Kế hoạch giáo dục Ngữ văn Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Bình Khánh
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch giáo dục Ngữ văn Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Bình Khánh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- ke_hoach_giao_duc_ngu_van_lop_7_nam_hoc_2021_2022_truong_thc.docx
Nội dung text: Kế hoạch giáo dục Ngữ văn Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Bình Khánh
- PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY NAM TRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN: NGỮ VĂN- KHỐI: 7 NĂM HỌC 2021-2022 Cả năm: 35 tuần (140 tiết) Học kỳ I: 18 tuần (72 tiết) Học Kỳ II: 17 tuần (68 tiết) HỌC KÌ I Tuần Tiết Chủ đề Yêu cầu cần đạt Hình thức Hướng dẫn Ghi chú (Tên bài) tổ chức dạy giảm tải học 1 1 Ôn tập: - Củng cố kiến thức về văn miêu tả; Trực tuyến Ôn tập đầu năm - Văn kể - Rèn kĩ năng tìm hiểu đề, tìm ý, lập dàn ý, chuyện viết từng đoạn văn miêu tả, kể chuyện. 2 Ôn tập: - Củng cố kiến thức về văn kể chuyện; Ôn tập đầu năm - Văn miêu tả - Rèn kĩ năng tìm hiểu đề, tìm ý, lập dàn ý, viết từng đoạn văn miêu tả, kể chuyện. 3 Ôn tập Tiếng - Củng cố kiến thức về từ; Câu: các thành Ôn tập đầu Việt phần chính của câu, các kiểu câu; năm - Rèn viết đoạn văn, bài văn
- 2 - Yêu quí và giữ gìn sự trong sang của Tiếng Việt. 4 Ôn tập Tiếng - Củng cố kiến thức về các biện pháp tu từ; Ôn tập đầu Việt (tt) Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than, năm dấu phẩy - Rèn viết đoạn văn, bài văn; - Yêu quí và giữ gìn sự trong sang của Tiếng Việt. 2 Chủ đề: Văn Trực tuyến Cả 6 bài TH bản nhật dụng thành một và tạo lập văn chủ đề bản (7 tiết) 5 Cổng trường - Hiểu, cảm nhận được những nét đặc sắc về mở ra nội dung, nghệ thuật của một số văn bản nhật dụng phản ánh vấn đề gia đình, nhà trường, 6 Mẹ tôi quyền của trẻ em; - Vận dụng sự đan xen các phương thức biểu 7, 8 Cuộc chia tay đạt; của những con - Giáo dục tình cảm gia đình, ý thức học tập. búp bê 3 9 Liên kết trong - Nhận biết khái niệm về liên kết trong vb; - Trực tuyến văn bản Phân tích bố cục trong văn bản và vận dụng 10 Bố cục trong để xây dựng bố cục trong một văn bản nói văn bản (viết) cụ thể;
- 3 Mạch lạc trong - Nhận ra được tính mạch lạc trong văn bản, 11 văn bản sự cần thiết của mạch lạc trong văn bản và điều kiện cần thiết để văn bản có tính mạch lạc. - Quá trình tạo - Củng cố các bước tạo lập văn bản trong giao Cả hai bài Tập trung vào 12 lập văn bản tiếp và viết văn; tích hợp phần I, Bài - Luyện tập tạo - Tạo lập văn bản có bố cục, liên kết, mạch thành một Quá trình tạo lập văn bản lạc; bài lập văn bản; - Có ý thức thực hiện các bước tạo lập VB. Phần II, Bài Luyện tập tạo lập văn bản 4 Chủ đề: Ca dao, dân ca (2 tiết) Trên lớp Những câu hát - Hs hiểu khái niệm ca dao - dân ca. Cả 4 bài tích Bài 1 (Những 13 về tình cảm gia hợp thành câu hát về tình - Phát hiện và phân tích những hình ảnh so đình một chủ đề cảm gia đình); Những câu hát sánh, ẩn dụ, những mô- típ quen thuộc trong Bài 4 (Những về tình yêu các bài ca dao trữ tình về tình cảm gia đình và quê hương, đất nắm được giá trị tư tưởng, nghệ thuật của câu hát về tình nước, con những câu, những bài ca dao, dân ca về tình yêu quê người cảm gia đình và tình yêu quê hương đất nước; hương, đất - Thích sưu tầm và đọc thuộc các câu ca dao, nước, con dân ca có nội dung tương tự người) - Có trách nhiệm, tình yêu đối với gia đình và quê hương đất nước;
- 4 Những câu hát - Nắm được giá trị tư tưởng, nghệ thuật của Bài 2 (Những 14 than thân những câu ca dao - dân ca qua những bài ca câu hát than Những câu hát dao thuộc chủ đề than thân và châm biếm; thân); Bài 1 châm biếm - Đọc, hiểu và phân tích ca dao, dân ca trữ (Những câu tình; hát châm - Có trách nhiệm, tình yêu đối với bản thân, biếm). gia đình, đất nước; Thích sưu tầm và đọc thuộc các câu ca dao, dân ca có nội dung tương tự. 15 Từ ghép - Cấu tạo và đặc điểm về nghĩa của từ ghép chính phụ và từ ghép đẳng lập; - Nhận diện các loại từ ghép; luyện tập Sử dụng từ. 16 Từ láy - Khái niệm từ láy; Các loại từ láy; - Phân tích cấu tạo giá trị tu từ của từ láy trong văn bản; - Hiểu nghĩa và biết cách sử dụng một số từ láy quen thuộc để tạo giá trị gợi hình, gợi cảm để nói giảm hoặc nhấn mạnh. 5 Sông núi nước - Hiểu biết bước đầu về thơ trung đại; Hiểu rõ 17 Nam chủ quyền về lãnh thổ đất nước và ý chí quyết tâm bảo vệ chủ quyền đó trước kẻ thù xâm lược; - Nhận biết thể thơ thất ngôn tứ tuyệt Đường luật và phân tích thơ. - Hiểu và cảm thông với người phụ nữ trong xã hội phong kiến.
