Bài tập trắc nghiệm chương I - Hình học 7

pdf 28 trang Linh Nhi 26/12/2024 340
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập trắc nghiệm chương I - Hình học 7", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_tap_trac_nghiem_chuong_i_hinh_hoc_7.pdf

Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm chương I - Hình học 7

  1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I - HÌNH HỌC7 Nhóm giáo viên toán VD – VDC – THCS ĐỀ BÀI Câu 1. Cho hình vẽdướiđây, xOy đối đỉnh với góc nào? x y' y O x' A. 'xOy B. 'xOy C. ''xOy D. 'xOx Hướng dẫn Chọn C. Câu 2. Cho hình vẽdướiđây, khẳng định nào sauđâyđúng? z y' A y z' A. ', ' 'zAylà hai y góc Az đối đỉnh. B. ',zAylà zAy hai góc đối đỉnh C. ',zAylà yAz hai gócđối đỉnh D. ,''zAylà hai z Ay gócđối đỉnh Hướng dẫn Chọn D. Câu 3. Cho hình vẽdướiđây, BOC đối đỉnh với góc nào? NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS
  2. B D O C E A. DOC B. DOE C. BOD D. EOC Hướng dẫn Chọn B. Câu 4. Cho hình vẽdướiđây, khẳng định nào sauđây sai? x y' O y x' A. ,''xOy là hai x Oygócđối đỉnh B. ,'xOylà x hai Oy góc kề bù. C. ', 'xOylà x hai Oy góc đối đỉnh D. ', 'xOx là hai yOy gócđối đỉnh Hướng dẫn Chọn D. Câu 5. Cho hình vẽdướiđây, có cặp góc đối đỉnh? x y y' P x' A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Hướng dẫn Chọn B. Câu 6. Cho hình vẽdướiđây, góc đối đỉnh với xOz là NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS
  3. z x y' y O x' A. 'xOy B. yOz C. xOy D. Tất cả đều sai Hướng dẫn Chọn D. Câu 7. Cho hình vẽdướiđây, khẳng địnhđúng là? z x z' y y' P x' A. ,''yPxlà hai y góc Px đối đỉnh B. ,''yPzlà hai y góc Pz đối đỉnh C. ,''zPxlà hai z góc Px đối đỉnh D. ', 'zPxlà z hai Px góc đối đỉnh Hướng dẫn Chọn A. Câu 8. Cho hình vẽdướiđây, sốcặp góc đối đỉnh là: z x z' O x' A. 2 B. 3 C. 4 D. 0 Hướng dẫn Chọn D. Câu 9. Cho hình vẽdướiđây, sốcặp góc đối đỉnh là: NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS
  4. x z' y O y' z x' A. 5 B. 6 C. 3 D. 4 Hướng dẫn Chọn B. Có n đường thẳng cắt nhau tại 1điểm thì sốcặp góc đối đỉnh là 1  3.  3 1  6nn cặp  Câu 10. Cho hình vẽdướiđây, sốcặp góc đối đỉnh là: t x z' y y' O z x' t' A. 10 B. 11 C. 12 D. 14 Hướng dẫn Chọn C. Sốcặp góc đối đỉnh tạoratừ n đường thẳng đồng quy là 1  4  4 1  12nn cặp.  Câu 11. Hai đường thẳng cắt nhau thì tạo nên bao nhiêu góc? A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 Hướng dẫn x t O z y Chọn C. NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS
  5. Hai đường thẳng xy và zt cắt nhau tạiđiểm O thì tạo thành 6 góc: (trongđó có hai góc bẹt). ;;;;;xOz . xOt tOy yOz xOy zOt Câu 12. Cho ba đường thẳng phân biệt đồng quy tại 1điểm. Có bao nhiêu góc tạo thành? A. 3 B. 6 C. 12 D. 15 Hướng dẫn u x t O z y v Chọn D. Nếu không tính góc bẹt thì cứ hai đường thẳng cắt nhau sẽtạo thành 4 góc, mà 3 đường thẳng đồng quy thì tạo thành 3 cặp đường cắt nhau. Nhưvậysẽ có 3.4 12 góc khống tính góc bẹt. Vậy khi 3 đường thẳngđồng quy thì có tất cả 15 góc tạo thành(3 góc bẹt). Câu 13. Cho 4 đường thẳng phân biệt đồng quy tại mộtđiểm. Có tấtcả bao nhiêu góc khác góc