Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Địa lí 7 - Trường THCS Trần Quốc Toản (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Địa lí 7 - Trường THCS Trần Quốc Toản (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_mon_dia_li_7_truong_thcs_tran_quoc.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Địa lí 7 - Trường THCS Trần Quốc Toản (Có đáp án)
- XÂY DỰNG MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ, ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II – LỚP 7 ĐƠN VỊ: TRƯỜNG TH &THCS Trần Quốc Toản Người tham gia: Viêm Thị Nga 1/ KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II PHÂN MÔN - ĐỊA LÍ LỚP 7 TT Chương/ Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Phân môn Địa lí – Trình bày được đặc điểm dân cư, tôn giáo; sự phân bố dân cư và các đô thị lớn. CHÂU Á – Xác định được trên bản đồ chính trị các khu (8 tiết) vực của châu Á. 1 (0,5điểm) 5 % 2 CHÂU PHI – Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình (9 tiết) dạng và kích thước châu Phi. 1 TL* 0,5-2,5 điểm) 2 TN 1 TL* (0,5 đ) – Phân tích được một trong những vấn đề môi (0,5 đ) (1,5 đ) trường trong sử dụng thiên nhiên ở châu Phi: 5 – 25%
- vấn đề săn bắn và buôn bán động vật hoang dã, lấy ngà voi, sừng tê giác, – Trình bày được cách thức người dân châu Phi khai thác thiên nhiên ở các môi trường khác nhau( môi trường hoang mạc, môi trường cận nhiệt đới) – Biết cách sưu tầm tư liệu và trình bày được một số sự kiện lịch sử về Cộng hoà Nam Phi trong mấy thập niên gần đây 3 CHÂU MỸ – Vị trí địa lí, phạm vi châu Mĩ (9 tiết) – Phát kiến ra châu Mĩ (2- 4 điểm) 20 - 40% – Đặc điểm tự nhiên, dân cư, xã hội của các 6 TN* 1 TL* 1 TL* khu vực châu Mĩ (Bắc Mĩ, Trung và Nam Mĩ) (1,5 đ) (1,5 đ) (0,5 đ) – Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở các khu vực châu Mĩ Số câu/ loại câu 8 câu TNKQ 1 câu TL 1 câu TL 1 câu TL Tỉ lệ % (50%= 5,0 điểm) 20% = 2,0 15 %= 1,5 điểm 10% = 1,0 5% = 0,5 điểm điểm điểm
- BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 7 TT Chương/ Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức thức Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng cao hiểu Phân môn Địa lí CHÂU Á – Trình bày được (7 tiết) đặc điểm dân cư, 2 TN* (0,5 tôn giáo; sự phân (0,5 đ) điểm) bố dân cư và các đô thị lớn. – Xác định được trên bản đồ chính trị các khu vực 1 của châu Á. CHÂU – Trình bày được Nhận biết PHI đặc điểm vị trí địa – Trình bày được đặc điểm vị trí (9 tiết) lí, hình dạng và địa lí, hình dạng và kích thước 2 TN* (0,5 đ) (0,5 kích thước châu châu Phi. điểm) Phi. Thông hiểu – Phân tích được – Phân tích được một trong những một trong những đặc điểm thiên nhiên châu Phi: địa
- vấn đề môi hình; khí hậu; sinh vật; nước; trường trong sử khoáng sản. dụng thiên nhiên – Trình bày được một trong những ở châu Phi: vấn vấn đề nổi cộm về dân cư, xã hội đề săn bắn và và di sản lịch sử châu Phi: tăng buôn bán động nhanh dân số; vấn đề nạn đói; vấn vật hoang dã, lấy đề xung đột quân sự, ngà voi, sừng tê giác, Thông hiểu – Trình bày được cách thức người – Phân tích được một trong những dân châu Phi khai đặc điểm thiên nhiên châu Phi: địa thác thiên nhiên ở hình; khí hậu; sinh vật; nước; các môi trường khoáng sản. khác nhau( môi – Trình bày được một trong những trường hoang vấn đề nổi cộm về dân cư, xã hội mạc, môi trường và di sản lịch sử châu Phi: tăng cận nhiệt đới) nhanh dân số; vấn đề nạn đói; vấn – Biết cách sưu đề xung đột quân sự, tầm tư liệu và trình bày được Vận dụng một số sự kiện – Phân tích được phương thức lịch sử về Cộng con người khai thác tự nhiên bền hoà Nam Phi vững ở Bắc Mĩ. trong mấy thập – Trình bày được sự phân hoá tự niên gần đây nhiên ở Trung và Nam Mĩ theo chiều Đông – Tây, theo chiều Bắc
