Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Toán 7 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Thúy Mai (Có đáp án + Ma trận)

docx 9 trang Linh Nhi 21/10/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Toán 7 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Thúy Mai (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_ki_1_mon_toan_7_nam_hoc_2021_2022_nguyen_th.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Toán 7 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Thúy Mai (Có đáp án + Ma trận)

  1. HĐBM MÔN NGÀNH GD & ĐÀO TẠO HỒNG BÀNG HỘI ĐỒNG MÔN HỌC: TOÁN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - MÔN TOÁN – LỚP 7 NĂM HỌC 2021 - 2022 Mức độ đánh giá (4-11) TT Chương/Chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng % điểm (1) (2) (3) (12) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tập hợp Q các số hữu tỉ 1 2,5 Tỉ lệ thức 1 10 Số hữu tỉ. Số 1 Số thập phân hữu hạn. Số 2,5 thực. thập phân vô hạn tuần hoàn. 1 Làm tròn số. Tập hợp số thực R 1 1 10 Đại lượng tỉ lệ thuận 1 2 7,5 2 Hàm số và đồ thị. Đại lượng tỉ lệ nghịch 1 10 Khái niệm hàm số và đồ thị 1 2 12,5 Góc tạo bởi hai đường thẳng 2,5 cắt nhau. Hai góc đối đỉnh. 1 Hai đường thẳng vuông góc. Đường thẳng 3 vuông góc và Góc tạo bởi một đường 1 2,5 đường thẳng thẳng cắt hai đường thẳng. song song. Hai đường thẳng song song. 5 Tiên đề Ơclit về đường 1 thẳng song song. Khái niệm định lí. Chứng 2,5 minh một định lí. 1
  2. Tổng ba góc của một tam 1 1 5 4 Tam giác giác. Hai tam giác bằng nhau. 1 1 1 27,5 Tổng 8 2 4 4 2 1 21 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100 Ghi chú: - Cột 2 và cột 3 ghi tên chủ đề như trong Chương trình giáo dục phổ thông môn Toán 2018, gồm các chủ đề đã dạy theo kế hoạch giáo dục tính đến thời điểm kiểm tra. - Cột 12 ghi tổng % số điểm của mỗi chủ đề - Đề kiểm tra cuối học kì dành khoảng 30% số điểm để kiểm tra, đánh giá phần nội dung thuộc nửa đầu của học kì đó : 27,5% - Tỉ lệ % số điểm của các chủ đề nên tương ứng với tỉ lệ thời lượng dạy học của các chủ đề đó. - Tỉ lệ các mức độ đánh giá: Nhận biết khoảng từ 30-40%; Thông hiểu khoảng từ 30-40%; Vận dụng khoảng từ 20-30%; Vận dụng cao khoảng 10%. NB : TH: VD: VDC = 4:3:2:1 - Tỉ lệ điểm TNKQ khoảng 30%, TL khoảng 70%. TN : TL = 3:7 - Số câu hỏi TNKQ khoảng 12 câu, mỗi câu khoảng 0,25 điểm; TL khoảng 7-9 câu, mỗi câu khoảng 0,5 -1,0 điểm. TNKQ: 12 câu ; TL: 9 câu ( Mỗi câu TN: 0,25 điểm)
  3. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - MÔN TOÁN -LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị kiến TT Mức độ đánh giá Chủ đề thức Nhận Thông Vận Vận dụng biêt hiểu dụng cao Tập hợp Q các số hữu Nhận biết: 1 (TN) tỉ. - Nhận biết được số hữu tỉ Tỉ lệ thức. Vận dụng cao: 1 (TL) - Tính được giá trị của biểu thức hoặc chứng minh được tỉ lệ thức, Số hữu Số thập phân hữu Nhận biết: 1 (TN) 1 tỉ. Số hạn. Số thập phân vô - Nhận biết được số thập phân hữu