Bài giảng Toán Lớp 7 Sách Chân trời sáng tạo - Chương 5, Bài 3: Biểu đồ đoạn thẳng (2 tiết)

pptx 42 trang Tố Thương 21/07/2023 4440
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 7 Sách Chân trời sáng tạo - Chương 5, Bài 3: Biểu đồ đoạn thẳng (2 tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_7_sach_chan_troi_sang_tao_chuong_8_bai_3.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 7 Sách Chân trời sáng tạo - Chương 5, Bài 3: Biểu đồ đoạn thẳng (2 tiết)

  1. CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI TIẾT HỌC!!
  2. 教学背景 KHỞI ĐỘNG Biểu đồ này thuộc loại biểu đồ gì? Biểu đồ biểu diễn thu nhập bình quân đầu người/ năm của Việt Nam (tính theo đô la Mỹ) ở một số năm trong giai đoạn từ 1986 đến 2020.
  3. BÀI 3: BIỂU ĐỒ ĐOẠN THẲNG (2 tiết)
  4. 教学过程 NỘI DUNG BÀI HỌC 1 BIỂU ĐỒ ĐOẠN THẲNG PHÂN TÍCH VÀ XỬ LÍ DỮ LIỆU 2 BẰNG BIỂU ĐỒ ĐOẠN THẲNG 3 LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG
  5. I. BIỂU ĐỒ ĐOẠN THẲNG
  6. 教学背景 I. BIỂU ĐỒ ĐOẠN THẲNG Quan sát biểu đồ thống kê ở Hình 11 và cho biết: a) Đối tượng thống kê là gì và được biểu diễn trên trục nào; b) Tiêu chí thống kê là gì và được biểu diễn trên trục nào; c) Mỗi điểm đầu mút của các đoạn thẳng trong đường gấp khúc được xác định như thế nào.
  7. 教学背景 I. BIỂU ĐỒ ĐOẠN THẲNG Quan sát biểu đồ thống kê ở Hình 11 và cho biết: a) Đối tượng thống kê là gì và được biểu diễn trên trục nào; - Các đối tượng thống kê là các năm: 1986, 1991, 2010, 2017 2018, 2019, 2020 được biểu diễn trên trục nằm ngang.
  8. 教学背景 I. BIỂU ĐỒ ĐOẠN THẲNG Quan sát biểu đồ thống kê ở Hình 11 và cho biết: b) Tiêu chí thống kê là gì và được biểu diễn trên trục nào; - Tiêu chí thống kê là thu nhập bình quân đầu người/năm của Việt Nam (tính theo đô la Mỹ) trong những năm nêu trên được biểu diễn trục thẳng đứng
  9. 教学背景 I. BIỂU ĐỒ ĐOẠN THẲNG Quan sát biểu đồ thống kê ở Hình 11 và cho biết: b) Tiêu chí thống kê là gì và được biểu diễn trên trục nào; - Trục thẳng đứng biểu diễn tiêu chí thống kê là thu nhập bình quân đầu người/năm của Việt Nam (tính theo đô la Mỹ) trong những năm nêu trên;
  10. 教学背景 I. BIỂU ĐỒ ĐOẠN THẲNG Quan sát biểu đồ thống kê ở Hình 11 và cho biết: c) Mỗi điểm đầu mút của các đoạn thẳng trong đường gấp khúc được xác định như thế nào. - Đường gấp khúc gồm các đoạn thẳng nối liền liên tiếp 7 điểm. Mỗi điểm được xác định bởi năm thống kê và thu nhập bình quân đầu người/năm của Việt Nam trong năm đó.
  11. 教学背景 BIỂU ĐỒ ĐOẠN THẲNG Em rút ra các đặc điểm gì về biểu đồ đoạn thẳng?
  12. 教学分析 Nhận xét: Biểu đồ đoạn thẳng có các yếu tố sau: - Trục nằm ngang biểu diễn các đối tượng thống kê; - Trục thẳng đứng biểu diễn tiêu chí thống kê và trên trục đó đã xác định độ dài đơn vị thống kê; - Biểu đồ đoạn thẳng là đường gấp khúc nối từng điểm liên tiếp bằng các đoạn thẳng; - Mỗi điểm đầu mút của các đoạn thẳng trong đường gấp khúc được xác định bởi một đối tượng thống kê và số liệu thống kê theo tiêu chí của đối tượng đó.
