nuôi vật nuôi đực giống: 2.3 Chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản: a. Yêu cầu đối với vật nuôi cái sinh sản: b. Nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi cái sinh sàn: * Chăm sóc vật nuôi cái sinh sản có tác động thế nào đến đàn vật nuôi con? Chăm sóc vật nuôi cái sinh sản ở giai đoạn mang thai và giai đoạn nuôi con ảnh hưởng đến sức khỏe của mẹ và con non trong bụng và chất lượng của đàn vật nuôi con.
  22. Chương V: NUÔI DƯỠNG, CHĂM SÓC VÀ PHÒNG, TRỊ BỆNH CHO VẬT NUÔI. Bài10: KĨ THUẬT NUÔI DƯỠNG VÀ CHĂM SÓC VẬT NUÔI. 2.CHĂN NUÔI VẬT NUÔI. 2.1 Chăn nuôi vật nuôi non: 2.2 Chăn nuôi vật nuôi đực giống: 2.3 Chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản: a. Yêu cầu đối với vật nuôi cái sinh sản: b. Nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi cái sinh sàn: Theo em, cần làm gì để phòng và điều trị bệnh thông thường do kí sinh trùng như giun, sán, ve gây ra cho vật nuôi? - Vệ sinh nơi ở, chuồng trại vật nuôi sạch sẽ. Đảm bảo nơi ở khô ráo, thoáng mát - Tiêm vacxin định kì cho vật nuôi - Theo dõi và chăm sóc thường xuyên cho vật nuôi nhằm phát hiện và điều trị bệnh kịp thời. - Cách li vật nuôi nhiễm bệnh để tránh lây lan cho những vật nuôi khác.
  23. Chương V: NUÔI DƯỠNG, CHĂM SÓC VÀ PHÒNG, TRỊ BỆNH CHO VẬT NUÔI. Bài10: KĨ THUẬT NUÔI DƯỠNG VÀ CHĂM SÓC VẬT NUÔI. 2.CHĂN NUÔI VẬT NUÔI. 2.1 Chăn nuôi vật nuôi non: 2.2 Chăn nuôi vật nuôi đực giống: 2.3 Chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản: a. Yêu cầu đối với vật nuôi cái sinh sản: b. Nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi cái sinh sàn: Để có vật nuôi cái khỏe mạnh và thể trạng tốt, vật nuôi cái cần được nuôi dưỡng và chăm sóc như thế nào ? Để có vật nuôi cái khỏe mạnh và thể trạng tốt, vật nuôi cái cần được nuôi dưỡng và chăm sóc như sau: - Nuôi dưỡng: Cung cấp đủ năng lượng và chất dinh dưỡng như: P, chất khoáng, vitamin, ở giai đoạn mang thai. Thêm thức ăn như rau tươi, củ, quả, . . . Ở giai đoạn sau khi đẻ. - Chăm sóc: + Cho vật nuôi vận động, tắm, chải, vệ sinh chuồng trại.
  24. Chương V: NUÔI DƯỠNG, CHĂM SÓC VÀ PHÒNG, TRỊ BỆNH CHO VẬT NUÔI. Bài10: KĨ THUẬT NUÔI DƯỠNG VÀ CHĂM SÓC VẬT NUÔI. 2.CHĂN NUÔI VẬT NUÔI. 2.1 Chăn nuôi vật nuôi non: 2.2 Chăn nuôi vật nuôi đực giống: 2.3 Chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản: a. Yêu cầu đối với vật nuôi cái sinh sản: b. Nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi cái sinh sàn: + Theo dõi và chăm sóc kịp thời vật nuôi đẻ để bảo vệ đàn vật nuôi sơ sinh. + Tiêm vacxin định kì cho vật nuôi cái. + Thường xuyên theo dõi phòng, trị bạnh kịp thời. + Cách li vật nuôi bệnh với vật nuôi khỏe.
  25. Chương V: NUÔI DƯỠNG, CHĂM SÓC VÀ PHÒNG, TRỊ BỆNH CHO VẬT NUÔI. Bài10: KĨ THUẬT NUÔI DƯỠNG VÀ CHĂM SÓC VẬT NUÔI. 2. CHĂN NUÔI VẬT NUÔI. 3. VỆ SINH TRONG CHĂN NUÔI. 3.1Vệ sinh môi trường sống của vật nuôi: Hãy quan sát hình 10.7 và nêu những yếu tố ảnh hưởng đến vệ sinh môi trường sống của vật nuôi. - Chất thải và rác thải trong chăn nuôi ảnh hưởng đến môi trường và sức khỏe của con người: Đối với các cơ sở chăn nuôi, các chất thải gây ô nhiễm môi trường: + là địa điểm trú ngụ của nhiều loại côn trùng gây nguy hiểm, như ruồi, muỗi, gián, các vi khuẩn gây bệnh + Có ảnh hưởng trực tiếp tới sức khỏe con người, làm giảm sức đề kháng vật nuôi, tăng tỷ lệ mắc bệnh, năng suất bị giảm, tăng các chi phí phòng trị bệnh, hiệu quả kinh tế của chăn nuôi không cao, + Ảnh hưởng rất nhiều đến nguồn nước ngầm (với nhiều hộ ở nông thôn vẫn hay dùng giếng làm nước sinh hoạt chính, nên nguồn nước ngầm rất quan trọng), hay nguồn đất có thể bị ảnh hưởng. + Bón phân động vật không qua xử lý, sẽ làm chết cây, gây úng hoặc thối rễ.