- 5 18 Phò giá về - Thấy rõ khí phách hào hùng và khát vọng kinh thái bình thịnh trị của dân tộc ta ở thời đại nhà Trần; - Nhận biết thể thơ ngũ ngôn tứ tuyệt Đường luật và phân tích thơ; - Giáo dục lòng tự hào về khí phách dân tộc. 19 Đại từ - Khái niệm đại từ; Các loại đại từ; - Nhận biết và vận dụng đại từ trong nói (viết). 20 Tìm hiểu - Khái niệm về văn biểu cảm; chung về văn - Vai trò, đặc điểm của văn biểu cảm; biểu cảm - Nhận biết đặc điểm chung của văn bản biểu cảm. 6 Buổi chiều - Cảm nhận được hồn thơ thắm thiết tình 21 đứng ở phủ quê của Trần Nhân Tông trong bài “Buổi Thiên Trường chiều đứng ở phủ Thiên Trường trông ra”; trông ra - Đọc, phân tích thơ Đường; - Giáo dục lòng tự hào dân tộc. 22 Bánh trôi nước - Sơ giản về tác giả, tác phẩm; Thấy được vẻ đẹp và thân phận chìm nổi của người phụ nữ qua bài thơ; - Đọc - hiểu, phân tích văn bản thơ Nôm Đường luật; - Hiểu và cảm thông với người phụ nữ trong xã hội phong kiến.
- 6 23, - Từ Hán Việt - Hiểu thế nào là yếu tố Hán Việt, Từ Hán Tích hợp Tập trung vào 24 - Từ Hán Việt Việt; thành một phần II, III (tt) - Biết phân biệt hai loại từ ghép Hán Việt: từ bài (Bài Từ Hán ghép đẳng lập và từ ghép chính phụ; việt); Phần I - Hiểu được tác dụng của từ Hán Việt và biết Bài Từ Hán sử dụng từ Hán Việt. việt (tiếp theo) I. Đơn vị cấu KK HS tự học tạo từ HV II. Luyện tập KK HS tự học 7 25 Qua đèo - Sơ giản về tác giả, tác phẩm; TH: Liên hệ Ngang - Phân tích những đặc sắc về nghệ thuật và nội môi trường dung để cảm nhận cảnh Đèo Ngang và tâm hoang sơ của trạng của tác giả; Đèo Ngang - Giáo dục tình cảm yêu quê hương, đất nước. 26 Bạn đến chơi - Sơ giản về tác giả, tác phẩm; Hình dung nhà được bức tranh quê đậm đà hương sắc Việt Nam và nụ cười hóm hỉnh, thân mật nhưng ý tứ sâu xa của nhà thơ và cảm nhận được tình cảm chân thành, đậm đà, hồn nhiên, dân dã mà sâu sắc, cảm động của Nguyễn Khuyến với bạn; - Thấy được nét đặc sắc về nội dung và nghệ thuật của bài thơ; - Giáo dục tình cảm bạn bè trong sáng, vô tư.