  13. 教学分析Ví dụ 1: Biểu đồ ở Hình 12 biểu diễn số học sinh đạt điểm giỏi trong bốn lần kiểm tra môn Toán lớp 7A: lần 1, lần 2, lần 3, lần 4. Nêu số học sinh đạt điểm giỏi trong từng lần kiểm tra môn Toán của lớp 7A. Trả lời: Ø Số học sinh đạt điểm giỏi trong lần 1 là 7 (học sinh) Ø Số học sinh đạt điểm giỏi trong lần 2, lần 3, lần 4, lần lượt là: 8; 12; 9 (học sinh)
  14. Chú教学分析 ý - Cũng như biểu đồ cột và biểu đồ cột kép, biểu đồ đoạn thẳng giúp chúng ta “trực quan hóa” một tập dữ liệu thống kê thông qua cách biểu diễn hình học tập dữ liệu đó. - Người ta còn biểu diễn dữ liệu thống kê dạng biểu đồ tương tự biểu đồ cột, trong đó các cột được thay bằng các đoạn thẳng. | Biểu đồ đó cũng gọi là biểu đồ đoạn thẳng, chẳng hạn xem biểu đồ ở Hình 13.
  15. Ví教学分析 dụ 2: Để bố trí đội ngũ nhân viên phục vụ, quản lí của một cửa hàng đã tiến hành đếm số lượng khách đến cửa hàng đó vào một số thời điểm trong ngày. Kết quả kiểm điểm được cho trong bảng sau: Thời điểm 9 11 13 15 17 (h) Số lượt khách 40 50 20 35 45 Chọn số liệu thích hợp cho ? Trên Hình 14 để nhận được biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn số lượt khách đến cửa hang đó vào những thời điểm trong ngày đã nêu.
  16. Ví教学分析 dụ 2: Thời điểm 9 11 13 15 17 (h) Số lượt 40 50 20 35 45 khách Hoàn thiện các số liệu trên vào Hình 14, ta nhận được biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn số lượt khách đến cửa hang đó vào những thời điểm trong ngày đã nêu (Hình 15):
  17. 板书设计 Nêu một số dạng biểu diễn của một tập dữ liệu. Một số dạng biểu diễn của một tập dữ liệu: Bảng dữ liệu, biểu đồ cột đơn, biểu đồ cột kép, biểu đồ tranh, biểu đồ đoạn thẳng, Biểu đồ tranh Biểu đồ cột đơn Biểu đồ cột kép Thời điểm 9 11 13 15 17 (h) Số lượt 40 50 20 35 45 khách Bảng dữ liệu Biểu đồ đoạn thẳng
  18. Ví教学分析 dụ 3: Biểu đồ đoạn thẳng ở Hình 16 biểu diễn dân số của Thủ đô Hà Nội ở một số năm trong giai đoạn từ năm 1954 đến năm 2019. Năm 1954 1961 1978 1999 2009 2019 Dân số (người) 53 000? 91 000? 2 500 000? 2 672 122? 6 448 837? 8 053 663?
  19. II. PHÂN TÍCH VÀ XỬ LÍ DỮ LIỆU BIỂU DIỄN BẰNG BIỂU ĐỒ ĐOẠN THẲNG
  20. 教学过程 Biểu đồ đoạn thẳng trong Hình 17 biểu diễn nhiệt độ ở Hà Nội trong ngày 07/5/2021 tại một số thời điểm. a) Nêu nhiệt độ lúc 7h, 10h, 13h, 16h, 19h, 22h. b) Hãy nhận xét về sự thay đổi nhiệt độ trong các khoảng thời gian: 7h - 10h (tức từ 7h đến 10h), 10h - 13h, 13h - 16h, 16h - 19h, 19h – 22h.
