Giáo án Chuyên đề Sinh học 7 - Đa dạng lớp thú - Nguyễn Thị Hương

doc 8 trang Linh Nhi 26/12/2024 660
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Chuyên đề Sinh học 7 - Đa dạng lớp thú - Nguyễn Thị Hương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_chuyen_de_sinh_hoc_7_da_dang_lop_thu_nguyen_thi_huon.doc

Nội dung text: Giáo án Chuyên đề Sinh học 7 - Đa dạng lớp thú - Nguyễn Thị Hương

  1. Gi¸o ¸n sinh 7 UBND huyÖn gia b×nh Tr­êng THCS §¹i B¸i GIÁO ÁN CHUYÊN ĐỀ n¨m häc 2020-2021 MÔN: SINH HỌC 7 GVCN: Nguyễn Thị Hương Lớp: 7B Tổ: Khoa học tự nhiên Tiết 47 + 48 + 49
  2. Gi¸o ¸n sinh 7 CHUYÊN ĐỀ : ĐA DẠNG LỚP THÚ A. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức - HS tìm hiểu tính đa dạng của lớp thú được thể hiện qua quan sát bộ thú huyệt và bộ thú túi: đặc điểm cấu tạo phù hợp điều kiện sống, tập tính trong đời sống. - HS tìm hiểu tính đa dạng của lớp thú được thể hiện qua quan sát bộ dơi và bộ cá voi: đặc điểm cấu tạo phù hợp điều kiện sống, tập tính trong đời sống. - HS được tìm hiểu tính đa dạng của lớp thú được thể hiện qua đặc điểm cấu tạo thích nghi với đời sống của bộ thú ăn sâu bọ, bộ thú gặm nhấm, bộ thú ăn thịt. - HS được tìm hiểu tính đa dạng của lớp thú được thể hiện qua đặc điểm cấu tạo thích nghi với đời sống của các bộ móng guốc và bộ linh trưởng. - HS phân biệt được từng bộ thú thông qua những đặc điểm cấu tạo đặc trưng. 2. Kĩ năng - Quan sát và so sánh để rút ra kết luận - Năng lực giao tiếp, hoạt động nhóm - Năng lực tự học. 3. Thái độ - Yêu thiên nhiên và bảo vệ động vật có ích, bảo vệ môi trường B. TRỌNG TÂM Sự đa dạng của lớp thú C. CHUẨN BỊ 1. GV a. Phương tiện - Máy tính, màn hình. - Bảng phụ: * Phiếu học tập Đặc điểm Hình dạng cơ Chi trước Chi sau thể Tên động vật 1. Dơi Thon nhỏ Biến đổi thành cánh Yếu -> bám vào da, mềm, rộng nối vật -> không tự chi trước với chi sau cất cánh được. 2. Cá voi Thân hình thoi, Biến thành bơi chèo, Tiêu giảm. thon dài, cổ có các xương cáng, không phân xương ống, xương biệt với thân. bàn. b. Phương pháp: Quan sát trực quan, vấn đáp - tìm tòi, hoạt động nhóm 2. HS: SGK, tài liệu sưu tầm D. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 1. Kiểm tra bài cũ (5p) - Câu hỏi 1/ 155 sgk. 2. Giới thiệu bài (1p)
  3. Gi¸o ¸n sinh 7 Lớp thú có khoảng 46000 loài. Chúng ta sẽ tìm hiểu sự đa dạng của lớp thú qua nghiên cứu 1 số bộ thú như bộ thú huyệt, bộ thú túi, bộ dơi, bộ cá voi, bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm, bộ ăn thịt 3. Bài mới Hoạt động của GV và HS TG Nội dung HĐ 1: Bộ thú huyệt 10p 1. Bộ thú huyệt - GV yêu cầu HS nghiên cứu hình 48.1 - Thú mỏ vịt: SGK trang 156 yêu cầu HS thảo luận: + Có lông mao dày, chân + Thú mỏ vịt có cấu tạo nào phù hợp với có màng. đời sống bơi lội ở nước? + Đẻ trứng, chưa có núm + Tại sao thú mỏ vịt đẻ trứng mà được xếp vú, nuôi con bằng sữa. vào lớp thú? ( Nuôi con bằng sữa.) + Tại sao thú mỏ vịt con không bú sữa mẹ như chó con hay mèo con? ( Thú mẹ chưa có núm vú ) HĐ 2: Bộ thú túi 13p 2. Bộ thú túi - GV yêu cầu HS nghiên cứu hình 48.2 - Kanguru: SGK trang 157 yêu cầu HS thảo luận + Chi sau dài, khoẻ, đuôi + Kanguru có cấu tạo như thế nào phù hợp dài. với lối sống chạy nhảy trên đồng cỏ? + Đẻ con rất nhỏ, thú mẹ + Tại sao kanguru con phải nuôi