- 7 Bài ca Côn Cả bài KKHS tự đọc Sơn 27 Ôn tập về Từ - Củng cố các kiến thức trọng tâm phần từ Thay tiết giảm Tiếng Việt; tải - Rèn các kĩ năng ghi nhớ, hệ thống hóa, tổng hợp kiến thức về từ tiếng Việt; - Giáo dục hs yêu thích, giữ gìn sự trong sáng của Tiếng Việt. 28 Quan hệ từ - Nắm khái niệm và phân tích được tác dụng của quan hệ từ; - Nhận biết và luyện tập sử dụng quan hệ từ trong giao tiếp và tạo lập văn bản. 8 29 Cảm nghĩ - Sơ giản về tác giả, tác phẩm; Đọc - hiểu bài trong đêm thơ cổ qua bản dịch tiếng Việt; thanh tĩnh - Nghệ thuật đối: hình ảnh ánh trăng - vầng (Tĩnh dạ tứ) trăng tác động tới tâm tình của nhà thơ ta thấy được tình quê hương thể hiện một cách chân thành, sâu sắc của Lí Bạch; - Bồi dưỡng tình yêu quê hương, đất nước. 30 Ngẫu nhiên - Sơ giản về tác giả, tác phẩm; Đọc - Hiểu bài viết nhân buổi thơ tứ tuyệt qua bản dịch Tiếng Việt; mới về quê - Nghệ thuật đối và nét độc đáo về tứ của bài (Hồi hương thơ gợi lên được tình cảm quê hương là tình ngẫu thư) cảm sâu nặng, bền chặt suốt cả cuộc đời; - Giáo dục tình yêu quê hương, đất nước. Bài ca nhà Cả bài KKHS tự đọc tranh bị gió thu phá
- 8 31 Ôn tập Tiếng - Củng cố các kiến thức trọng tâm phần Tiếng Thay tiết giảm Việt Việt đã học; tải - Rèn các kĩ năng ghi nhớ, hệ thống hóa, tổng hợp kiến thức về từ tiếng Việt; - Giáo dục hs yêu thích, giữ gìn sự trong sáng của Tiếng Việt. Chương trình Cả 2 bài KKHS tự đọc địa phương (phần Văn) 32 Luyện tập viết - Hiểu trọng tâm kiến thức về từ; Thay tiết giảm đoạn văn - Rèn kĩ năng vận dụng từ để giao tiếp, viết tải văn thêm phong phú, đa dạng, hiệu quả. 9 Xa ngắm thác Cả 2 bài KKHS tự đọc núi Lư và Đêm đỗ thuyền ở Phong Kiều Làm thơ lục Cả bài KKHS tự đọc bát 33, Ôn tập văn bản - Ôn lại kiến thức đọc - hiểu các văn bản đã Thay tiết giảm 34 học; tải - Cảm nhận nét đặc sắc trong ca dao, thơ trung đại; - Giáo dục hs có ý thức ôn tập nghiêm túc. Sau phút chia Cả bài KKHS tự đọc li
- 9 Đêm đỗ Cả bài KKHS tự đọc thuyền ở Phong Kiều Rèn viết văn tự - Củng cố, khắc sâu kiến thức về văn tự sự; Thay tiết giảm 35, sự - Vận dụng để viết được bài văn tự sự hoàn tải 36 chỉnh. 10 37, Kiểm tra giữa - Kiểm tra mức độ đạt chuẩn kiến thức trong 38 kì I chương trình học kì I; - Rèn luyện kĩ năng viết bài văn tự sự. 39 Chữa lỗi về - Nhận biết quan hệ từ trong và phân tích được quan hệ từ tác dụng của quan hệ từ; - Nhận biết các lỗi về quan hệ từ và cách sửa. 40 Đặc điểm văn - Yêu cầu của việc biểu cảm; bản biểu cảm - Cách biểu cảm gián tiếp và trực tiếp; - Nhận biết các đặc điểm của văn biểu cảm. 11 41 Cảnh khuya - Sơ giản về tác giả, tác phẩm; Đọc- hiểu và TH: Tư tưởng phân tích tác phẩm thơ hiện đại viết theo thể độc lập dân thơ thất ngôn tứ tuyệt Đường luật; tộc, giáo dục - Nghệ thuật tả cảnh, tả tình; ngôn ngữ và hình lòng yêu nước ảnh đặc sắc trong bài thơ thể hiện rõ tâm hồn TH.GDQP & chiến sĩ, nghệ sĩ vừa tài hoa tinh tế vừa ung AN; Kể một số dung, bình tĩnh, lạc quan, yêu đời của chủ tịch câu chuyện HCM; hoặc hình ảnh - HS Học tập tấm gương đạo đức của Bác. minh họa trên đường kháng chiến của Bác
- 10 42 Rằm tháng - Sơ giản về tác giả, tác phẩm; giêng - Đọc- hiểu và phân tích tác phẩm thơ hiện đại viết theo thể thơ thất ngôn tứ tuyệt Đường luật: Nghệ thuật tả cảnh, tả tình; ngôn ngữ và hình ảnh đặc sắc trong bài thơ thể hiện rõ tâm hồn chiến sĩ, nghệ sĩ vừa tài hoa tinh tế vừa ung dung, bình tĩnh, lạc quan, yêu đời của chủ tịch HCM; - HS Học tập tấm gương của Bác. 43 Đề văn biểu - Nhận biết đề văn biểu cảm; cảm và cách - Bước đầu rèn luyện các bước làm bài làm bài văn văn biểu cảm. biểu cảm 44 Trả bài kiểm - Củng cố lại kiến thức, kĩ năng làm bài kiểm tra giữa kì I tra tổng hợp cho học sinh; - Sửa lỗi sai trong nhận thức đề và kĩ năng làm bài cho học sinh. 12 45, Tiếng gà trưa - Sơ giản về tác giả, tác phẩm; Những kỷ niệm 46 tuổi thơ trong sáng, sâu nặng tình nghĩa là cơ sở của lòng yêu nước, sức mạnh của người chiến sĩ trong cuộc kháng chiến chống Mỹ; - Đặc sắc nghệ thuật và nội dung của bài thơ; - Giáo dục học sinh tình cảm gia đình, tình yêu quê hương, đất nước.
