Bài giảng Địa lí Lớp 7 Sách Chân trời sáng tạo - Bài 18: Vấn đề khai thác, sử dụng và bảo vệ rừng A-ma-dôn

pptx 28 trang Tố Thương 21/07/2023 6600
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 7 Sách Chân trời sáng tạo - Bài 18: Vấn đề khai thác, sử dụng và bảo vệ rừng A-ma-dôn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_dia_li_lop_7_sach_chan_troi_sang_tao_bai_18_van_de.pptx

Nội dung text: Bài giảng Địa lí Lớp 7 Sách Chân trời sáng tạo - Bài 18: Vấn đề khai thác, sử dụng và bảo vệ rừng A-ma-dôn

  1. CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI BÀI HỌC HÔM NAY
  2. KHỞI ĐỘNG Em hãy quan sát video về rừng A-ma-dôn và nêu cảm nhận của mình?
  3. BÀI 18 VẤN ĐỀ KHAI THÁC, SỬ DỤNG VÀ BẢO VỆ RỪNG A-MA-DÔN
  4. NỘI DUNG BÀI HỌC 01. ĐẶC ĐIỂM RỪNG NHIỆT ĐỚI AMAZON 02. VẤN ĐỀ KHAI THÁC, SỬ DỤNG VÀ BẢO VỆ RỪNG A-MA-DÔN
  5. 1. ĐẶC ĐIỂM RỪNG NHIỆT ĐỚI AMAZON CREDITS: This presentation template was created by Slidesgo, including icons by Flaticon, infographics & images by Freepik
  6. 1. ĐẶC ĐIỂM RỪNG NHIỆT ĐỚI AMAZON Quốc gia Tỉ lệ diện tích rừng (%) Bô-li- vi- a 7 Bra-xin 60 Colombia 6 o Yêu cầu: Quan sát hình ảnh và bảng số liệu: Êcuado 2 ü Xác định vị trí của rừng nhiệt đới A-ma-dôn trên bản Guy -a -na 3 đồ. Vùng lãnh thổ Pháp ở 1 Guyana ü Nêu các đặc điểm của rừng nhiệt đới A-ma-dôn. Peru 13 Suriame 2 ü Rừng A-ma-dôn phân bố chủ yếu ở các quốc gia nào? Venezuela 6
  7. Đặc điểm rừng Amazon Diện tích Sinh vật Vai trò Rừng A-ma-dôn là rừng Cây nhiều tầng (5-6 tầng), dưới là Rừng A-ma-dôn được xem nhiệt đới lớn nhất thế giới các cây gỗ lớn, các cây bụi thấp là lá phổi xanh của thế giới, với diện tích hơn 5,5 triệu cùng với hệ thống dây leo chằng chịt cung cấp oxy cho sự km2. Với khí hậu nóng ẩm với hàng trăm nghìn loài thực vật. sống, nguồn dự trữ sinh rừng có mật độ đa dạng Động vật phong phú và đa dạng học quý giá, nguồn dự trữ sinh học cao. hàng triệu loại côn trùng, hàng nghìn nước điều hòa khí hậu cân loài chim, thú, bò sát. bằng sinh thái toàn cầu
  8. 2. VẤN ĐỀ KHAI THÁC, SỬ DỤNG VÀ BẢO VỆ RỪNG A-MA-DÔN CREDITS: This presentation template was created by Slidesgo, including icons by Flaticon, infographics & images by Freepik
  9. 2. VẤN ĐỀ KHAI THÁC, SỬ DỤNG VÀ BẢO VỆ RỪNG A-MA-DÔN o Làm việc nhóm (mỗi nhóm 4 – 6 HS) o Nhiệm vụ: + Hiện trạng rừng A-ma-dôn hiện nay như thế nào? + Nhận xét về diện tích rừng A-ma-dôn đã mất đi và hậu quả khi rừng A-ma-dôn bị tàn phá. + Biện pháp bảo vệ rừng A-ma-dôn Hình thức sản phẩm: Sơ đồ tư duy sáng tạo, tranh ảnh, bài Powerpoint, Video, mô hình, Chia nhóm Phân công nhiệm vụ Thảo luận nhóm
  10. KHỞI ĐỘNG Rừng A-ma-dôn được khai thác và sử dụng để canh tác nông nghiệp, khai thác khoáng sản, lấy gỗ, làm đường giao thông và phát triển thủy điện. Vì vậy diện tích rừng đang bị mất dần Năm 2016 rừng mất khoảng 3,4 triệu ha, năm 2020 mất khoảng 2,3 triệu ha rừng nguyên sinh. Hoạt động khai thác quá mức gây hậu quả nghiêm trọng cho môi trường và là nguyên nhân của biến đổi khí hậu. Năm 2019, các quốc gia trong khu vực đã kí kết hiệp ước bảo vệ rừng A-ma -dôn với các biện pháp: hạn chế khai thác gỗ, trồng lại rừng, hỗ trợ kinh tế để bảo vệ rừng
  11. Phòng tranh: Khai thác, sử dụng và bảo vệ rừng A-ma-dôn
