Bài giảng Công nghệ Khối 7 Sách Chân trời sáng tạo - Bài 9: Một số phương thức chăn nuôi ở Việt Nam
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Công nghệ Khối 7 Sách Chân trời sáng tạo - Bài 9: Một số phương thức chăn nuôi ở Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_cong_nghe_khoi_7_sach_chan_troi_sang_tao_bai_9_mot.pptx
Nội dung text: Bài giảng Công nghệ Khối 7 Sách Chân trời sáng tạo - Bài 9: Một số phương thức chăn nuôi ở Việt Nam
- Bài9:MỘTSỐPHƯƠNGTHỨC CHĂNNUÔIỞVIỆTNAM
- TRƯỚCKHIĐỌCSÁCH ChọnĐnếuđồngývàchọnSnếukhôngđồngývớimỗiphátbiểu dướiđây: 1.Trâu,bò,dê,ngựalàcácloàigiasúcăncỏ. 2.BòvàngViệtNamđượcnuôinhiềuởĐồngNai. 3.LợnMóngCáilàgiốnglợncóxuấtxứtừViệtNam. 4.Nuôilợntốnítthứcăn. 5.Nuôigàkhôngcầndiệntíchđấtrộng. 6.GàRicóthịtvàxươngmàuđen,lôngmàutrắng.
- Bài9:MỘTSỐPHƯƠNGTHỨCCHĂNNUÔIỞVIỆTNAM 1.MỘTSỐLOẠIVẬTNUÔIPHỔBIẾNỞVIỆTNAM: 1.1Giasúcăncỏ: Nuôinhiềuởvùngnúi,trungdu,caonguyên,duyênhải -BòvàngViệtNam:nuôilấythịt,sứckéo,lấyda,phân -BòHàLan:nuôilấysữa. -BòlaiSind:nuôilấythịt,sứckéo,lấyda,phân. -TrâuViệtNam:nuôilấythịt,sứckéo,lấyda,phân
- BòvàngViệtNam Thànhthụcsớm,mắnđẻ,khảnăngthíchnghicao,chịuđựngkhamkhổtốt,ítbệnh tật,đạtkhoảng45-50%tỷlệthịt. Ngoạihìnhxấu(thấpngắn,mìnhlép,mônglép,ngựclép,tránlõm ),nhỏbé,không thểdùnglàmnềnđểlaitạovớicácgiốngbòchuyênthịthoặcsữa.Khảnăngsản xuấtthấp,giátrịkinhtếthấp.
- BòHàLan Thànhthụcsớm,năngsuấtsữacao,tỷlệthịtđạttới60%,thịtngon. Khôngchịuđượcnhiệtđộcao,bòthuầnHàLanthíchhợpnuôiởnơicónhiệtđộtừ 210Ctrởxuống,dễmắcnhiềuloạibệnh. Chấtlượngnguồncongiốngvàtinhtrùngchưađồngđều,thiếukiểmsoát.
- BòlaiSind LàconlaigiữabòđựcRedSindhivớibòcáivàngViệtNam. Tỉlệthịttinhđạt48-49%,mắnđẻ,nuôicontốt,thíchnghiđượcvớiđiềukiệnkhíhậu nóngẩm,ítbệnh,dễnuôi,tínhphàmăn,khángbệnhtốtvàchịuđượckhamkhổ. Dễmắcbệnhtụhuyếttrùng,lởmồmlongmóng.
- Bò3B–nuôilấythịt Tỉlệthịtxẻđạt70%
- BòlaiCharolais-nuôilấythịt LàkếtquảlaikinhtếgiữabòđựcgiốngCharolaisvớibòcáilaiSindđểtạođàn bòlaiF1.Tínhhiềndễnuôi.Tỷlệthịtxẻ53–55 %.Tỷlệthịttinh44%.
- TrâuViệtNam Tổngđàn:2,35triệucon(2019–đanggiảmdần) Thứcănlàcỏlàphụphẩmnôngnghiệp(rơm,rạ,thâncâyngô,bãmía ),chịuđựng tốtđiềukiệntựnhiênkhắcnghiệt,điềukiệnsốngkhamkhổ. Tầmvócbé,sinhsảnvàsinhtrưởngchậm,khảnăngchothịtthấp,chosữarấtthấp.
- Bài9:MỘTSỐPHƯƠNGTHỨCCHĂNNUÔIỞVIỆTNAM 1.MỘTSỐLOẠIVẬTNUÔIPHỔBIẾNỞVIỆTNAM: 1.1Giasúcăncỏ: 1.2.Lợn: Cầnnhiềuthứcăn,diệntíchđấtrộng,xửlýchấtthải -LợnMóngCái:mắnđẻ,khéonuôicon,lợnnáilàmnềnđể laitạovớigiốngđựcngoại. -LợnLandrace:cótỉlệnạccao,nuôihướngnạc -LợnYorkshire:cótỉlệnạccao,nuôihướngnạc.