- 11 Từ đồng nghĩa - Nhận biết từ đồng nghĩa, trái nghĩa, đồng âm Cả 3 bài Tập trung vào Từ trái nghĩa trong văn bản; Tích hợp phần luyện tập 47 Từ đồng âm - Sử dụng từ đồng nghĩa trái nghĩa, đồng âm thành một của mỗi bài phù hợp với ngữ cảnh. bài Phần I, II và BT1 Phần III bài Từ đồng âm 48 Luyện tập cách - Đặc điểm của văn biểu cảm; làm bài văn - Các thao tác làm bài văn biểu cảm, cách thể biểu cảm hiện những tình cảm, cảm xúc; - Rèn kĩ năng làm bài văn biểu cảm. 13 49 Một thứ quà - Sơ giản về tác giả, tác phẩm; Đọc - hiểu văn của lúa non: bản tuỳ bút có sử dụng các yếu tố miêu tả và cốm biểu cảm; - Cảm nhận tinh tế, cảm xúc nhẹ nhàng, lời văn duyên dáng, thanh nhã, giàu sức biểu cảm của nhà văn Thạch Lam trong văn bản cho ta thấy phong vị đặc sắc, nét đẹp văn hoá truyền thống của Hà Nội trong món quà độc đáo và giản dị: Cốm; - Yêu nét đẹp văn hoá của dân tộc. 50 Thành ngữ - Khái niệm thành ngữ; Nghĩa của thành ngữ và chức năng của thành ngữ trong câu; - Đặc điểm diễn đạt và tác dụng của thành ngữ; - Biết giải thích ý nghĩa của một số thành ngữ thông dụng.
- 12 51 Cách lập ý của - Nhận biết được ý và những cách lập ý bài văn biểu thường gặp của bài văn biểu cảm; cảm - Biết vận dụng các cách lập ý hợp lí đối với các đề văn cụ thể. 52 Các yếu tố tự - Vai trò của các yếu tố tự sự, miêu tả trong Cả 2 bài Tập trung sự, miêu tả văn biểu cảm; Sự kết hợp các yếu tố và tác Tích hợp hướng dẫn học trong văn biểu dụng của nó trong văn bản biểu cảm; thành một sinh rèn kĩ cảm Cách biểu cảm tực tiếp và gián tiếp trong việc bài năng biểu cảm Luyện nói: trình bày văn nói biểu cảm; bằng lời nói có Văn biểu cảm - Biết cách bộc lộ tình cảm về sự vật và con các yếu tố tự về sự vật, con người trước tập thể: diễn đạt mạch lạc, rõ sự, miêu tả người ràng những tình cảm của bản thân về sự vật và con người bằng ngôn ngữ nói. 14 53 Mùa xuân của - Một số hiểu biết bước đầu về tác giả Vũ tôi Bằng; Đọc hiểu văn bản tuỳ bút; - Cảm xúc về những nét riêng của cảnh sắc thiên nhiên, không khí mùa xuân Hà Nội, về miền Bắc qua sự kết hợp tài hoa giữa miêu tả và biểu cảm; lời văn thấm đẫm cảm xúc trữ tình, dào dạt chất thơ thể hiện nỗi lòng “ Sầu xứ”, tâm sự day dứt của tác giả; - Yêu cuộc sống, cảnh sắc thiên nhiên, không khí xuân Hà nội. 54 Điệp ngữ - Khái niệm điệp ngữ; Các loại điệp ngữ; - Nhận biết phép điệp ngữ; Phân tích tác dụng của điệp ngữ; - Sử dụng được phép điệp ngữ phù hợp với ngữ cảnh giao tiếp.
- 13 55 Chơi chữ - Khái niệm chơi chữ; Các lối chơi chữ và tác dụng của phép chơi chữ trong văn bản; - Thấy được nét đặc sắc của phép chơi chữ trong giao tiếp. 56 Cách làm bài - Nắm yêu cầu và cách làm dạng bài biểu cảm Cả bài Chọn ngữ liệu văn biểu cảm về tác phẩm văn học; phù hợp hơn về tác phẩm - Rèn viết những đoạn văn, bài văn biểu cảm để dạy văn học về tác phẩm văn học. 15 57 HDĐT: Sài - Một số hiểu biết bước đầu về tác giả, tác TH: thiên Gòn tôi yêu phẩm; Đọc hiểu văn bản tuỳ bút; nhiên, đất - Những nét đẹp riêng của TP Sài Gòn: thiên nước, con nhiên, khí hậu, cảnh quan và phong cách con người người; - Nghệ thuật biểu cảm nồng nhiệt, chân thành của tác giả; - Giáo dục tình yêu Sài Gòn. 58 Ôn tập Văn - Củng cố các kiến thức trọng tâm phần Văn Thay tiết kiểm bản bản đã học; tra - Rèn các kĩ năng ghi nhớ, hệ thống hóa kiến thức 59 Chuẩn mực sử - Hiểu các yêu cầu sử dụng từ đúng chuẩn dụng từ mực; - Có ý thức dùng từ đúng chuẩn mực; - Nhận biết các từ ngữ sử dụng vi phạm các chuẩn mực sử dụng từ. Luyện nói: - Những yêu cầu khi trình bày văn nói biểu 60 phát biểu cảm cảm về một tác phẩm: Diễn đạt mạch lạc, rõ nghĩ về tác ràng những tình cảm của bản thân về một tác phẩm văn học phẩm văn học bằng ngôn ngữ nói;
- 14 - Tìm ý, lập dàn ý bài văn biểu cảm về một tác phẩm văn học; - Biết cách bộc lộ tình cảm về một tác phẩm văn học trước tập thể. 16 61, Ôn tập tác - Khái niệm tác phẩm trữ tình, thơ trữ tình; 62 phẩm trữ tình - Một số đặc điểm của thơ trữ tình; Giá trị nội dung, nghệ thuật của một số tác phẩm trữ tình đã học; - Rèn các kĩ năng ghi nhớ, hệ thống hóa, tổng hợp, phân tích, chứng minh; - Yêu tác phẩm văn học nước nhà. 63 Ôn tập Văn - Ôn lại những điểm quan trọng nhất về lí bản biểu cảm thuyết làm văn biểu cảm; - Viết được một bài văn biểu cảm. Chương trình KKHS tự đọc địa phương (phần Tập làm văn) Ôn tập Tiếng - Củng cố các kiến thức trọng tâm phần Tiếng Thay tiết giảm 64 Việt Việt đã học; tải - Rèn các kĩ năng ghi nhớ, hệ thống hóa, tổng hợp, phân tích, chứng minh; - Có ý thức sử dụng từ, câu phù hợp ngữ cảnh giao tiếp. 17 65, Ôn tập Tập - Khắc sâu kiến thức về văn biểu cảm; 66 làm văn - Luyện viết văn biểu cảm - Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống.
