Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 7 (Nhóm 5) - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

docx 3 trang Linh Nhi 31/12/2024 480
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 7 (Nhóm 5) - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_mon_toan_7_nhom_5_nam_hoc_2022_202.docx
  • docxNhóm 5-Bản đặc tả mức độ đánh giá đề giữa HKI Toán 7.docx
  • docxNhóm 5-ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I LỚP 7.docx
  • docxNhóm 5-Khung ma trận đề KT giữa HKI Toán 7.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 7 (Nhóm 5) - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. UBND THÀNH PHỐ BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Môn: TOÁN 7 Thời gian làm bài: 90 phút; (Không kể thời gian giao đề) PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) 2 1 Câu 1 (TH). Kết quả của phép tính là 3 1 1 1 1 A. .B. .C. .D. . 6 6 9 9 Câu 2 (NB). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào SAI? 5 1 A. 0,75 Q .B. Q .C. 5 Q .D. 3 Q. 3 2 1 3 1 Câu 3 (NB). Kết quả của phép tính . là 2 2 3 1 1 A. 0 . B. . C. .D. 1. 3 3 Câu 4 (NB) Cho tia Om là tia phân giác của x· Oy. Biết x· Oy 500 , khi đó x·Om có số đo bằng A. 1000 . B. 500 . C. 250 . D. 350 . y m O x Câu 5 (NB) Nếu ABC HIK thì A. AB IK . B. BC HK . C. AC HK . D. AC HI . 3 8 2 8 Câu 6 (TH). Kết quả của phép tính bằng 5 9 5 9 5 A. 0 . B. 1. C. 1. D. . 28 Câu 7 (TH). Cân nặng (đơn vị kilôgam) của năm bạn trong lớp: 43; 41; 48; 45; 52. Dãy dữ liệu trên thuộc loại nào ? A. Là dãy số liệu. B. Không phải là dãy số liệu. C. Là dãy dữ liệu định tính.D. Không phải là dữ liệu số. Câu 8 (TH) Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì A. Hai đường thẳng đó song song với nhau. B. Hai đường thẳng đó bằng nhau. C. Hai đường thẳng đó vuông góc với nhau. D. Hai đường thẳng đó cắt nhau.
  2. 1 2 Câu 9 (VD). Số hữu tỉ nào sau đây KHÔNG nằm giữa và 3 3 2 4 4 2 A. B. C. D. 9 9 9 9 Câu 10 (VD). Biểu đồ bên cho biết tỉ lệ các loại kem bán được trong một ngày của một 1 cửa hàng kem. Phần hình quạt ứng với hình 4 tròn biểu diễn tỉ lệ A. 16,7% . B. 33,3%.C. 25% .D. 50%. Câu 11 (VD). Cho hình vẽ bên, khi đó x bằng A. 600 . B. 300 . C. 500 . D. 200 . N x x 600 M Q P Câu 12 (VDC). Cho a // b. Số đo y trên hình vẽ bằng A. 42 . B. 52. C. 94. D. 86. E a 420 y G b 1280 F PHẦN 2: TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể): 3 3 5 a) (TH) : 7 7 14 11 7 11 2 b) (TH) . . 12 3 12 3 3 2 27 c) (TH) . 0,5 3 4
  3. Câu 2. (1,5 điểm) Tìm x biết: 1 3 a) (TH) 2x 5 2 2 2 4 b) (VD) x 1 3 9 x x x c) (VDC) 1 1.2 2.3 3.4 Câu 3. (1 điểm) 1) (TH) Hãy cho biết mỗi loại dữ liệu sau thuộc loại nào: a) Tên của các hành tinh trong hệ mặt trời. b) Số năm học ngoại ngữ của các bạn trong lớp. 2) (VD) Một chuyên gia đã đưa ra phương pháp Nguyên tắc chi tiêu trong gia đình chi tiêu hiệu quả trong gia đình theo quy tắc 50/20/30 như sau: 50% cho chi tiêu thiết yếu (tiền ăn uống, thuê nhà, chi phí đi lại, ), 20% cho các khoản tài chính (tiết kiệm mua nhà, mua xe, lập quỹ dự phòng, ), 30% cho chi tiêu cá nhân (du lịch, giải trí, mua sắm, ). Trong biểu đồ bên, hình quạt số 1, hình quạt số 2, hình quạt số 3 ứng với mục chi tiêu nào? Câu 4. (3,0 điểm) Cho hình vẽ, biết ·ACB 40, B· AC 100 . Cung tròn tâm A bán kính BC và cung tròn tâm C bán kính AB cắt nhau tại D. a) Chứng minh ABC CDA . b) Chứng minh AD / /BC và AB / /CD . c) Kẻ đường thẳng Ay sao cho AD là phân giác của C· Ay , E là giao điểm của Ay và cung tròn tâm A bán kính BC . Chứng minh ba điểm B, A, E thẳng hàng.