- – Nam và theo chiều cao (trên dãy núi Andes). Vận dụng cao – Phân tích được vấn đề khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Trung và Nam Mĩ thông qua trường hợp rừng Amazon – Đặc điểm tự Nhận biết nhiên, dân cư, xã – Trình bày được đặc điểm của hội của khu vực rừng nhiệt đới Amazon. – Trình bày được đặc điểm 6TN Trung và Nam Mỹ (1,5 đ) nguồn gốc dân cư Trung và Nam – Phương thức con người khai Mỹ, vấn đề đô thị hoá, văn hoá CHÂU thác, sử dụng và Mỹ Latinh. MỸ Thông hiểu 2 (9 tiết) bảo vệ thiên (0,5-2,5 nhiên ở khu vực – Trình bày được sự phân hoá tự điểm) Trung và Nam nhiên ở Trung và Nam Mỹ: theo Mỹ. chiều Đông – Tây, theo chiều 1TL (1,5 đ) Bắc - Nam và theo chiều cao (trên dãy núi Andes). Vận dụng 1 TL (1,0 đ)
- – Phân tích được phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ. Vận dụng cao – Phân tích được vấn đề khai 1 TL thác, sử dụng và bảo vệ thiên (0,5 đ) nhiên ở Trung và Nam Mỹ thông qua trường hợp rừng Amazon. Số câu/ Số câu/ loại câu 8 câu TNKQ 1 câu TL 1 câu TL 1 câu TL loại câu Tỉ lệ % Tỉ lệ % (50%= 5,0 20 = 2,0 15 = 1,5 10 = 1,0 điểm 5 = 0,5 điểm (50%= điểm) điểm điểm 5,0 điểm)
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II UBND THÀNH PHỐ BẮC NINH NĂM HỌC 2022- 2023 PHÒNG GD&ĐT TP. BẮC NINH MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 7 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 ĐIỂM) Chọn đáp án dúng nhất Câu 1. Vị trí địa lí của châu Phi là: A. 34 độ B đến 34 độ N B. 33 độ N đến 34 độ B C. 34 độ N đến 34 độ B D. 34 độ B đến 35 độ N Câu 2. châu Phi là châu lục có kích thước lớn thứ mấy trên thế giới? A. 1 B.2 C. 3 D. 4 Câu 3. Dân cư ở khu vực Bắc Mỹ có đặc điểm: A. Phân bố đông đúc B. Phân bố không đồng đều C. Phân bố thưa thớt D. Phân bố trung bình Câu 4. Tốc độ đô thị hóa ở Trung và Nam Mĩ được đánh giá: A. Bình thường B. Nhanh nhất thế giới C. Chậm nhất D. Nhỏ lẻ và phân tán Câu 5. Nét độc đáo của dân cư Trung và Nam Mĩ được thể hiện ở: A. Nền văn hóa đa dạng B. Nền văn hóa Mĩ la tinh C. Văn hóa Mĩ D. Hiện đại và cổ điển Câu 6. Rừng Amadon được mệnh danh: A. Lá phổi xanh của thế giới B. Khu rừng bình thường C. Khu rừng sinh quyển D. Khu rừng đẹp nhất Câu 7. Hậu quả của việc khai thác rừng Amadon dẫn tới: A. Thiếu các loài động vật và thực vật B. Mất cân bằng sinh thái, biến đổi khí hậu C. Không có hậu quả gì D. Bị mưa nhiều hơn Câu 8. : Dân cư Trung và Nam Mĩ có nguồn gốc chủ yếu: A. Người lai do sự hợp huyết của người Âu, người gốc Phi và người Anh điêng B. Người gốc Phi C. Người Âu và Á D. Người Anh điêng
- II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Câu 1. (1,5 điểm). Hãy trình bày sự phân hóa tự nhiên thể hiện ở khí hậu của khu vực Trung và Nam Mĩ. Câu 2. (1 điểm). Đặc điểm sự phân hóa theo chiều Bắc Nam ở đới khí hậu xích đạo, cận xích đạo khu vực Trung và Nam Mĩ Câu 3 (0,5 điểm). Vì sao cần khai thác và sử dụng hợp lý rừng A-ma-zôn ? HẾT
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2022- 2023 MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 7 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (2,0 ĐIỂM) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B A B A A B A II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Câu Nội dung cần trình bày Điểm 1 Sự phân hóa tự nhiên khu vực Trung và Nam Mĩ thể hiện ở khí hậu khu vực Trung và Nam Mĩ: 1,5 - Có gần đủ các kiểu khí hậu trên trái đất chiếm diện tích nhiều nhất là khí hậu xích đạo và khí hậu cận xích 0,75 đạo - Nguyên nhân là do tác động của vị trí địa lí, địa hình, biển và dòng biển 0,75 2 Đặc điểm sự phân hóa theo chiều Bắc Nam ở đới khí hậu xích đạo, cận xích đạo khu vực Trung và Nam 1,0 Mĩ: + Phân bố: quần đảo Ăng-ti, sơn nguyên Guy-a-na và đồng bằng A-ma-zôn 0,5 + Nóng ẩm quanh năm, lượng mưa tăng dần từ tây sang đông; cảnh quan phổ biến là rừng nhiệt đới 0,5 ẩm và xa van.
- 3 Cần khai thác và sử dụng hợp lý rừng A-ma -zôn vì: 0,5 - Là lá phổi xanh của thế giới, đồng thời là khu dự trữ sinh học quý giá 0,25 0,25 - Vùng tiềm năng phát triển nông ngiệp, công nghiệp và giao thông vận tải đường sông (Nếu HS trình bày theo cách khác mà vẫn đảm bảo đúng kiến thức thì cho điểm tối đa)