- 15 67 Ôn tập kiểm - Hiểu các yêu cầu sử dụng từ; Thay tiết kiểm tra cuối kì I - Nhận biết các từ ngữ sử dụng phù hợp ngữ tra cảnh giao tiếp; - Có ý thức dùng từ đúng. 68 Ôn tập kiểm - Củng cố các kiến thức trọng tâm phần Văn Thay các tiết tra cuối kì I bản, Tiếng Việt, Tập làm văn đã học; kiểm tra - Rèn các kĩ năng ghi nhớ, hệ thống hóa, tổng hợp, phân tích, chứng minh; - Có ý thức vận dụng kiến thức đã học trong cuộc sống. 18 69, Kiểm tra cuối - Kiểm tra mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ 70 kỳ I năng; - Rèn luyện kĩ năng viết bài văn biểu cảm; - Có ý thức vận dụng kiến thức đã học trong cuộc sống. 71 Luyện tập sử - Hiểu các yêu cầu sử dụng từ đúng chuẩn dụng từ mực; - Nhận biết các từ ngữ sử dụng vi phạm các chuẩn mực sử dụng từ; - Có ý thức dùng từ đúng chuẩn mực. 72 Trả bài kiểm - Củng cố lại kiến thức, kĩ năng làm bài kiểm tra cuối kỳ I tra tổng hợp cho học sinh; - Sửa lỗi sai trong nhận thức đề và kĩ năng làm bài cho học sinh; - Nghiêm túc nghe sửa bài kiểm tra. HỌC KÌ II
- 16 Tuần Tiết Chủ đề Yêu cầu cần đạt Hình thức Hướng dẫn Ghi chú (Tên bài) tổ chức giảm tải dạy học (Trên lớp) 19 73 Tục ngữ về - Khái niệm tục ngữ; Hiểu nội dung tư tưởng, Các câu tục KK học sinh thiên nhiên và ý nghĩa triết lí và hình thức nghệ thuật của ngữ 4, 6, 7 tự đọc lao động sản những câu tục ngữ về thiên nhiên; TH: Sưu tầm xuất - Phân tích các lớp nghĩa của tục ngữ về thiên tục ngữ liên nhiên và lao động sản xuất; Vận dụng ở mức quan đến môi độ nhất định giá trị của một số câu tục ngữ vào trường đời sống; - Có tình cảm yêu thiên nhiên và lao động sản xuất, biết giữ gìn và lưu giữ các câu tục ngữ thuộc chủ đề này. 74 Rút gọn câu - Khái niệm câu rút gọn; Tác dụng của việc rút gọn câu; - Nhận biết và phân tích câu rút gọn; - Sử dụng rút gọn câu phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp. 75 Câu đặc biệt - Khái niệm câu đặc biệt; Tác dụng của việc sử dụng câu đặc biệt trong văn bản; - Sử dụng câu đặc biệt phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp. 76 Tìm hiểu - Khái niệm văn bản nghị luận; Nhu cầu nghị chung về văn luận trong đời sống; nghị luận - Những đặc điểm chung của văn bản nghị luận;
- 17 20 77 Tục ngữ về con - Đọc - hiểu, phân tích các lớp nghĩa của tục Các câu tục KK học sinh người và xã hội ngữ về con người và xã hội; ngữ 2, 4, 6, 7 tự đọc - Vận dụng ở một mức độ nhất định tục ngữ về con người và xã hội trong đời sống; - Có tình cảm yêu mến và giữ gìn các câu tục ngữ đó. 78 Thêm trạng - Nhận biết thành phần trạng ngữ của câu; ngữ cho câu Phân biệt các loại trạng ngữ; - Sử dụng trạng ngữ đúng hoàn cảnh nói, viết tăng thêm ý nghĩa cho sự diễn đạt. 79 Đặc điểm của - Đặc điểm của văn bản nghị luận với các yếu văn bản nghị tố luận điểm, luận cứ và lập luận gắn bó mật luận thiết với nhau; - Biết xác định luận điểm, luận cứ và lập luận trong một văn bản nghị luận. 80 Đề văn nghị - Đặc điểm và cấu tạo của đề bài văn nghị luận, luận và việc lập các bước tìm hiểu đề và lập ý cho một đề văn ý cho bài văn nghị luận; nghị luận. - So sánh để tìm ra sự khác biệt của đề văn nghị luận với các đề tự sự, miêu tả, biểu cảm. 21 81 Tinh thần yêu - Sơ giản về tác giả, tác phẩm; Nét đẹp truyền - TH: Tư nước của nhân thống yêu nước của nhân dân ta; Đặc điểm tưởng độc lập dân ta nghệ thuật văn nghị luận Hồ Chí Minh qua dân tộc, giáo văn bản; dục lòng yêu - Nhận biết văn bản nghị luận xã hội; nước - Biết yêu mến quê hương đất nước và biết - TH QPAN: giữ gìn những truyền thống quí báu của dân Kể chuyện về tộc Việt Nam. những tấm gương gan dạ,