  26. Chương V: NUÔI DƯỠNG, CHĂM SÓC VÀ PHÒNG, TRỊ BỆNH CHO VẬT NUÔI. Bài10: KĨ THUẬT NUÔI DƯỠNG VÀ CHĂM SÓC VẬT NUÔI. 2. CHĂN NUÔI VẬT NUÔI. 3. VỆ SINH TRONG CHĂN NUÔI. 3.1Vệ sinh môi trường sống của vật nuôi: Vệ sinh môi trường sống cho vật nuôi cần phải đạt những yêu cầu nào ? Vệ sinh môi trường sống cho vật nuôi cần phải đạt những yêu cầu: - Khí hậu trong chuồng: Nhiệt độ, độ ẩm, không khí. Ánh sáng, . . . Thích hợp vật nuôi sinh trưởng và phát triển. - Xây dựng chuồng nuôi: hướng chuồng, kiểu chuồng, đảm bảo thông guió, đủ ánh sáng, kiểm soát được nhiệt độ, khô ráo, sạch sẽ. - Đảm bảo đủ thức ăn nước uống. - Đảm bảo vệ sinh môi trường, sức khỏe vật nuôi.
  27. Chương V: NUÔI DƯỠNG, CHĂM SÓC VÀ PHÒNG, TRỊ BỆNH CHO VẬT NUÔI. Bài10: KĨ THUẬT NUÔI DƯỠNG VÀ CHĂM SÓC VẬT NUÔI. 2. CHĂN NUÔI VẬT NUÔI. 3. VỆ SINH TRONG CHĂN NUÔI. 3.1Vệ sinh môi trường sống của vật nuôi: 3.2 Vệ sinh thân thể vật nuôi: Vệ sinh thân thể vật nuôi nhằm mục đích gì ? Mỗi loại vật nuôi vệ sinh thân thể có giống nhau không ? Kết luận: SGK
  28. LUYỆN TẬP Luyện tập 1 Vì sao chăm sóc, phòng và trị bệnh cho vật nuôi lại ảnh hưởng đến năng suất, chất lượng sản phẩm chăn nuôi? Vì: Nếu chăm sóc, phòng và điều trị bệnh không tốt dẫn đến vật nuôi có hệ miễn dịch không tốt, sức đề kháng kém, sức khỏe yếu, không đáp ứng được nhu cầu người tiêu dùng. Ảnh hưởng rất lớn đến năng suất cũng như chất lượng sản phẩm chăn nuôi; nguồn sản phẩm không còn sạch và an toàn. Thậm chí sự sống vật nuôi ngắn hạn dẫn đến tổn thất kinh tế cho người nuôi.
  29. LUYỆN TẬP Luyện tập 2:Trình bày biện pháp nuôi dưỡng, chăm sóc cho các vật nuôi được minh họa trong Hình 10.8 - Hình 10.8a: Cho vật nuôi con vận động để tăng cường sức khỏe, tiếp xúc nhiều với nắng sớm để cơ thể khỏe mạnh và trao đổi chất tốt. - Hình 10.8b: Giữ vệ sinh chuồng sạch sẽ, khô ráo tạo điều kiện tốt nhất cho vật nuôi sinh hoạt - Hình 10.8c: Cho bú sữa đầu có đủ chất dinh dưỡng, nhiều kháng thể giúp cho cơ thể vật nuôi non chống lại bệnh tật
  30. LUYỆN TẬP Luyện tập 3:Cách chăm sóc vật nuôi đực giống khác với vật nuôi cái sinh sản như thế nào? Chế độ nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi cái sinh sản ở giai đoạn mang thai và giai đoạn nuôi con quyết định đến chất lượng đàn vật nuôi con. Nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi đực giống nhằm đạt khả năng giao phối giống cao và cho vật nuôi đời sau có chất lượng tốt. => Chăm sóc con bố mẹ tốt thì khả năng sản xuất ra đời con thế hệ sau được tốt hơn và chất lượng hơn
  31. VẬN DỤNG Quan sát, tìm hiểu và nhận xét công việc chăm sóc và nuôi dưỡng vật nuôi ở gia đình, địa phương em. - Gia đình em đã nuôi chó, mèo. Một vài hoạt động chăm sóc vật nuôi mà em và gia đình đã thực hiện: cho vật nuôi ăn; chơi cùng vật nuôi, dắt vật nuôi đi dạo; chăm sóc, tắm rửa vật nuôi. - Các vật nuôi phổ biến ở địa phương em: chó, mèo, gà, lợn, bò, trâu, thỏ, Những việc chăm sóc chúng mà em thường thấy: cho ăn, dọn dẹp vệ sinh, Ở địa phương em đã cải tiến trong nuôi dưỡng về chuồng trại: xây dựng ở nơi cao ráo, thoáng mát, xa nhà ở; Xây dựng rãnh thoát nước, dễ vệ sinh gắn liền với hệ thống xử lý chất thải; Sử dụng máng ăn; Có đủ hệ thống đèn chiếu sáng để cho gia súc gia cầm ăn thêm về ban đêm hay sưởi ấm cho gia súc và gia cầm non, nhất là vào ban đêm hay khi trời mưa lạnh.