Bài giảng Khoa học tự nhiên 7 (Kết nối tri thức) - Bài 3: Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (Tiết 1) - Trường THCS Nam Hải

pptx 23 trang Linh Nhi 18/10/2025 160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Khoa học tự nhiên 7 (Kết nối tri thức) - Bài 3: Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (Tiết 1) - Trường THCS Nam Hải", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_khoa_hoc_tu_nhien_7_ket_noi_tri_thuc_bai_3_so_luoc.pptx

Nội dung text: Bài giảng Khoa học tự nhiên 7 (Kết nối tri thức) - Bài 3: Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (Tiết 1) - Trường THCS Nam Hải

  1. BÀI 3: SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC (tiết 1)
  2. AI NHANH HƠN? Hoạt động nhóm đôi: Thảo luận tìm ra quy luật sắp xếp những tấm thẻ vào các ô trong bảng.
  3. AI NHANH HƠN? 2 ? 10 ? ? 11 ? ? 12 ? ? 7 Hãy cho biết các tấm thẻ được sắp xếp theo quy luật nào theo hàng và theo cột. Tương tự như vậy, có thể sắp xếp các nguyên tố hóa học theo quy luật vào một bảng được không?
  4. AI NHANH HƠN? 2 5 10 8 9 11 1 4 12 3 6 7
  5. I. NGUYÊN TẮC SẮP XẾP CÁC BÀI 3: SƠ LƯỢC VỀ NGUYÊN TỐ TRONG BẢNG BẢNG TUẦN HOÀN TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
  6. Hoạt động nhóm đôi: Thảo luận trả lời câu hỏi. CÂU HỎI C N? O Si ?P ?S
  7. I. NGUYÊN TẮC SẮP XẾP - Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều CÁC NGUYÊN tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử. TỐ TRONG BẢNG TUẦN - Các nguyên tố được xếp trong cùng một HOÀN hàng có cùng số lớp e trong nguyên tử. - Các nguyên tố trong cùng một cột có tính chất hóa học tương tự nhau.
  8. VỀ NHÀ Việc tìm ra bảng tuần hoàn là một trong những phát hiện suất sắc nhất trong ngành hóa học. Em hãy tìm hiểu lịch sử phát minh ra bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học?
  9. BÀI 3: SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN II. CẤU TẠO HOÀN CÁC BẢNG TUẦN HOÀN NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
  10. Bảng tuần hoàn H He nguyên tố hóa học Li Be B C N O F Ne Dimitri Mendeleev Na Mg Bảng tuần hoàn Al Si P S Cl Ar K Ca Sc Ti V Cr Mn Fe Co Ni Cu Zn Ga Ge As Se Br Kr Rb Sr Y Zr Nb Mo Tc Ru Rh Pd Ag Cd In Sn Sb Te I Xe Cs Ba * Hf Ta W Re Os Ir Pt Au Hg TI Pb Bi Po At Rn Fr Ra ** Rf Db Sg Bh Hs Mt Ds Rg Cn Nh FI Mc Lv Ts Og * La Ce Pr Nd Pm Sm Eu Gd Tb Dy Ho Er Tm Yb Lu Lanthanides ** Actinides Ac Th Pa U Np Pu Am Cm Bk Cf Es Fm Md No Lr
  11. H Ô nguyên tố He Li Be B C N O F Ne Na Mg Al Si P S Cl Ar K Ca Sc Ti V Cr Mn Fe Co Ni Cu Zn Ga Ge As Se Br Kr Rb Sr Y Zr Nb Mo Tc Ru Rh Pd Ag Cd In Sn Sb Te I Xe Cs Ba * Hf Ta W Re Os Ir Pt Au Hg TI Pb Bi Po At Rn Fr Ra ** Rf Db Sg Bh Hs Mt Ds Rg Cn Nh FI Mc Lv Ts Og * Lanthanides La Ce Pr Nd Pm Sm Eu Gd Tb Dy Ho Er Tm Yb Lu ** Actinides Ac Th Pa U Np Pu Am Cm Bk Cf Es Fm Md No Lr