- 18 mưu trí, sáng tạo trong kháng chiến của dân tộc 82 Thêm trạng - Công dụng của trạng ngữ; Cách tách trạng ngữ cho câu ngữ thành câu riêng; (tiếp theo) - Sử dụng trạng ngữ đúng hoàn cảnh nói, viết tăng thêm ý nghĩa cho sự diễn đạt. Sự giàu đẹp Cả bài KKHS tự đọc của tiếng Việt 83 Ôn tập về - Củng cố mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng Thay tiết giảm Tiếng Việt trong dùng từ. tải - Có ý thức sử dụng trạng ngữ trong câu. 84 Luyện tập về - - Cách lập luận trong văn nghị luận; phương pháp - - Nhận biết được luận điểm, luận lập luận trong cứ trong văn bản nghị luận; văn nghị luận - Trình bày được luận điểm, luận cứ trong bài văn nghị luận. 22 85, Tìm hiểu - Đặc điểm của phép lập luận chứng minh trong Cả hai bài 86 chung về phép bài văn nghị luận; tích hợp lập luận chứng - Yêu cầu cơ bản về luận điểm, luận cứ của thành một minh phương pháp lập luận chứng minh. bài, tập trung - Nhận biết phương pháp lập luận chứng minh Cách làm bài vào phần I trong văn bản nghị luận; của mỗi bài văn nghị luận - Tìm hiểu đề, lập ý, lập dàn ý và viết các phần, chứng minh đoạn trong bài văn chứng minh và có ý thức tuân thủ các bước khi làm bài văn.
- 19 87 Chuyển đổi - Khái niệm câu chủ động và câu bị động; câu chủ động Mục đích chuyển đổi câu chủ động và câu bị thành bị động động và ngược lại; Quy tắc chuyển đổi câu chủ động thành mỗi kiểu câu bị động; - Luyện chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động và ngược lại; 88 Chuyển đổi - Quy tắc chuyển đổi câu chủ động thành mỗi câu chủ động kiểu câu bị động; thành câu bị - Luyện chuyển đổi câu chủ động thành câu động (tt) bị động và ngược lại. Bố cục và Cả bài KK HS tự đọc phương pháp lập luận trong bài văn nghị luận 89, Luyện tập viết - Củng cố mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng Thay tiết giảm 23 90 đoạn văn trong chương trình; tải và kiểm - Rèn viết đoạn văn đúng chủ đề, dùng từ, đặt tra câu. 91 Ôn tập Tiếng - Củng cố mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng Thay tiết kiểm Việt về Tiếng Việt trong chương trình; tra - Rèn tạo câu.
- 20 92 Dùng cụm - Mục đích của việc dùng cụm C-V để mở rộng câu; Các trường hợp dùng cụm C-V để C-V để mở mở rộng câu; Nhận biết các cụm chủ - vị làm rộng câu thành phần câu; - Trong từng văn cảnh dùng cụm C-V để mở rộng câu (tức dùng cụm C-V để làm thành phần câu hoặc thành phần của cụm từ) để bài văn thêm phong phú, đa dạng, hấp dẫn hơn. 24 Chủ đề văn Cả 4 bài TH nghị luận (4 thành một tiết) chủ đề 93 Đức tính giản TH: tư dị của Bác Hồ - Sơ giản về tác giả, tác phẩm; Đọc - hiểu văn tưởng đạo bản nghị luận xã hội; đức Hồ Chí - Đức tính giản dị của Bác Hồ được biểu hiện Minh trong lối sống, trong quan hệ với mọi người, trong việc làm và trong sử dụng ngôn ngữ nói, viết hàng ngày; - Biết sống giản dị, không nên sống theo lối sống xa hoa, cầu kì và biết học tập và làm theo tấm gương của Bác. 94 Ý nghĩa văn - Sơ giản về tác giả, tác phẩm; Đọc - hiểu văn chương bản nghị luận văn học; Quan niệm của tác giả về nguồn gốc, ý nghĩa, công dụng của văn chương; - Luận điểm và cách trình bày luận điểm về một vấn đề văn học trong một văn bản nghị luận của nhà văn;
- 21 - Biết yêu thích văn chương và biết giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt. 95 Luyện tập lập - Tìm hiểu đề, lập dàn ý và viết các phần, đoạn luận chứng trong bài văn chứng minh; minh - Cách làm bài văn lập luận chứng minh cho một nhận định, một ý kiến về một vấn đề xã hội gần gũi, quen thuộc; 96 Luyện tập viết - Yêu cầu đối với đoạn văn chứng minh; đoạn văn - Phương pháp lập luận chứng minh; chứng minh - Rèn kĩ năng viết đoạn văn chứng minh. 25 Những trò lố Cả bài KKHS tự đọc hay là Va-ren và Phan Bội Châu. 97, Luyện tập viết - Củng cố kiến thức về văn chứng minh; Cách Thay tiết giảm 98 Văn chứng làm bài văn lập luận chứng minh cho một nhận tải minh định, một ý kiến về một vấn đề xã hội gần gũi, quen thuộc; - Luyện viết đoạn văn chứng minh; - Nhận ra ưu, khuyết điểm để khắc phục sửa chữa và phát huy ở bài viết. Quan Âm Thị Cả bài KKHS tự đọc Kính (Trích đoạn Nỗi oan hại chồng) 99, Ôn tập kiểm tra - Củng cố kiến thức về văn bản, tiếng việt, văn Thay tiết giảm 100 giữa kì II chứng minh; tải - Luyện viết đoạn văn chứng minh;
