Bài giảng Ngữ Văn Lớp 7 Sách Chân trời sáng tạo - Bài: Nghĩa của một số yếu tố hán việt thông dụng và thực hành tiếng việt

pptx 34 trang Tố Thương 21/07/2023 520
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ Văn Lớp 7 Sách Chân trời sáng tạo - Bài: Nghĩa của một số yếu tố hán việt thông dụng và thực hành tiếng việt", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_ngu_van_lop_7_sach_chan_troi_sang_tao_bai_nghia_cu.pptx

Nội dung text: Bài giảng Ngữ Văn Lớp 7 Sách Chân trời sáng tạo - Bài: Nghĩa của một số yếu tố hán việt thông dụng và thực hành tiếng việt

  1. KHỞI ĐỘNG
  2. A B (Từ Hán Việt) (Nghĩa) 1.Quốc ca a. Chỉ đất nước,nhà nước 2.Quốc kì b. Bài hát của đất nước 3.Quốc gia c. Các nước trên thế giới trong 4.Quốc tế quan hệ với nhau. d. Lá cờ của đất nước (tổ 1)
  3. 1.Gia giáo a.Chủ nhà 2.Gia sản b.Người giúp việc nhà 3.Gia nhân c.Sự giáo dục trong gia 4.Gia chủ đình (tổ 2) d.Tài sản của gia đình
  4. 1.Gia vị a.Cố định thêm 2.Gia tăng b.Những thực phẩm thêm vào 3.Gia cố món ăn để tăng thêm hương vị. 4.Gia nhập c.Tăng thêm d.Đứng vào hàng ngũ,trở thành (tổ 3) thành viên của một tổ chức nào đó.
  5. 1.Biến chứng a.Thay đổi và chuyển 2.Biến chuyển động 3.Biến sắc b.Đổi thay hình dạng 4.Biến dạng c.Sự biến chuyển của (tổ 4) chứng bệnh d.Thay đổi màu sắc
  6. 1.Tai biến a.Việc xảy ra bất 2.Quốc biến thường 3.Biến cố b.Sự kiện có thể thay đổi vận mệnh của một (tổ 5) nước. c.Biến cố bất ngờ,gây ra tai họa lớn
  7. 1.Hội họp a.Nơi hội họp 2.Hội trường b.Họp chung lại nhiều 3.Hội đàm người 4.Hội ngộ c.Gặp nhau (tổ 6) d.Họp để bàn chuyện
  8. 1.Hữu tình a.Có hạn định 2.Hữu ích b.Có tình cảm 3.Hữu hạn c.Có hiệu lực 4.Hữu hiệu d.Có ích (tổ 7)
  9. 1.Hóa trang a.Hóa qua một kiếp khác 2.Hóa kiếp b.Trang điểm,sửa đổi hình 3.Hóa khí dáng khuôn mặt cho đẹp,cho 4.Hóa thạch hợp cách. c.Hóa thành thể khí d.Thi thể động vật,thực vật bị (tổ 8) chôn vùi dưới đất đã hóa thành đá.
  10. AI CHÍNH XÁC HƠN HỌC SINH LỚP 7 -Chọn một đáp án đúng nhất.
  11. Câu 1. Từ Hán Việt là những từ như thế nào? Là từ được mượn từ tiếng Hán, A. Là những từ được mượn từ trong đó tiếng để cấu tạo từ tiếng Hán nhưng đã được thuần A B Hán Việt được gọi là yếu tố Việt Hán Việt C D
  12. Câu 2. Nghĩa của từ “tân binh” là gì? A Binh khí mới B Con người mới Cả 3 đáp án trên đều C Người lính mới D đúng
  13. Câu 3. Từ nào dưới đây có yếu tố “gia” cùng nghĩa với từ “gia” trong gia đình. A Gia vị B Gia tăng C Gia sản D Tham gia
  14. NHÌN HÌNH ĐOÁN CHỮ Tìm những từ Hán Việt phù hợp với các bức ảnh dưới đây:
  15. Câu 1 THỦ MÔN
  16. Câu 2 PHU NHÂN
  17. Câu 3 BẠCH MÃ
  18. Câu 4: QUỐC KÌ
  19. Câu 5 MẪU TỬ
  20. Câu 7 THỰC HÀNH
  21. Câu 8 THIÊN NHIÊN
  22. Câu 9 NỮ HOÀNG
  23. Câu 10 TRÍ TUỆ
  24. Câu 11 GIANG SƠN
  25. AI THÔNG MINH HƠN HỌC SINH LỚP 7 - Các nhóm quan sát hình ảnh, tìm ra từ Hán Việt có liên quan đến hình ảnh đã cho. - Giải nghĩa các từ vừa tìm được (về nhà tra tự điển giải nghĩa)
  26. EM TẬP LÀM NHÀ VĂN - Theo dõi đoạn video sau đây - Viết 1 đoạn văn (khoảng 4 - 5 câu) nêu cảm nghĩ của bạn về nội dung đã xem. - Sử dụng ít nhất 01 từ Hán Việt.
  27. Bài tập về nhà: Theo dõi đoạn video sau và viết 1 đoạn văn ngắn (khoảng 4 -5 câu) nêu cảm nghĩ của bạn về đoạn video trong đó có sử dụng từ Hán Việt. Gợi ý: 1. Người được nhắc đến trong đoạn video là ai? 2. Theo đoạn video, người được nhắc đến là một người như thế nào? 3. Em hãy nêu cảm nhận của bản thân về người được nhắc đến trong đoạn video trên? Bài học mà em rút ra sau đoạn video này là gì?
  28. BẢNG KIỂM VIẾT NGẮN Tiêu chí Tiêu chuẩn Chưa đạt Đánh giá đánh giá đạt yêu cầu yêu cầu Đạt Chưa đạt 1 Nội dung đoạn Đúng yêu cầu: tình phụ tử, Nội dung đi lệch yêu cầu đề văn tình cảm gia đình 2 Dùng từ ngữ Đảm bảo có ít nhất 1 từ Hán Không có từ Hán Việt trong đoạn văn Việt 3 Dung lượng Đảm bảo dung lượng trong Ít hơn hoặc nhiều hơn 4 đến 5 của đoạn văn giới hạn 4 đến 5 câu. câu 4 Giọng nói To, rõ ràng. Chủ động, tự tin Nói nhỏ, khó nghe, thiếu tự tin khi đọc bài 5 Hình thức Đảm bảo hình thức (Viết Gạch đầu dòng, không viết lùi, đoạn văn hoa, lùi vào ở dòng đầu, kết không có dấu kết thúc câu thúc bằng dấu chấm câu)
  29. BÀI HỌC ĐÃ XONG. CHÚC THẦY CÔ VÀ CÁC BẠN CÓ MỘT BUỔI CHIỀU VUI VẺ!