- LợnMóngCái Nguồngốclợnrừng,thịtthơmngon,ăntạpdễnuôi,thànhthụcsớm,đẻmắn,thích nghitốt,sứcđềkhángvớibệnhtốt. Chậmlớn,tỉlệnạcthấp(36-38%),tầmvócnhỏ,phùhợpnuôisinhsảnlàmnềnđểlai tạo.
- LợnLandrace NguồngốcĐanMạch,sinhsảntốt,tăngtrọngnhanh,tiêutốnítthứcăn,tỷlệthịtxẻ cao,tỷlệnạccao(65-70%)vàchấtlượngthịttốt,chúngcókhảnăngthíchnghitốt, phòngbệnhtốt,nhanhlớn. Kénăn,đòihỏidinhdưỡngcao,chămsóctốt,Kémthíchnghitrongđiềukiệnthời tiếtnóng,nướcchuaphèn,mặn.
- LợnYorkshire(ĐạiBạch) NguồngốcAnh,đềkhángtốt,chịuđượckhíhậukhắcnghiệt,nhanhlớn,khángbệnh tốt,háuăn,đẻnhiều,nuôicontốt,thịtmềm,tỉlệnạc55-60%. Cầndiệntíchchuồngrộng.
- Bài9:MỘTSỐPHƯƠNGTHỨCCHĂNNUÔIỞVIỆTNAM 1.MỘTSỐLOẠIVẬTNUÔIPHỔBIẾNỞVIỆTNAM: 1.1Giasúcăncỏ: 1.2.Lợn: 1.3.Giacầm: Cầnnhiềuthứcăn,diệntíchđấtrộng -GàRi:nuôilấythịt,trứng -GàHồ:nuôilấythịt -Vịt:vịtcỏ,vịtbầu=>nuôilấythịt,trứng -Ngan:nuôilấythịt -Giacầmkhác:bồcâu,chimcút,ngỗng,đàđiểu -Đểphânbiệtcácgiốnggiacầm,tadựavàocácđặcđiểm đặcsắcbênngoàicủachúng:màulông,thânhình,mào (đốivớicácloạigà),dángđi,tiếngkêu
- GàRi Dễnuôi,sứcđềkhángcao,ăntạp,nuôiconkhéo,thịtngon Chậmlớn,đẻít,nhỏbé
- GàHồ Đềkhángtốt,thịtngon,ítmỡ,trọnglượnglớn,đẻít. Chậmlớn,nuôiconvụng.
- Vịtcỏ Thịtítmỡ,thơmngon,trứngngon,đềkhángtốt,dễnuôi Chậmlớn,nhỏbé,ítthịt,đẻ150-250trứng/năm,khôngthíchhợpvỗbéo
- Nganđen(vịtxiêm) Chimcút
- TRƯỚCKHIĐỌCSÁCH ChọnĐnếuđồngývàchọnSnếukhôngđồngývớimỗiphátbiểu dướiđây: 1.Trâu,bò,dê,ngựalàcácloàigiasúcăncỏ. 2.BòvàngViệtNamđượcnuôinhiềuởĐồngNai. 3.LợnMóngCáilàgiốnglợncóxuấtxứtừViệtNam. 4.Nuôilợntốnítthứcăn. 5.Nuôigàkhôngcầndiệntíchđấtrộng. 6.GàRicóthịtvàxươngmàuđen,lôngmàutrắng.
- 2.MỘTSỐPHƯƠNGTHỨCCHĂNNUÔIỞVIỆTNAM • Chănthả:vậtnuôitựdotìmkiếmthứcăntrongkhuvựcchănthả • Nuôinhốt:vậtnuôisốngtrongchuồngnuôi,ănthứcăndongười nuôicungcấp • Bánchănthả:kếthợpgiữanuôitrongchuồngvàvườnchănthả
- 2.MỘTSỐPHƯƠNGTHỨCCHĂNNUÔIỞVIỆTNAM Câu6:MỗiphươngthứcchănnuôiđượcminhhọatrongHình 9.5cóảnhhưởngnhưthếnàođếnsựpháttriểncủavậtnuôi? -Sovớinuôichănthả,bánchănthả,nuôinhốtnhanhpháttriển hơnvìítchạynhảynêníttiêuhaonănglượnghơn,ngườinuôi dễdàngquảnlý,nắmbắttìnhtrạngsứckhỏecủavậtnuôiđể kịpthờichămsócvàchữatrịchonăngsuấtcaovàổnđịnh,còn thảrôngthìsẽdễnhiễmbệnhtừnhiềunguồnkhác. Phươngphápnuôichănthả,bánchănthảphụthuộcnhiềuvào cácđiềukiệntựnhiên,nênvậtnuôichậmlớn,năngsuấtkhông ổnđịnh.