- 22 - Nhận ra ưu, khuyết điểm để khắc phục sửa chữa và phát huy ở bài viết. 26 101, Kiểm tra giữa - Vận dụng kiến thức đã học của ba phân môn 102 kì II để viết được bài kiểm tra giữa kì II. - Giáo dục hs có ý thức yêu thích, giữ gìn sự trong sáng của Tiếng Việt. 103 Dùng cụm - Tác dụng của việc dùng cụm C-V để mở rộng câu; C-V để mở - Rèn kĩ năng nhận diện phân tích, sử dụng các rộng câu. cụm C-V mở rộng câu (tức dùng cụm C-V để Luyện tập làm thành phần câu hoặc thành phần của cụm (Tiếp theo) từ) để bài văn thêm phong phú, đa dạng, hấp dẫn hơn. 104 Luyện tập lập - Tìm hiểu đề, lập ý, lập dàn ý và viết các phần, luận giải thích đoạn trong bài văn giải thích; Cách làm bài văn lập luận giải thích một vấn đề; - Nhận biết, vận dụng những kiến thức, kỹ năng làm bài văn nghị luận giải thích. 27 105 Ôn tập văn - Củng cố các kiến thức trọng tâm phần Văn bản Thay tiết nghị luận đã học; kiểm tra và trả - Rèn các kĩ năng ghi nhớ, hệ thống hóa, tổng bài kiểm tra hợp kiến thức. 106 Liệt kê - Khái niệm liệt kê; Các kiểu liệt kê; - Nhận biết phép liệt kê, các kiểu liệt kê; Phân tích giá trị của phép liệt kê; - Sử dụng phép liệt kê trong nói và viết.
- 23 107 Luyện tập viết - Củng cố các kiến thức trọng tâm phần Tiếng Thay tiết đoạn văn Việt đã học; kiểm tra và trả - Rèn các kĩ năng ghi nhớ, hệ thống hóa, tổng bài kiểm tra hợp kiến thức về tiếng Việt. 108 Trả bài kiểm - Củng cố lại kiến thức, kĩ năng làm bài kiểm tra giữa kì II tra tổng hợp cho học sinh; - Sửa lỗi sai trong nhận thức đề và kĩ năng làm bài cho học sinh. 28 109, Sống chết mặc - Sơ giản về tác giả, tác phẩm; Nhận biết giá 110 bay trị hiện thực về tình cảnh khốn khổ của nhân dân trước thiên tai và sự vô trách nhiệm của bọn quan lại; - Phân tích nhân vật, tình huống truyện qua các cảnh đối lập - tương phản và tăng cấp; Những thành công nghệ thuật của truyện ngắn Sống chết mặc bay; - Căm ghét xã hội bất công, không có trách nhiệm đối với cuộc sống; - Yêu Đảng và xây dựng xã hội tốt đẹp. 111, Tìm hiểu - Nhận diện và phân tích một văn bản nghị luận Cả hai bài Tập trung vào 112 chung về phép giải thích để hiểu đặc điểm của kiểu văn bản tích hợp phần I của lập luận giải này; thành một bài mỗi bài thích - Các bước làm bài văn lập luận giải thích; Tìm hiểu đề, lập ý, lập dàn ý và viết các phần, đoạn Cách làm bài trong bài văn giải thích; văn nghị luận - Biết so sánh để phân biệt lập luận giải thích với giải thích lập luận chứng minh; - Biết được những điều cần lưu ý và
- 24 những lỗi cần tránh trong lúc làm bài. 29 113, Ca Huế trên - Khái niệm thể loại bút kí; Sơ giản về tác TH: di sản văn 114 giả, tác phẩm; Đọc – hiểu văn bản nhật dụng Sông Hương hóa viết về di sản văn hóa dân tộc: giá trị văn hóa, nghệ thuật của ca Huế; - Phân tích văn bản nhật dụng (kiểu loại thuyết minh); - Yêu thích một nghệ thuật văn hóa thanh lịch và tao nhã đó là ca Huế, một sản phẩm tinh thần đáng trân trọng. 115 Ôn tập văn bản - Củng cố các kiến thức trọng tâm phần Văn bản Thay tiết đã học; kiểm tra và trả - Rèn các kĩ năng ghi nhớ, hệ thống hóa, tổng bài kiểm tra hợp kiến thức; 116 Luyện nói: Bài - Cách biểu cảm trực tiếp và gián tiếp trong việc văn giải thích trình bày văn nói giải thích một vấn đề; một vấn đề - Những yêu cầu khi trình bày văn nói giải thích một vấn đề; 30 117, Ôn tập Tiếng - Các dấu câu; Các kiểu câu đơn; Lập sơ đồ 118 Việt hệ thống hoá kiến thức; - Rèn kỹ năng sử dụng các kiểu câu đơn và dấu câu; - Có ý thức sử dụng câu phù hợp ngữ cảnh giao tiếp. 119, Luyện tập viết - Củng cố các kiến thức trọng tâm phần Văn Thay tiết 120 văn nghị luận nghị luận; kiểm tra - Rèn các kĩ năng viết Văn nghị luận.