trong túi có núm vú ấp của thú mẹ? ( Con non nhỏ, chưa phát triển đầy đủ ) - GV cho HS thảo luận toàn lớp và nhận xét. - GV yêu cầu HS tự rút ra kết luận: + Cấu tạo + Đặc điểm sinh sản - GV hỏi: Em biết thêm điều gì về thú mỏ vịt và kanguru qua sách báo và phim? + Để bảo vệ thú ta cần phải làm gì ? HĐ3: Bộ dơi 14p 3. Bộ dơi - Yêu cầu hs quan sát H49.1 + đọc thông - Dơi là thú có cấu tạo tin mục I/159 sgk thích nghi với đời sống ? Trình bày đặc điểm cấu tạo của dơi thích bay: nghi với đời sống bay? - Có màng cánh rộng, thân - Chuẩn đáp án. ngắn và hẹp, bay thoăn - Yêu cầu hs hoàn thành phiếu học tập thoắt, thay hướng đổi (cuối bài) chiều linh hoạt. - Chân yếu, cất cánh bằng cách thả mình từ trên cao.
  4. Gi¸o ¸n sinh 7 - Quan sát tranh + đọc thông tin sgk ghi - Có bộ răng nhọn để phá nhớ kiến thức bỏ vỏ kitin của sâu bọ. - Thảo luận trả lời - Đẻ con và nuôi con bằng - Nghe -> nhận xét, bổ sung. sữa. HĐ4: Bộ cá voi 15p 4. Bộ cá voi - Bộ cá voi thích nghi - Yêu cầu hs quan sát H49.2 + đọc thông với đời sống hoàn toàn tin mục II/160 sgk trong nước: ? Trình bày đặc điểm cấu tạo của cá voi - Có cơ thể hình thoi, cổ thích nghi với đời sống trong nước? rất ngắn, lông mao gần - Chuẩn đáp án. như tiêu biến, lớp mỡ dới - Yêu cầu hs hoàn thành phiếu học tập da rất dày (cuối bài) chi trước biến đổi thành + Tại sao cơ thể cá voi nặng nề, vây ngực chi bơi có dạng bơi chèo, nhỏ nhưng vẫn di chuyển dễ dàng trong vây nước? đuôi nằm ngang, bơi bằng - Cung cấp thêm một số thông tin về dơi cách uốn mình theo chiều và cá voi. dọc - Quan sát tranh + đọc thông tin sgk ghi nhớ kiến thức - Thảo luận trả lời - Nghe -> nhận xét, bổ sung. + Thân hình thoi, thon dài, cổ không phân biệt với thân. + Xương vây giống chi trước -> khỏe, cơ thể có lớp mỡ dày. HĐ5: Bộ ăn sâu bọ 13p 5. Bộ ăn sâu bọ - Bộ răng: nhọn, sắc - Yêu cầu hs đọc thông tin và quan sát - Khứu giác phát triển H50.1 sgk/162 - Đại diện : chuột chù, ? Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài và tập tính chuột chũi của bộ ăn sâu bọ?
  5. Gi¸o ¸n sinh 7 - Chuẩn đáp án. ? Chân chuột chũi có đặc điểm gì phù hợp với việc đào hang trong đất? - Quan sát tranh + đọc thông tin sgk ghi nhớ kiến thức - Thảo luận trả lời câu hỏi - Theo dõi -> nhận xét, bổ sung. - Ghi vở HĐ6: Bộ gặm nhấm 13p 6. Bộ gặm nhấm - Bộ răng: răng cửa lớn, - Yêu cầu hs đọc thông tin và quan sát sắc; thiếu răng nanh H50.2 sgk/163 - Đại diện: chuột đồng, só, ? Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài và tập tính nhím của bộ gặm nhấm? - Chuẩn đáp á - Quan sát tranh + đọc thông tin sgk ghi nhớ kiến thức - Thảo luận trả lời câu hỏi - Theo dõi -> nhận xét, bổ sung. - Ghi vở HĐ7: Bộ ăn thịt 13p 7. Bộ ăn thịt - Bộ răng: răng cửa ngắn, - Yêu cầu hs đọc thông tin và quan sát sắc; răng nanh lớn, dài, H50.3 sgk/163 nhọn; răng hàm có nhiều ? Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài và tập tính mấu dẹp, sắc của bộ ăn thịt? - Đại diện:hổ, báo - Chuẩn đáp án ? Ngoài những thông trên , em còn biết thêm thông tin gì về 3 đại diện này? + Đặc điểm cấu tạo chân báo, sói phù hợp với việc săn mồi như thế nào? + Nhận biết bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm, bộ ăn thịt nhờ cách bắt mồi như thế nào? - Chuẩn kiến thức. => Yêu cầu hs tự rút ra kết luận.