- 2.MỘTSỐPHƯƠNGTHỨCCHĂNNUÔIỞVIỆTNAM Câu7:Nhữngloạivậtnuôinàophùhợpvới phươngthứcchănnuôibánchănthả? -Nhữngloạivậtnuôiăncỏphùhợpvớiphương thứcchănnuôibánchănthả. VD:trâu,bò,ngựa,dê,cừu,
- LUYỆNTẬP BT1:Hãyquansátvàgọitênphươngthứcchănnuôitrongmỗi trườnghợpởHình9.6. Hình9.6a:Bánchănthả Hình9.6b:Chănthả Hình9.6c:Nuôinhốt(nuôicôngnghiệp)
- LUYỆNTẬP Luyệntập2:Trìnhbàyưuđiểmvànhượcđiểmcủamỗiphương thức:chănnuôi,nuôinhốtvàbánchănthả. (1)Chănthảtựdo: • Ưuđiểm: -Nuôi,íttốnthờigian,íttốncôngsức,ítbệnh,chuồngtrạiđơn giản,đỡtốnkém,tựsảnxuấtcongiống,thịtthơmngon,sănchắc • Nhượcđiểm: -Chậmlớn,chậmpháttriển,phụthuộcnhiềuvàođiềukiệntự nhiên,quymôđànvừaphải,kiểmsoátbệnhdịchkhókhăn.Việc pháthiệnbệnhkhôngđượckịpthời
- LUYỆNTẬP 2.Nuôinhốt: • Ưuđiểm:Dễkiểmsoátdịchbệnh,nhanhlớn,ítphụthuộcvàocác điềukiệntựnhiên,chonăngsuấtcaovàổnđịnh. • Nhượcđiểm: -Thịtkhôngngonbằngchănthảtựdo -Phứctạpvềchuồngtrại -Đòihỏiđiềukiệnkinhtế. -Đòihỏinhiềuvềkỹthuậtchănnuôi
- LUYỆNTẬP 3.Bánchănthảtựdo • Ưuđiểm: -Nuôi,ítbệnhtật,chuồngtrạiđơngiản,khôngcần phảiđầutưquánhiều,hầuhếttựsảnxuấtcon giống -Cácsảnphẩmvậtnuôimanglạithơmngon,đảm bảochấtdinhdưỡng. • Nhượcđiểm: -Vậtnuôichậmlớn,quymôđànvừaphải,không quálớn,việckiểmsoátbệnhdịchkhókhăn
- LUYỆNTẬP Luyệntập3:Quansátđặcđiểmngoạihìnhvàcho biếttêngọicủacácvậtnuôitrongmỗitrườnghợp ởHình9.7. -Hình9.7a:Gà -Hình9.7b:Lợn -Hình9.7c:Vịt
- LUYỆNTẬP Luyệntập4:Trâu,bò,lợn,giacầmđượcnuôinhiềuởđâu?Vìsao? Trảlời -Trâu,bò:ỞBắcTrungBộ,nhiềunhấtởTrungduvàMiềnnúiBắcBộ, vìkhíhậuởđâylạnh,trâuchịulạnhtốt.Vàởđâycónhữngđồngcỏ xanhtươilàthứcănchủyếucủatrâu -Bò:NhiềunhấtởDuyênhảiNamTrungBộ,dođịahìnhđồinúi nhiều,đồngcỏrộng. -Lợn:TậptrungởĐBSH,ĐBSCL,dothứcăndồidàotừlúavàhoa màu,khíhậumátmẻ,dânđôngnêntiêuthụnhiềuthịt. -Giacầm:Tậptrungởđồngbằng,dodiệntíchmặtnướcrộng,nhiều thứcăn.
- Vậndụng -Hãychobiếtnhữngvậtnuôiđượcnuôinhiềuởđịaphươngem vàphươngthứcchănnuôiđangđượcápdụngvớicácgiốngvật nuôiđó. Trảlời -Ởđịaphươngem,nuôinhiềubò,lợn,giacầm -Phươngthứcchănnuôiđượcápdụngvớibò:bánchănthả -Phươngthứcchănnuôiđượcápdụngvớilợn:nuôinhốt -Phươngthứcchănnuôiđượcápdụngvớigiacầm:nuôinhốt, bánchănthả