- 25 31 121, Ôn tập kiểm tra - Củng cố các kiến thức trọng tâm phần Văn bản Thay tiết 122 cuối kì II đã học; kiểm tra và trả - Rèn các kĩ năng ghi nhớ, hệ thống hóa, tổng bài kiểm tra hợp kiến thức; - Có ý thức sử dụng từ, câu phù hợp ngữ cảnh giao tiếp. Chương trình Cả bài KK HS tự địa phương thực hiện phần Tiếng Việt 123 Ôn tập kiểm tra - Củng cố các kiến thức trọng tâm phần Tiếng Thay tiết giảm cuối kì II Việt đã học; tải - Rèn các kĩ năng ghi nhớ, hệ thống hóa, tổng hợp kiến thức về từ tiếng Việt; - Có ý thức sử dụng từ, câu phù hợp ngữ cảnh giao tiếp. 124 Hướng dẫn làm - Củng cố nội dung kiến thức văn; bài kiểm tra - Cách làm bài kiểm tra tổng hợp; tổng hợp - Có ý thức sử dụng từ, câu phù hợp ngữ cảnh giao tiếp. 32 125, Kiểm tra cuối - Vận dụng kiến thức đã học của ba phân môn 126 kì II để viết được bài kiểm tra tổng hợp; - Có ý thức sử dụng từ, câu phù hợp ngữ cảnh giao tiếp; - Làm bài nghiêm túc. 127 Dấu chấm lửng - Công dụng của dấu chấm lửng và dấu chấm và dấu chấm phẩy trong văn bản; phẩy - Đặt câu có dấu chấm lửng, dấu chấm phẩy;
- 26 - Có ý thức vận dụng 2 loại dấu này trong khi viết. 128 Ôn tập Tiếng - Lập sơ đồ hệ thống hoá kiến thức; Việt (tt) - Rèn kỹ năng sử dụng các kiểu câu đơn và dấu câu. 33 129, Hoạt động ngữ - Rèn khả năng đọc diễn cảm văn bản; 130 văn - phân tích được hiệu quả biểu đạt của một số văn bản nghị luận, biểu cảm đã học; 131 Dấu gạch - Công dụng của dấu gạch ngang, trong văn ngang bản; - Phân biệt dấu gạch ngang với dấu gạch nối; - Có ý thức vận dụng loại dấu này trong khi viết. 132 Trả bài kiểm - Xây dựng đáp án để đối chiếu với bài làm tra cuối kì II HS; - Biết tự điều chỉnh kiến thức, khắc phục khuyết điểm qua trả bài kiểm tra. 34 133, Ôn tập Tập làm - Củng cố các kiến thức trọng tâm phần Văn biểu 134 văn cảm, văn nghị luận đã học trong chương trình; - Rèn các kĩ năng viết văn. 135 Tìm hiểu - Đặc điểm của văn bản hành chính: thường gặp chung về văn trong cuộc sống; bản hành chính - Nhận biết, viết được văn bản hành chính đúng quy cách;
- 27 136 - Văn bản đề - Đặc điểm của văn bản đề nghị, báo cáo; Cả 2 bài tích Tập trung vào nghị - Nhận ra được những sai sót thường gặp khi hợp thành phần II và viết văn bản đề nghị, báo cáo; một bài phần III của - Văn bản báo mỗi bài. cáo 35 137, Luyện tập làm - Tình huống viết văn bản đề nghị và văn bản 138 văn bản đề báo cáo; nghị và báo cáo - Thấy được sự khác nhau giữa hai loại văn bản trên; - Rèn kỹ năng viết một văn bản đề nghị và báo cáo đúng quy cách. 139 Ôn tập tổng - Lập sơ đồ hệ thống hoá kiến thức; Thay tiết kiểm hợp cuối năm - Rèn kỹ năng sử dụng các kiểu câu, dấu câu, tra và trả bài biện pháp tu từ. kiểm tra 140 Ôn tập tổng - Lập sơ đồ hệ thống hoá kiến thức; Thay tiết kiểm hợp cuối năm - Rèn kỹ năng vận dụng các loại văn đã học tra và trả bài (TT) kiểm tra TỔ TRƯỞNG Bình Khánh, ngày 13 tháng 09 năm 2021 Người lập Trần Thị Thu Nguyệt Trần Thị Âu
- 28 PHÊ DUYỆT HIỆU TRƯỞNG Nguyễn Thị Thảo