Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên 7 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

pdf 2 trang Linh Nhi 28/12/2024 1240
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên 7 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_hoc_ki_2_mon_khoa_hoc_tu_nhien_7_nam_hoc_20.pdf
  • pdfUBND TỈNH BẮC NINH - KHTN_7_KTGK2_23_24_Da_1e0ae.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên 7 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

  1. SỞGI ÁODỤC VÀĐÀO TẠO ĐỀKIỂM TRA GIỮAHỌCK Ỳ 2 BẮC NINH NĂMHỌC 2023 - 2024 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Môn: Khoa học tự nhiên - Lớp 7 (Đề có 02 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giaođề) ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ A. PHÂN MÔN VẬT LÍ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (0,75 điểm) Câu 1: Tần số dao động là A. số dao động trong 1 giây. B. số dao động trong 1 phút. C. số dao động trong 1 giờ. D. số dao động trong 1 ngày. Câu 2: Trong các trờng hợp dớiđây, khi nào vật phát ra âm thấp (trầm) hơn? A. Khi tần số dao động lớnhơn. B. Khi vật dao động mạnh hơn. C. Khi tần số dao động nhỏ hơn. D. Khi vật dao động yếu hơn. Câu 3: Trong những trờng hợpdớiđây, hiện tợng nào ứng dụng phản xạ âm? A. Xác định độ sâuđáy biển. B. Nói chuyện quađiện thoại. C. Nói chuyện phòng thu âm qua hệ thống loa. D. Nói chuyện trong hội trờng thông qua hệ thống loa. II. PHẦN TỰ LUẬN (1,75 điểm) Câu 4: (0,75 điểm) Một mặt trống dao động với tần số 100 Hz. Hỏi a) Trong 2 phút thì mặt trống thực hiện đợc bao nhiêu daođộng? b) Nếu tần số dao động của mặt trống tng lên thì âm của mặt trống phát ra to hơn hay cao hơn? Câu 5: (1,0 điểm) a) Lấy mỗi loại 2 ví dụ về vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém. b) Ở bên trong các rạp chiếu phim, nhà hát ngời ta thờng thiết kế tờng không bng phăng và sư dụng các lớp rem vải. Giải thích tại sao ngời ta lại làm nhvậy? B. PHÂN MÔN HÓA HỌC I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (0,75 điểm) Câu 1: Đơn chất là những chất đợc tạo nên từ A. một nguyên tố hóa học. B. hai nguyên tố hóa học trở lên. C. hai nguyên tố hóa học. D. ba nguyên tố hóa học. Câu 2: Phân tư carbon dioxide tạo thành từ 1 nguyên tư carbon và 2 nguyên tư oxygen. Khốilợng phân tư carbon dioxide là A. 28 amu. B. 44 amu. C. 32 amu. D. 12 amu. Câu 3: Phát biểu nào sauđây không đúng về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học hiện nay? A. Bảng tuần hoàn gồm 118 nguyên tố hoá học. B. Bảng tuần hoàn gồm 3 chu kì nhỏ và 4 chu kì lớn. C. Bảng tuần hoàn gồm 8 nhóm A và 8 nhóm B. D. Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn đợc xếp theo chiều tng dần khối lợng nguyên tư. II. PHẦN TỰ LUẬN (1,75 điểm) Câu 4: (1,0điểm) Dựa vào hình ảnh ô nguyên tố (hình bên) hãy trả lời các câu hỏi sau: a) Ô nguyên tố calcium cho biết những thông tin gì? b) Nguyên tố calcium nmởvị trí nào (ô, nhóm, chu kì) trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và là nguyên tố kim loại, phi kim hay khí hiếm? Câu 5: (0,75điểm) Sodium oxide là một chất có trong thành phần thủy tinh và các sản phẩm gốm sứ. Phân tư sodium oxide có khốilợng bng 62 amu, đợc tạo bởi 2 nguyên tư X (cha biết) và 1 nguyên tưO (oxygen). a) Sodium oxide là đơn chất hay hợp chất? b) Xác định khối lợng nguyên tư X và cho biết X là nguyên tố nào? Cho biết khối lượng nguyên tửcủa một số nguyên tố: Na = 23amu; K = 39amu; C = 12amu; H = 1amu; N = 14amu; O = 16amu Trang 1/2
  2. B. PHÂN MÔN SINH HỌC I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (1,5điểm) Câu 1: Để chống rét cho thực vật ngời ta thờng A. ủ rơm B. đốt lưa C. cắt tỉa cành D. tới nớc sôi Câu 2: Nhân tố ảnh hởng mạnh mẽ nhất đến quá trình sinh trởng và phát triển của ngời và động vật là A. chất dinh dỡng B. nhiệtđộ C. nớc D. ánh sáng. Câu 3: Bạn An trồng cây đậu đểgần cưasổ. Nghỉ he giađình An về quê chơi 2 tuần, khi về nhà An thấy cây đậu mọc tốthơn và hớng phần ngọn về phía cưa sổ. Hiện tợngở cây đậuđó gọi là gì? A. Tính hớng nớc. B. Tính hớng tiếp xúc. C. Tính hớng sáng. D. Tính hớng âm thanh. Câu 4: Khi nói về uđiểmcủa phơng pháp nuôi cấy mô, phát biểu nào sauđây sai? A. Nhân nhanh sốlợng cây giống lớn. B. Phục chế đợc các giống cây quý. C. Duy trì các tính trạng tốt của cây mẹ. D. Tạo ra các giống cây mới có nng suất cao hơn cây mẹ. Câu 5: Các hình thức sinh sản ở sinh vật gồm có: A. Sinh sản sinh dỡng và sinh sản bào tư B. Sinh sảnbng hạt và sinh sảnbng chồi C. Sinh sảnbng rễ và bng thân và bng lá D. Sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính Câu 6: Sự phát triển của cơthể động vật gồm các quá trình liên quan mật thiết với nhau là A. sinh trởng và phát sinh hình thái các cơ quan và cơthể. B. sinh trởng và phân hóa tế bào. C. sinh trởng, phân hóa tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơthể. D. phân hóa tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơthể. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,5 điểm) Câu 7: (1,5 điểm) Nối mỗi nội dung ở cột A với một nội dung ở cột B cho phù hợp. Cột A Cột B 1. Cây bầu dùng tua cuốn quấn vào giá thể leo lên giàn. a. Sinh trởng 2. Ấu trùng lớn lên thành ếch trởng thành. b. Mô phân sinh 3. Hạt nảy mầm thành cây con. c. Hớng tiếp xúc 4. Nhóm tế bào cha phân hóa còn duy trì đợc khả nng phân chia. d. Chiết cành 5. Phơng pháp làm cho cành ra rễ ngay trên cây, rồi cắt đoạn cành mang e. Phát triển rễ đó đm trồng thành cây mới. Câu 8: (1,0 điểm) Trình bày vai trò của các mô phân sinh đốivớisự sinh trởng của cây. Câu 9: (1,0điểm) Phát biểu khái niệm sinh sản vô tính ở sinh vật. Cho ví dụ. Hết Trang 2/2