  12. Vấn đề khai thác, sử dụng và bảo vệ rừng A-ma-dôn Vấn đề khai thác, sử dụng và bảo Đặc điểm rừng A-ma-dôn vệ rừng A-ma-dôn - Diện tích: trên 5 triệu km2, là rừng - Diện tích rừng A-ma-dôn liên tục giảm. nhiệt đới rộng nhất thế giới. - Nguyên nhân: Khai thác rừng lấy gỗ, lấy đất canh tác, khai thác khoáng sản, cháy - Khí hậu nóng ẩm quanh năm. rừng. - Sinh vật rất phong phú. - Một số biện pháp bảo vệ rừng A-ma- - Rừng phát triển nhiều tầng. dôn: Tăng cường giám sát các hoạt động - Động vật phong phú. khai thác rừng, trồng phục hồi rừng, tuyên truyền và đẩy mạnh vai trò của người dân bản địa trong việc bảo vệ rừng.
  13. LUYỆN TẬP
  14. Ai nhanh hơn? ü Chia lớp thành 2 đội. ü Nhiệm vụ: Trả lời nhanh đáp án đúng câu hỏi. ü Cách tính điểm: 10đ/câu hỏi ü Thời gian: 2 phút
  15. Câu 1: Phần lớn rừng nhiệt đới A-ma-dôn nằm ở quốc gia nào? A. Ác-hen-ti-na B. Bra-xin C. Bô-li-vi-a D. Cô-lôm-bi-a .
  16. Câu 2. Nguyên nhân chủ yếu làm thu hẹp diện tích rừng nhiệt đới A-ma-dôn là do A. khai thác khoáng sản. B. hoạt động thuỷ điện. C. C. hoạt động nông nghiệp.hoạt động nông nghiệp D. khai thác giao thông.
  17. Câu 3. Đâu không phải là nguyên nhân dẫn đến sự suy giảm tài nguyên rừng A-ma-dôn? A. Khai thác và sử dụng để B. Khai thác khoáng sản canh tác nông nghiệp quá mức C. Khai thác lấy gỗ, làm D. Bảo tồn và duy trì đa đường giao thông dạng sinh họcdạng sinh học .
  18. Câu 4. Trong cơ cấu diện tích rừng A-ma-dôn, quốc gia nào chiếm diện tích nhỏ nhất? A. Vùng lãnh thổ Pháp ở B. Bra-xin Guy-a-na C. Pê-ru D. Xu-a-nam
  19. Câu 5: Loài động vật nào sau đây không thuộc rừng nhiệt đới? A. Bò sát, hổ, trăn B. Chim cánh cụt, hải cẩu . C. Rừng mưa nhiệt đới D. Rừng mưa nhiệt đới
  20. Câu 6. Rừng nào sau đây thuộc rừng nhiệt đới lớn nhất thế giới? A. Rừng A-ma-dôn B. Rừng lá kim C. Rừng rậm thường xanh D. Rừng ôn đới
  21. Câu 7. Rừng A-ma-dôn đóng vai trò quan trọng như thế nào đối với khí hậu Trái Đất? A. Cung cấp CO₂ B. Bảo tồn thiên nhiên D. Cung cấp các loại gỗ C. Điều hòa khí hậu quý
  22. Câu 8. Diện tích rừng A-ma-dôn đang bị khai thác quá mức đã để lại hậu quả gì? A. Suy giảm lượng gỗ khai B. Hạn chế tài nguyên thác khoáng sản C. Tài nguyên rừng bi suy D. Tác động đến khí hậu giảm của khu vực và toàn cầu
  23. Câu 9. Hiệp ước bảo vệ rừng A-ma-dôn được kí kết không có nội dung nào sau đây? A. Được phép khai thác tối B. Hạn chế khai thác gỗ, đa nguồn lợi từ rừng trồng rừng D. Hỗ trợ về tài chính để C. Đẩy mạnh vai trò của thực hiện các cam kết và cộng đồng bản địa sáng kiến bảo vệ rừng
  24. Câu 10: Tính đến năm 2020 rừng nhiệt đới A-ma-dôn đã mất bao nhiêu diện tích rừng nguyên sinh? A. 3,24 triệu ha B. B. 2,3 triệu ha2,3 triệu ha . C. 5 triệu ha D. 1 triệu ha
  25. VẬN DỤNG
  26. NHÀ TRUYÊN TRUYỀN TÀI BA o Hoạt động theo cặp/nhóm. o Nhiệm vụ: Thiết kế 1 khẩu hiệu tuyền truyền việc bảo rừng A -ma-dôn. o Thời gian trình bày sản phẩm: 1 phút RUBRIC ĐÁNH GIÁ Tiêu chí Điểm 1 2 3 4 5 Độ dài không quá 10 từ Thông điệp rõ ràng, đúng nội dung *4 Khẩu hiệu đọc lên có vần điệu, dễ nhớ *2 Nhóm đọc khẩu hiệu rõ ràng, đồng thanh Trình bày khoa học, đẹp mắt *2
  27. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 1. Hoàn thành 2. Đọc trước bài tập được nội dung bài giao. 19
  28. CẢM ƠM CÁC EM ĐÃ LẮNG NGHE!