  6. Gi¸o ¸n sinh 7 - Quan sát tranh + đọc thông tin sgk ghi nhớ kiến thức - Thảo luận trả lời câu hỏi - Theo dõi -> nhận xét, bổ sung. - Ghi vở - Liên hệ thực tế trả lời. - Thảo luận nhóm -> đại diện trình bày. HĐ8: Các bộ móng guốc 15p 8. Các bộ móng guốc - Bộ móng guốc có số - Yêu cầu hs đọc thông tin và quan sát ngón chân tiêu giảm, đốt H51.3/ sgk trả lời câu hỏi: cuối mỗi ngón có sừng + Đặc điểm chung của bộ móng guốc? bao bọc gọi là guốc. - Yêu cầu hoàn thành bảng 1/ VBT. + Bộ guốc chẵn: 2 ngón - Đưa bảng phụ -> Gọi đại diện 5 nhóm lên chân giữa phát triển bằng ghi đặc điểm mỗi loài vật. nhau, có sừng, đa số nhai lại. - Chuẩn đáp án. + Bộ guốc lẻ: số ngón ? Đặc điểm bộ guốc chẵn và bộ guốc lẻ? chân lẻ, không có sừng (trừ tê giác), không nhai lại. - Quan sát tranh + đọc thông tin sgk. - Tự rút ra đặc điểm. - Thảo luận nhóm hoàn thành bảng 1/ VBT. - Ghi đáp án vào bảng. - Theo dõi -> nhận xét, bổ sung. - Dựa vào bảng thông tin vừa ghi trả lời: + Số ngón chân có guốc. + Sừng, chế độ ăn. HĐ9: Bộ linh trưởng 13p 9. Bộ linh trưởng
  7. Gi¸o ¸n sinh 7 - Đi bằng 2 chân. - Đưa tranh -> Yêu cầu hs quan sát tìm đặc - Bàn tay, bàn chân có điểm cơ bản của bộ linh trưởng? năm ngón, ngón cái đối ? Tại sao bộ linh trưởng leo trèo rất giỏi? diện với các ngón còn lại ? Nêu đặc điểm phân biệt 3 đại diện của bộ nên thích nghi với sự cầm linh trưởng? nắm leo trèo. - Ăn tạp. - Quan sát tranh + tự đọc thông tin sgk -> trả lời câu hỏi. + Chi có cấu tạo đặc biệt -> có khả năng cầm nắm, bám chặt. - Hoàn thành bảng 2/ VBT -> trả lời câu hỏi bằng cách trình bày trên tranh vẽ. 4. Củng cố - luyện tập (8p) ? Khoanh tròn vào đáp án đúng. 1 – Cách cất cánh của dơi là: a. nhún mình lấy đà từ mặt đất. b. chạy lấy đà rồi vỗ cánh. c. chân rời vật bám, buông mình từ trên cao. 2 – Đặc điểm cấu tạo giúp cá voi thích nghi với đời sống ở nước: a. Cơ thể hình thoi, cổ ngắn. b. Vây lưng to giữ thăng bằng. c. Chi trước có màng nối các ngón. d. Chi trước dạng bơi chèo. e. Mình có vảy trơn. g. Lớp mỡ dưới da dày. ? Chứng minh sự đa dạng của lớp thú 5. Hướng dẫn tự học ở nhà (2p) - Học bài và trả lời câu hỏi vào VBT. - Đọc mục “Em có biết”. - Tìm hiểu đặc điểm chung và vai trò lớp thú - Sưu tầm tranh ảnh, video có liên quan. Tổ/nhóm CM thẩm định Họ tên giáo viên Ngày tháng 3 năm 2021 Ngày 3 tháng 3 năm 2021 (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) Hoàng Thị Ngọc Anh Nguyễn Thị Hương
  8. Gi¸o ¸n sinh 7