  21. 教学过程 Do nhiệt độ lúc 7h, 10h, 13h, 16h, 19h, 22h lần lượt là: 26oC; 30oC; 32oC; 32oC; 28oC; 27oC nên ta có các nhận xét sau: Ø Nhiệt độ tăng trong các khoảng thời gian 7h – 10h và 10h – 13h. Ø Nhiệt độ ổn định trong khoảng thời gian 13h – 16h; Ø Nhiệt độ giảm trong các khoảng thời gian 16h – 19h và 19h – 22h. Nhận xét: Dựa vào biểu đồ đoạn thẳng, ta có thể xác định xu hướng Từ kết quả của HĐ3, em rút ra được nhận xét gì? tăng hoặc giảm của tập số liệu trong một khoảng thời gian nhất định.
  22. 教学背景 HOẠT ĐỘNG NHÓM 4 q Nhiệm vụ: Trao đổi, thảo luận, thực hiện Ví dụ 4 vào phiếu nhóm q Thời gian: 8 phút
  23. Ví dụ 4: Biểu đồ đoạn thẳng ở Hình 18 biểu diễn số vụ tai nạn giao thông 教学分析 (TNGT) của nước ta trong giai đoạn từ năm 2016 đến năm 2020. a) Lập bảng số liệu thống kê số vụ TNGT của nước ta theo mẫu sau: Năm 2016 2017 2018 2019 2020 Dân số (người) ? ? ? ? ? b) Trong giai đoạn từ năm 2016 đến năm 2020, năm nào có số vụ TNGT nhiều nhất? c) Số vụ TNGT năm 2019 đã giảm bao nhiêu phần trăm so với năm 2018 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)? d) Số vụ TNGT năm 2020 đã giảm bao nhiêu phần trăm so với năm 2019 (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)? e) Dựa vào biểu đồ đoạn thẳng ở Hình 18, nêu nhận xét về số vụ TNGT ở nước ta trong giai đoạn từ năm 2016 đến năm 2020.
  24. 教学分析 Ví dụ 4: Biểu đồ đoạn thẳng ở Hình 18 biểu diễn số vụ tai nạn giao thông (TNGT) của nước ta trong giai đoạn từ năm 2016 đến năm 2020. a) Lập bảng số liệu thống kê số vụ TNGT của nước ta theo mẫu sau: Năm 2016 2017 2018 2019 2020 Dân số (người) 21 589? 20 080? 18 736? 17 621? 14 510? b) Trong giai đoạn từ năm 2016 đến năm 2020, năm nào có số vụ TNGT nhiều nhất? Năm 2016 có số vụ TNGT nhiều nhất với 21 589 vụ.
  25. 教学分析 c) Số vụ TNGT năm 2019 đã giảm bao nhiêu phần trăm so với năm 2018 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
  26. 教学分析 d) Số vụ TNGT năm 2020 đã giảm bao nhiêu phần trăm so với năm 2019 (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?
  27. LUYỆN TẬP
  28. 教学分析Bài 1. Biểu đồ đoạn thẳng trong Hình 19 biểu diễn nhiệt độ trong một ngày mùa đông tại một địa điểm ở miền ôn đới. a) Nêu nhiệt độ lúc 2h, 6h, 10h, 14h, 18h, 22h. b) Hãy nhận xét về sự thay đổi nhiệt độ trong các khoảng thời gian 2h-6h; 6h-10h; 10h-14h; 14-18h; 18h-22h; 22h-24h
  29. 教学分析Bài 1. a) Nhiệt độ lúc: 2h: -8oC; 18h: 0oC; 6h: 10oC; 22h: -3oC; 14h: 2oC;
  30. 教学背景Bài 1. b) Sự thay đổi nhiệt độ trong các khoảng thời gian: 2h – 6h: giảm từ -8oC xuống -10oC; 6h – 10h: tăng từ -10oC lên -5oC; 10h – 14h: tăng từ -5oC lên 2oC; 14h – 18h: giảm từ 2oC xuống 0oC; 18h – 22h: giảm từ 0oC xuống -3oC; 22h – 24h: giữ nguyên -3oC;
  31. Bài 2. 教学分析 Biểu đồ đoạn thẳng ở Hình 20 biểu diễn lượng mưa trung bình tháng ở Cần Thơ: a) Lập bảng số liệu thống kê lượng mưa trung bình tháng ở Cần Thơ theo mẫu sau: Tháng 1 2 3 4 5 6 Lượng mưa (mm) 6,1? 1,9? 13,3? 36,5? 167,7? 222,6?
