Bài giảng Công nghệ Khối 7 Sách Chân trời sáng tạo - Chương 4, Bài 8: Nghề chăn nuôi ở Việt Nam

pptx 23 trang Tố Thương 21/07/2023 8260
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Công nghệ Khối 7 Sách Chân trời sáng tạo - Chương 4, Bài 8: Nghề chăn nuôi ở Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_cong_nghe_khoi_7_sach_chan_troi_sang_tao_chuong_4.pptx

Nội dung text: Bài giảng Công nghệ Khối 7 Sách Chân trời sáng tạo - Chương 4, Bài 8: Nghề chăn nuôi ở Việt Nam

  1. CÔNG NGHỆ 7
  2. Phần 2: CHĂN NUÔI
  3. 1.Vai trò, triển vọng của ngành chăn nuôi trong nền kinh tế Việt Nam 1.1 Vai trò của ngành chăn nuôi Quan sát Hình 8.1 trang 50 SHS và trả lời các câu hỏi: Kể tên các sản phẩm của ngành chăn nuôi có trong hình?
  4. 1.1 Vai trò của ngành chăn nuôi EmEm hãy hãy kể nêu tên những một số lợi sản ích phẩm mà các khác sản củaphẩm ngành của ngành chănchăn nuôi nuôi mà mang em biết?lại cho đời sống và sản xuất?
  5. Trâu kéo cày Bò kéo xe Ngựa kéo xe Voi kéo gỗ
  6. Nuôi chuột bạch Vắc xin để thí nghiệm
  7. Phục vụ vui chơi, giải trí
  8. 1.1. Vai trò của chăn nuôi - Cung cấp thực phẩm (thịt, trứng, sữa ) - Cung cấp phân bón - Cung cấp sức kéo (trâu, bò, ngựa ) - Cung cấp nguyên liệu (lông, sừng, da, xương ) Ngành chăn nuôi có vai trò quan trọng trong nền kinh tế Việt Nam, cung cấp nhiều sản phẩm phục vụ con người, đời sống, sản xuất và phục vụ tiêu dùng.
  9. 1.2. Triển vọng của ngành chăn nuôi Quan sát hình 8.2 trang 51 và cho biết: Việc sử dụng những biện pháp chăn nuôi hiện đại giúp ngành chăn nuôi phát triển như thế nào?
  10. 1.2 Triển vọng của ngành chăn nuôi - Ngành chăn nuôi ở Việt Nam phát triển theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa, liên kết giữa chăn nuôi, giết mổ và phân phối để tạo ra các sản phẩm chất lượng cao, an toàn cho người sử dụng.
  11. 2.Định hướng nghề nghiệp trong lĩnh vực chăn nuôi 2.1. Đặc điểm cơ bản của nghề chăn nuôi * Quan sát Hình 8.3 trang 51 SGK và trả lời câu hỏi: H Hãyãy kểkể tên cácmột nghề số nghề chăn khác nuôi trong trong lĩnh mỗi vực trường chăn nuôi?hợp?
  12. 2.Định hướng nghề nghiệp trong lĩnh vực chăn nuôi 2.1. Đặc điểm cơ bản của nghề chăn nuôi Một số nghề phổ biến trong lĩnh vực chăn nuôi: - Nhà chăn nuôi:Nghiên cứu về giống vật nuôi, kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng bệnh, trị bệnh - Tư vấn nuôi, trồng thủy sản:Hỗ trợ kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng dịch bệnh, chính sách quản lí nuôi trồng - Bác sĩ thú y: Chăm sóc, theo dõi sức khỏe, chuẩn đoán, điều trị, tiêm phòng cho vật nuôi, tư vấn sức khỏe, dinh dưỡng, thức ăn
  13. 2.2. Yêu cầu đối với người lao động trong lĩnh vực chăn nuôi * Quan sát Hình 8.4 SHS trang 52 và cho biết: - Theo em, người lao động trong lĩnh vực chăn nuôi cần có những yêu cầu nào? - Em nhận thấy bản thân có phù hợp với các nghề trong lĩnh vực chăn nuôi không? Vì sao?
  14. 2.2. Yêu cầu đối với người lao động trong lĩnh vực chăn nuôi - Người lao động các ngành nghề trong lĩnh vực chăn nuôi cần có: + Kiến thức nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi. + Có kĩ năng sử dụng và bảo quản các thiết bị, dụng cụ chăn nuôi. + Có tinh thần trách nhiệm, yêu nghề và yêu động vật.
  15. LUYỆN TẬP Câu 1. Nguyên liệu nào của ngành chăn nuôi được dùng để sản xuất các sản phẩm ở hình 8.5? Câu 2. Hãy cho biết các biện pháp chăn nuôi hiện đại được thể hiện trong mỗi trường hợp ở hình 8.6? - Chăn nuôi trang trại - Chăn nuôi công nghiệp - Ứng dụng công nghệ cao trong chăn nuôi
  16. TRÒ CHƠI: AI LÀ TRIỆU PHÚ Câu 1: Theo em, đâu không phải yêu cầu chính đối với người lao động trong lĩnh vực chăn nuôi? A. Có kiến thức nuôi dưỡng C. Biết sử dụng dụng cụ chăn nuôi B. Có năng khiếu ăn nói D. Yêu quý động vật nuôi Câu 2: Chọn đáp án sai: Ở Việt Nam, ngành chăn nuôi đang chuyển dần sang hướng A. Chăn nuôi nhỏ lẻ C. Công nghiệp hóa B. Công nghiệp hóa D. Hiện đại hóa Câu 3: Theo em, đâu không phải là vai trò của con gà? A. Cung cấp thực phẩm C. Cung cấp nguyên liệu B. Cung cấp phân bón D. Cung cấp sức kéo
  17. TRÒ CHƠI: AI LÀ TRIỆU PHÚ Câu 4: Đâu không phải là vai trò của ngành chăn nuôi? A. Cung cấp thực phẩm B. Cung cấp sức kéo C. Cung cấp nhiên liệu D. Cung cấp nguyên liệu Câu 5: Sản phẩm nào sau đây không lấy nguyên liệu của ngành chăn nuôi để sản xuất? A. Bình gốm B. Áo da C. Lược ngà D. Cuộn bông
  18. VẬN DỤNG Hãy cho biết những nghề trong lĩnh vực chăn nuôi đang được phát triển ở địa phương em. Giải thích nguyên nhân?
  19. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Ghi nhớ kiến thức vừa học. - Hoàn thành bài tập phần vận dụng - Tìm hiểu thêm về ngành chăn nuôi công nghệ cao - Xem trước nội dung bài 9