  12. H Nhóm He Li Be B C N O F Ne Na Mg Al Si P S Cl Ar K Ca Sc Ti V Cr Mn Fe Co Ni Cu Zn Ga Ge As Se Br Kr Rb Sr Y Zr Nb Mo Tc Ru Rh Pd Ag Cd In Sn Sb Te I Xe Cs Ba * Hf Ta W Re Os Ir Pt Au Hg TI Pb Bi Po At Rn Fr Ra ** Rf Db Sg Bh Hs Mt Ds Rg Cn Nh FI Mc Lv Ts Og * Lanthanides La Ce Pr Nd Pm Sm Eu Gd Tb Dy Ho Er Tm Yb Lu ** Actinides Ac Th Pa U Np Pu Am Cm Bk Cf Es Fm Md No Lr
  13. BảngnguyênDimitri Mendeleev tốtuần hóa học hoàn H Chu kì He Li Be B C N O F Ne Na Mg Al Si P S Cl Ar K Ca Sc Ti V Cr Mn Fe Co Ni Cu Zn Ga Ge As Se Br Kr Rb Sr Y Zr Nb Mo Tc Ru Rh Pd Ag Cd In Sn Sb Te I Xe Cs Ba * Hf Ta W Re Os Ir Pt Au Hg TI Pb Bi Po At Rn Fr Ra ** Rf Db Sg Bh Hs Mt Ds Rg Cn Nh FI Mc Lv Ts Og * La Ce Pr Nd Pm Sm Eu Gd Tb Dy Ho Er Tm Yb Lu Lanthanides ** Actinides Ac Th Pa U Np Pu Am Cm Bk Cf Es Fm Md No Lr
  14. I. NGUYÊN TẮC Số hiệu nguyên tử 6 SẮP XẾP CÁC NGUYÊN TỐ TRONG BẢNG Kí hiệu hóa học TUẦN HOÀN C II. CẤU TẠO BẢNG Tên nguyên tố Carbon TUẦN HOÀN 12 1. Ô nguyên tố Nguyên tử khối Ô nguyên tố cho biết: - Số hiệu nguyên tử. - Kí hiệu hóa học. - Tên nguyên tố. - Nguyên tử khối. CHÚ Ý: * Số hiệu nguyên tử = STT ô nguyên tố * Số hiệu nguyên tử( Z) = Số đơn vị điện tích hạt nhân = Số e
  15. LUYỆN TẬP 1 Số hiệu nguyên tử 16 20 S Kí hiệu hóa học Ca Sulfua Tên nguyên tố Calcium 32 40 Nguyên tử khối
  16. Luyên tập 2: Nguyên tố X có số thứ tự 15 trong bảng tuần hoàn. Đọc tên nguyên tố. Hãy cho biết số hiệu nguyên tử, kí hiệu hóa học và khối lượng nguyên tử của nguyên tố đó? Nguyên tố có số thứ tự 15 là nguyên tố phosphorus: - Số hiệu nguyên tử:15 - Kí hiệu hóa học: P - Khối lượng nguyên tử: 31
  17. Luyện tập 3: Nguyên tố X tạo nên chất khí duy trì sự hô hấp của con người và có nhiều trong không khí. Hãy cho biết tên của nguyên tố X. Nguyên tố X nằm ở ô nào? Đọc tên nguyên tố, cho biết số hiệu nguyên tử, kí hiệu hóa học và khối lượng nguyên tử của nguyên tố đó? Trả lời: - Chất khí duy trì sự hô hấp của con người và có nhiều trong không khí => Khí oxygen + Tên nguyên tố là: Oxygen + Nguyên tố nằm ở ô thứ 8 + Số hiệu nguyên tử: 8 + Kí hiệu hóa học: O + Khối lượng nguyên tử: 16
  18. Luyện tập 4: Điền các thông tin còn thiếu vào các ô trống trong bảng dưới đây Số thứ tự ô Tên Kí hiệu Số proton Số electron nguyên tố nguyên tố hóa học 8 18 Al 13 19
  19. Luyện tập 4: Điền các thông tin còn thiếu vào các ô trống trong bảng dưới đây Số thứ tự ô Tên Kí hiệu Số proton Số electron nguyên tố nguyên tố hóa học 8 Oxygen O 8 8 18 Argon Ar 18 18 13 Alumnium Al 13 13 19 Potassium K 19 19