hạn, vô hạn tuần thực hạn tuần hoàn. Làm hoàn, làm tròn số. tròn số. Tập hợp số thực R. Nhận biết : 1 (TL) 1 (TL) - Biết thực hiện các phép tính về số thực. Thông hiểu : - Hiểu và thực hiện được bài toán tìm x trên tập hợp số thực : Số vô tỉ, giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ, Đại lượng tỉ lệ thuận. Nhận biết : 1 (TN) 2 (TN) - Nhận biết được đại lượng tỉ lệ thuận qua công thức. Thông hiểu : - Hiểu được tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận. 2 - Chỉ ra được hệ số tỉ lệ khi biết công thức của đại lượng tỉ lệ thuận. Hàm số Đại lượng tỉ lệ Vận dụng: 1 (TL) và đồ thị. nghịch. -Vận dụng được tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch để giải bài toán thực tế về đại lượng tỉ lệ nghịch. Khái niệm hàm số và Thông hiểu : 1 (TN) đồ thị. - Hiểu được điểm thuộc, không thuộc đồ thị của hàm 2 (TL) số dạng y = ax ( a ≠0), đọc được tọa độ của một điểm trên mặt phẳng tọa độ. - Xác định được hàm số y = ax ( a ≠0)
  4. - Tính được giá trị của hàm số y = f(x) khi biết x Góc tạo bởi hai Nhận biết : 1 (TN) đường thẳng cắt - Nhận biết được 2 góc đối đỉnh, đường trung trực nhau. Hai góc đối của một đoạn thẳng, hai đường thẳng vuông góc. đỉnh. Hai đường Đường thẳng vuông góc. thẳng Góc tạo bởi một Nhận biết : 1 (TN) vuông đường thẳng cắt hai góc và - Nhận biết được các cặp góc so le trong, đồng vị, đường thẳng. 3 đường trong cùng phía. thẳng Hai đường thẳng Thông hiểu : 1 (TL) song song song. Tiên đề - Chứng minh được 2 đường thẳng song song, hai song. Ơclit về đường thẳng đường thẳng vuông góc. song song. Khái niệm định lí. Nhận biết : 1 (TN) Chứng minh một ĐL - Biết tìm đúng giả thiết và kết luận trong một định lí. Tổng ba góc của một Nhận biết : 1 (TN) 1 (TN) tam giác. - Biết tính số đo 1 góc của tam giác khi biết số đo của 2 góc trong hoặc biết tam giác vuông và số đo của 1 4 góc. Thông hiểu : - Hiểu và tính được góc ngoài của 1 tam giác. Hai tam giác bằng Nhận biết : 1 (TN) 1 (TL) Tam giác nhau. - Biết 3 trường hợp bằng nhau của 2 tam giác thường và 1 (TL) các hệ quả - trường hợp bằng nhau của tam giác vuông. - Biết vẽ hình, ghi GT và KL của bài hình. Chứng minh được 2 tam giác bằng nhau). Vận dụng: - Chứng minh được 2 đoạn thẳng bằng nhau, 2 góc bằng nhau, chứng minh các quan hệ hình học : vuông góc, song song, thẳng hàng, Lưu ý: - Với câu hỏi mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó). - Các câu hỏi ở mức độ vận dụng và vận dụng cao có thể ra vào một trong các đơn vị kiến thức. HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN
  5. UBND QUẬN HỒNG BÀNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN Môn: Toán 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Lưu ý: Đề kiểm tra gồm 02 trang, học sinh làm bài ra tờ giấy thi. I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Em hãy chọn và ghi lại vào tờ giấy thi chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Cách viết nào sau đây biểu diễn số hữu tỉ? - 1 1 5 A. 3 . B. . C. . D. . 2 - 1,2 0 Câu 2. Phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là 4 3 3 7 A. . B. . C. . D. 5 2 10 3 Câu 3. Hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau nếu 3 1 A. y = . B. y = : x C. y = 3x. D. xy = 3 x 3 Câu 4. Biết y tỉ lệ thuận với x được cho bởi bảng sau. x 1 -4 Nếu x = -4 thì y có giá trị là y 3 ? 1 1 A. . B. . C. 12. D. -12. 4 4 Câu 5. Cho đại lượng x tỉ lệ nghịch với đại lượng y và khi x = 6 thì y = 2. Hệ số tỉ lệ là 1 A. 3. B. . C. 12. D. 4. 3 Câu 6. Cho hàm số y = f(x) = -11x, khi đó f(2) bằng 11 2 A. 22. B. . C. -22. D. . 2 11 Câu 7. Đường thẳng xy là đường trung trực của đoạn đường thẳng AB nếu A. xy vuông góc với AB. B. xy đi qua trung điểm AB. C. xy vuông góc với AB tại A hoặc B. D. xy vuông góc với AB và đi qua trung điểm AB. Câu 8. Cho một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song. Khi đó số cặp góc trong cùng phía bằng nhau được tạo thành là A. 2. B. 4. C. 6. D. 3. Câu 9. Định lí “Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a,b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau (hoặc cặp góc đồng vị bằng nhau, hoặc cặp góc trong cùng phía bù nhau) thì a và b song song với nhau”. Giả thiết của định lí là A. đường thẳng c cắt hai đường thẳng a,b. B. các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau (hoặc cặp góc đồng vị bằng nhau, hoặc cặp góc trong cùng phía bù nhau). C. đường thẳng c cắt hai đường thẳng a,b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau (hoặc cặp góc đồng vị bằng nhau, hoặc cặp góc trong cùng phía bù nhau). D. a và b song song với nhau. Câu 10. Cho ABC, biết Aµ 300 , Bµ 1100 thì Cµ có số đo là: A. 800. B. 1400. C. 400. D. 1800.
  6. Câu 11. Cho tam giác HIK có Hµ 400 ,$I 550 thì số đo góc ngoài của tam giác tại đỉnh K là A. 150. B. 1600. C. 1250. D. 950. Câu 12. Cho HIK và MNP biết Hµ = ¶M; Kµ = µP . Để HIK = MNP theo trường hợp góc-cạnh-góc thì cần thêm điều kiện nào sau đây: A. $I = ¶N . B. IK = NP. C. HI = MN. D. HK = MP. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1 (1,0 điểm) 3 4 a) Tính giá trị biểu thức sau: : ( 3) 2 7 9 2 5 7 b) Tìm x biết: x 3 8 12 Bài 2 (1,0 điểm). a) Xác định hệ số a của hàm số y = ax (a 0). Biết đồ thị hàm số y = ax (a 0) đi qua điểm A (2; -6). b) Những điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2x: 1 E(-1; -2); F ; 2 . 2 Bài 3 (1,0 điểm). Cho biết 12 công nhân xây một căn nhà trong 96 ngày thì xong. Hỏi 18 công nhân xây căn nhà đó trong bao nhiêu ngày? Giả sử năng suất làm việc của mỗi công nhân đều như nhau. Bài 4 (3,0 điểm). Cho ABC, lấy điểm M là trung điểm của cạnh BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA. a) Chứng minh MAB = MDC. b) Chứng minh AB // CD. c) Trên cạnh AB lấy điểm I, trên cạnh DC lấy điểm K, sao cho AI = DK. Chứng minh ba điểm I, M, K thẳng hàng. y z 1 x z 2 x y 3 1 Bài 5 (1,0 điểm). Tìm các số x, y, z biết: x y z x y z .........Hết đề..........