  32. Bài 2. 教学分析 Biểu đồ đoạn thẳng ở Hình 20 biểu diễn lượng mưa trung bình tháng ở Cần Thơ: a) Lập bảng số liệu thống kê lượng mưa trung bình tháng ở Cần Thơ theo mẫu sau: Tháng 7 8 9 10 11 12 Lượng mưa (mm) 239,2? 231,0? 252,1? 275,3? 150,1? 39,7?
  33. Bài 2. 教学分析 Biểu đồ đoạn thẳng ở Hình 20 biểu diễn lượng mưa trung bình tháng ở Cần Thơ: b) Tính tổng lượng mưa trung bình năm ở Cần Thơ b) Tổng lượng mưa trung bình năm ở Cần Thơ là 6,1 + 1,9 + 13, 3 + 36,5 + 167,7 + 222,6 + 239,2 + 231,0 + 252,1 + 275,3 + 150,1 + 39,7 = 1635,5 (mm)
  34. Bài 2. 教学分析 Biểu đồ đoạn thẳng ở Hình 20 biểu diễn lượng mưa trung bình tháng ở Cần Thơ: c) Tìm ba tháng có lượng mưa trung bình tháng lớn nhất ở Cần Thơ c) Ba tháng có lượng mưa trung bình tháng lớn nhất ở Cần Thơ: § Tháng 10 (275,3 mm); § Tháng 9 (252,1 mm) § Tháng 7 (239,2 mm).
  35. Bài 2. 教学分析 Biểu đồ đoạn thẳng ở Hình 20 biểu diễn lượng mưa trung bình tháng ở Cần Thơ: d) Tìm ba tháng khô hạn nhất ở Cần Thơ. d) Ba tháng khô hạn nhất ở Cần Thơ: § Tháng 2 (1,9 mm); § Tháng 1 (6,1 mm) § Tháng 3 (13,3 mm).
  36. 教学过程Câu 1. Cho biểu đồ: Trong biểu đồ trên, biểu diễn khoảng thời gian nào? A. Năm 1979 đến 2009 C. Năm 1989 đến 2019 B. Năm 1979 đến 2019 D. Năm 1999 đến 2019
  37. 板书设计 Câu 2. Trong biểu đồ đoạn thẳng, khẳng định nào sau đây không đúng ? A. Gốc của trục đứng không nhất thiết phải là 0 B. Trục ngang biểu diễn thời gian C. Giá trị của đại lượng tại một thời điểm có thể biểu diễn bằng dấu chấm tròn, đấu chấm vuông, dấu nhân, D. Thời gian trên trục ngang không nhất thiết phải sắp xếp theo thứ tự tăng dần.
  38. 板书设计Câu 3. Cho biểu đồ: Sau bao nhiêu năm thì dân số nước ta tăng thêm 36 triệu người? A. 10 năm C. 30 năm B. 20 năm D. 40 năm
  39. 板书设计Câu 4. Cho biểu đồ Số lượng trà sữa bán được trong 1 tuần là bao nhiêu? A. 290 B. 292 C. 294 D. 296
  40. 教学背景Câu 5. Cho biểu đồ Tìm 3 tháng khô hạn nhất ở Cần Thơ. A. Tháng 1, 2, 3 C. Tháng 1, 2, 12 B. Tháng 10, 11, 12 D. Tháng 2, 3, 12
  41. 板书设计 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Tự tìm hiểu các bảng số liệu, các biểu đồ trên các phương Ghi nhớ kiến thức Chuẩn bị bài mới: tiện thông tin hoặc SGK Lịch sử trong bài “Bài 4. Biểu đồ và Địa lí, luyện tập mô tả, phân hình quạt” tích, xử lí dữ liệu biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng.
  42. CẢM ƠN CÁC EM ĐÃ CHÚ Ý BÀI GIẢNG!