  7. UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN Ngày tháng 12 năm 2021 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Toán 7 I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D C D C C D A C C D D II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Câu Nội dung Điểm 3 4 : ( 3) 2 7 9 3 2 a = : 9 0,5 (0,5) 7 3 3 1 2 = . 7 9 3 2 5 7 x Bài 1 3 8 12 2 7 5 (1,0 x 0,25 điểm) 3 12 8 2 1 x b 3 24 (0,5) x = 1 : 2 24 3 x = 1 0,25 16 Vậy x = 1 16 Vì đồ thị hàm số y = ax (a 0) đi qua điểm A(2; -6) 0,25 x = 2 thì y = -6 Thay x = 2 và y = -6 vào công thức hàm số y = ax, ta có: a -6 = a.2 Bài 2 (0,5) a = (-6) : 2 (1,0 a = -3 (Thỏa mãn a 0) 0,25 điểm) Vậy a = -3 Vì E(-1; 3) xE = -1 và yE = 3 b Thay x = - 1 vào công thức hàm số y = 2x, ta có: (0,5) y = 2.(-1) = -2 E(-1; -2) thuộc đồ thị hàm số y = 2x. 0,25
  8. 1 1 Vì F ; 2 xF = và yF = 2 2 2 Thay x = 1 vào công thức hàm số y = 2x, ta có: 2 1 y = 2. = -1 2 2 0,25 1 F ; 2 không thuộc đồ thị hàm số y = 2x. 2 Gọi số ngày để 18 công nhân xây xong ngôi nhà đó là x (ngày, x N* và x < 96) 0,25 Vì cùng xây xong một ngôi nhà và năng suất làm việc của mỗi công 0,25 Bài 3 nhân đều như nhau nên số công nhân và số ngày là hai đại lượng tỉ lệ (1,0 (1,0) nghịch. Ta có: điểm) 12 . 96 = 18.x x = 12 . 96 : 18 0,25 x = 64(Thỏa mãn x N* và x < 96) Vậy 18 công nhân xây xong căn nhà đó trong 64 ngày 0,25 - Vẽ hình, ghi giả thiết kết luận đúng A I B M C 0,5 (0,5) K D a) Xét MAB và MDC có: a AM = DM (gt) · · Bài 4 (0,5) BMA = CMD (hai góc đối đỉnh) 0,5 (3,0 BM = MC (vì M là trung điểm của BC) điểm) Do đó MAB = MDC (c.g.c) b) Vì MAB = MDC (theo câu a) b => B·AM = C·DM (hai góc tương ứng) 0,5 (1,0) Mà B·AM và C·DM ở vị trí so le trong của đường thẳng AB và CD bị cắt bởi đường thẳng AD => AB // CD (Dấu hiệu nhận biết hai đường 0,5 thẳng song song) c) Xét AIM và DKM có: AM = DM (gt) c · · (1,0) BAM = CDM (theo câu b) AI = DK (gt) Do đó AIM và DKM (c.g.c) 0,5
  9. => I·MA = K·MD(hai góc tương ứng) Lại có A·MK + K·MD 1800 (hai góc kề bù) · · 0 => AMK + IMA 180 0,5 => Ba điểm I, M, K thẳng hàng (điều cần chứng minh) Theo bài ra ta có: y z 1 x z 2 x y 3 1 x y z x y z Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: 0,25 y z 1 x z 2 x y 3 1 (y z 1) (x z 2) (x y 3) x y z x y z x y z 2(x y z) = 2 (vì x + y + z khác 0) x y z Bài 5 1 = 2 0,25 (1,0 (1,0) x y z điểm) x + y + z = 0,5 x + y = 0,5 – z; x + z = 0,5 – y; y + z = 0,5 – x Thay các kết quả này vào đề bài ta được: 0,25 0,5 x 1 0,5 y 2 0,5 z 3 2 x y z 1 5 5 x = ; y = ; z = 2 6 6 0,25 Vậy x = 1 , y = 5 và z = 5 2 6 6 NGƯỜI THẨM ĐỊNH TT CHUYÊN MÔN BAN GIÁM HIỆU Nguyễn Thị Thúy Mùi Bùi Thị Thuận Cao Thị Hằng