bẹt? A. 16 B. 20 C. 24 D. 28 Hướng dẫn Chọn C. Gọi 4 đường thẳng đề cho là ;;;ab. C cứ d hai đường thẳng cắt nhau thì tạo thành 4 góc. 4 đường đồng quy thì tạo nên 6 cặp đường thẳng cắt nhau: a và b ; a và c ; a và d ; b và c ; b và d ; c và d . Nên sẽ có tấtcả 6.4 24 góc(không tính các góc bẹt. Câu 14. Cho 2019 đường thẳng phân biệt đồng quy tạimộtđiểm. Khiđó, số góc khác góc bẹttạo thành là bao nhiêu? A. 2019.2018 góc B. 2019.2018.4 góc C. 2019.1009.4 góc D. 1009.1010.2 góc Hướng dẫn Chọn C. Gọi 2019 đường thẳngđó là: 1; 2 ; ;aa 2019 . a Cứ hai đường thẳng cắt nhau sẽtạo nên 4 góc khác góc bẹt. NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS
  6. Ta sẽ đếmsốcặpđoạn thẳng cắt nhau từ 2019 đường đồng quy. Cứmỗi đường kếthợpvới 2018 đường còn lạitạo nên 2018 cặp đường thẳng cắt nhau. Như vậysẽ có 2019.2018 cặp đường thẳng cắt nhau. Nhưng khi đếm nhưvậy thì mỗi đường thẳng sẽ được đếm hai lần. Ví dụ: đường thẳng a1 và a10 là một cặp thì sẽ có một cặp thứ hai bịlặp 2018.2019 lại là a và a . Nên sốcặp đường thẳng tạo thành là: 1009.2019. 10 1 2 Vậysố góc khác góc bẹt tạo thành là: 1009.2019.4 góc. Câu 15. Cho hai cặp tia đối nhau Ox và Oy ; Oz và Ot . Khiđó có bao nhiêu cặp góc kề bù tạo thành? A. 4 B. 6 C. 2 D. 8 Hướng dẫn Chọn A. x t O z y Cứmột cặp tia đối nhau kếthợpvới hai tia còn lại sẽtạo nên 2 cặp góc kề bù. Nhưvậy hai cặp tia đối nhau thì tạo thành 2.2 4 cặp góc kề bù. Câu 16. Cho 4 đường thẳng phân biệt đồng quy tạimộtđiểm. Khiđó, sốcặp góc kề bù tạo thành là bao nhiêu? A. 4 cặp B. 8 cặp C. 12 cặp D. 24 cặp Hướng dẫn Chọn D. 4 đường đồng quy sẽtạo ra 8 tia( 4 cặp tia đối nhau). Cứmột đường thẳng cùng vớimộtđiểm trênđó sẽtạo ra hai tia đối nhau. Khiđó cùng với 6 tia còn lại thì tạo ra 6 cặp góc kề bù. Nhưvậy 4 đường thẳng thì tạo thành: 6.4 24 cặp góc kề bù. Câu 17. Cho hai cặp tia đối nhau Ox và Oy ; Oz và Ot . Khiđó có bao nhiêu cặp góc đối đỉnh tạo thành? A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS
  7. Hướng dẫn Chọn C. x t O z y Hai cặp tia đối thì tạo ra hai cặp góc đối đỉnh. Câu 18. Cho ba đường thẳng phân biệt đồng quy tại mộtđiểm. Sốcặp góc đối đỉnh tạo thành là? A. 3 B. 6 C. 4 D. 12 Hướng dẫn Chọn B. Cứmột cặp đường thẳng cắt nhau thì tạo ra hai cặp góc đối đỉnh. Mà ba đường đồng quy thì tạo thành ba cặp đường thẳng cắt nhau. Vậy có 3.2 6 cặp góc đối đỉnh. Câu 19. Cho 2019 đường thẳng phân biệt đồng quy tại1điểm. Khiđó có tất cả bao nhiêu cặp gócđối đỉnh tạo thành? A. 2019.2018.2 B. 2019.1009.2 C. 2019.2018.4 D. 2019 Hướng dẫn Chọn B. Trước hết ta đếmsốcặp đường thẳng cắt nhau: Cứmỗi đường kếthợpvới 2018 đường còn lại được 2018 cặp đường cắt nhau. Suy ra có: 2019.2018 cặp đường cắt nhau. Nhưng khi đếm như 2019.2018 vậy thì mỗi đường bịlặp lại hai lần nên chỉ có  2019.1009 cặp đường thẳng cắt 2 nhau. Mỗi cặp đường thẳng cắt nhau tạo ra hai cặp góc đối đỉnh nên có tất cả: 2019.1009.2 cặp góc đối đỉnh. Câu 20. Cho n đường thẳng phân biệt đồng quy tạimộtđiểm tạo thành 9900 cặp gócđối đỉnh? Tìm ?n A. 99n  B. 100n  C. 1000n  D. 101n  Hướng dẫn ChọnA. NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS
  8. Ta đếm sốcặp đường thẳng cắt nhau tạo ra từ n đường thẳng: Cứmỗi đường thẳng tạo với 1nđườ ng còn lại thành mộtcặp đường thẳng cắt nhau. Suy ra có 1 nncặp đường thẳng n n 1  cắt nhau. Nhưng khi đếm nhưvậy thì mỗi đường thẳng lặp lại hai lần nên chỉ có cặp 2 đường thẳng cắt nhau. n n 1  Mỗi cặp đường thẳng cắt nhau tạo thành hai cặp góc đối đỉnh. Vậy có .2n n  1  cặp 2 góc đối đỉnh. Theo đề suyra 1  9900 99.100nn. Suy ra 99 n.  Câu 21. Trong các câu sau, câu nàođúng, câu nào sai đúng? A. Hai góc có chungđỉnh và bằng nhau là hai gócđối đỉnh . B. Hai góc bằng nhau thìđốiđỉnh . C. Hai góc đốiđỉnh thì bằng nhau . D. Hai góc có một cạnh của góc này là tiađối một cạnh của góc kia là hai góc đối đỉnh . Hướng dẫn Chọn C. Câu 22. Xem hình vẽ và cho biết các khẳng địnhđúng ? A. Hai góc 1,OO2 là hai gócđối đỉnh. B. Hai góc 2 ,OO4 là hai góc đối đỉnh. 1 O 5 C. Hai góc 1,OO 4 là hai góc đối đỉnh. 2 4 3 D. Hai góc 3,OO5 là hai góc đối đỉnh. Hướng dẫn Chọn C. Câu 23. Chọn chữ cáiđứng trước câu trả lờiđúng nhất. Hình H4: Cho hai đường thẳng xy và ''xy cùngđi quađiểm M . Ta có : NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS
  9. A. M1 đối đỉnh với M 2 và M 2 đốiđỉnh với M3 y' B . M đối đỉnh với M và M đối đỉnh với M x 2 3 3 4 2 3 1 y 4 M C . M1 đối đỉnh với M3 và M 2 đốiđỉnh với M 4 x' D . M 4 đối đỉnh với M1 và M1 đốiđỉnh với M 2 H4 Hướng dẫn Chọn C. Câu 24. Chọn chữ cáiđứng trước câu trả lời sai. 0 Cho hình vẽ bên, biết 1 35Ota có 2 A . 1450OO  1 3 2 4 4 O 0 B . 3 35OO   1 0 0 C . 2 145O và 3 35O  0 D . 2 3 35OO  Hướng dẫn Chọn C. 0 Ta có : O1 và góc O3 là hai góc đối đỉnh nên 3 1 35OO .  0 0 1,OO 2 là hai góc kề bù nên OOO1 2 1802 145 .   Câu 25. Chọn chữ cáiđứng trước câu trả lời sai. 0 Cho hình vẽ bên, biết 3 30Ota có 0 A . 3 1 30OO  1 O 5 3 0 2 4 B . 1 2 30OO   0 C . 5 150O  0 D . 5 4 150OO  Hướng dẫn Chọn C. Câu 26. Chọn chữ cáiđứng trước câu trả lời sai. NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS
  10. Cho hình vẽ bên, ta có : 0 A. 1 45O 3 4 0 5O 1 B . 2 4 90OO  2 0 C . 4 45O  D . OO3 5 Hướng dẫn Chọn C. Câu 27. Chọn chữ cáiđứng trước câu trả lờiđúng nhất : Quađiểm O , vẽ 5 đường thẳng phân biệt, tại O có A . Nămcặp gócđối đỉnh . B . Sáu cặp góc đối đỉnh . C . Mười cặp góc đốiđỉnh . D . Hai mươi cặp gócđối đỉnh . Hướng dẫn Chọn C. Câu 28. Câu nàođúng (Đ) câu nào sai (S). Quađiểm O , vẽ 5 đường thẳng phân biệt. Chọn khẳngđịnh sai. A . 20 góc . B . 45 góc. C. 10 cặp gócđốiđỉnh là góc nhọn D . 10 cặp gócđốiđỉnh là góc tù. Chọn A. Câu 29. Cho ba đường thẳng phân biệt, biết d1 d∥ 2 , d1 d∥ 3 ta suy ra A. d2 d∥ 3 B. d2 d 3. C. d2 cắt d3. D. d2 trùng d3. Hướng dẫn Chọn A. Câu 30. Cho ba đường thẳng phân biệt ,,ab. Câu c nào sauđây sai NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS
  11. A. Nếu ,ab bthì c∥∥a c∥ B. Nếu ,abthì b ca∥ c C. Nếu ,ab bthì ca c D. Nếu ,ab thì b ca∥ c∥ Hướng dẫn Chọn C. Câu 31. Cho các đường thẳng ,,ab nh cư hình bên có ,4 140ab kết A luận nào ∥ sauđâyđúng ? . A. 1 140A   B. 1 40B   C. 3 140B   D. 2 40A   Hướng dẫn Chọn B. 4 4 140AB ( đồng vị)  1 4 1801 40BB B     Câu 32. Cho hình vẽ bên, số đo góc A2 bằng? . A. 2 40A   B. 2 50A   C. 2 60A   D. 2 90A   Hướng dẫn Chọn B. 1 40AB ( so le trong)  1 2 902 50AA A     Câu 33. Nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b , đường thẳng b lại vuông góc với đường thẳng c thì? A. Đường thẳng a vuông góc với đường thẳng c . NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS
  12. B. Đường thẳng a cắt đường thẳng c . C. Đường thẳng a song song với đường thẳng c . D. Đường thẳng a thẳng góc với đường thẳng c . Hướng dẫn Chọn C. Câu 34. Cho hình vẽ. Biết a b∥, 30A, 135B.Số đ o góc AOB bằng? . A. 30AOB   B. 75AOB   C. 60AOB   D. 90AOB   Hướng dẫn Chọn B. Qua O dựng đường thẳng song song với ,ab 1 30OA ( so le trong) 2 1802 45OB O     1 2 75AOB O O   Câu 35. Cho tam giác ABC , 90A. Trên  nữa mặt phẳng bờ BC có chứa A vẽ các tia Bx và Cy vuông góc với BC .Số đo góc ABx ACy bằng? . A. 150ABx ACy  B. 75ABx ACy  C. 130ABx ACy  NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS
  13. D. 90ABx ACy  Hướng dẫn Chọn D. Vẽ AH BC H BC  thì AH Bx∥ và AH Cy∥ Ta có ,ABx BAH(c ACyặp góc HAC so le trong) Dođó ABx ACy  BAH  HAC  A 90  Câu 36. Cho hình vẽ. Biết a b∥, 90A, 1  55D.Số đ o góc C2 bằng? . A. 2 125C   B. 2 135C   C. 2 145C   D. 2 85C   Hướng dẫn Chọn A. Vì a b∥ nên 2 180CADC ( hai góc trong cùng phía) Mà 1 55ADC ( hai góc D đối đỉnh)  2 125C   Câu 37. Cho hình vẽ. Biết a b∥, 1 1 50AB.Số đo góc B 1 bằng? . A. 1 130B   B. 1 75B   C. 1 65B   D. 1 50B   Hướng dẫn Chọn C. Vì a b∥ nên 1 1 180AB (*) ( hai góc trong  cùng phía) Mà ABAB1 150 1 1 50 . Thay   vào  (*)  ta đượ  c NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS
  14. BBB150  1  180   21  130  B 1  65 Câu 38. Cho a b∥ như hình vẽ Số đo góc B bằng? . A. 30B   B. 60B   C. 120B   D. 150B   Hướng dẫn Chọn C. Qua O dựng đường thẳng song song với ,ab 1 180OA ( cặp góc trong  cùng phía) 1 30O   Mà 2 1 902 60OO O     2 180OB ( cặp góc trong  cùng phía) 120B   ĐỀ BÀI Cho hình vẽ sau (dùng cho câu 39 đến câu 43) B M A C N Câu 39. ABC và BCD là hai góc D A. Trong cùng phía B. Đồng vị C. So le trong D. Đáp án khác Hướng dẫn Chọn A. Câu 40. CMN và CAD là hai góc A. Trong cùng phía B. Đồng vị C. So le trong D. Đáp án khác Hướng dẫn Chọn B. Câu 41. CMN và DNM là hai góc A. Trong cùng phía B. Đồng vị NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS
  15. C. So le trong D. Đáp án khác Hướng dẫn Chọn C. Câu 42. DAC và ACB là một cặp góc . A. Trong cùng phía B. Đồng vị C. So le trong D. Đáp án khác Hướng dẫn Chọn C. Câu 43. CBA và DAB là một cặp góc A. Trong cùng phía B. Đồng vị C. So le trong D. Đáp án khác Hướng dẫn Chọn A. Cho hình vẽ sau (dùng cho câu 44 đến câu 46) y x z' 100° z B A y' x' Câu 44. Hình vẽ trên cho bao nhiêu cặp góc so le trong ? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Hướng dẫn Chọn C. Hai cặp góc so le trong là: '; 'xAB ABy x AB ABy Câu 45. Hình vẽ trên cho bao nhiêu cặp gócđồng vị ? A. 1 B. 2 C. 4 D. 6 Hướng dẫn Chọn C. NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS
  16. Bốn cặp góc đồng vị là: xAz yBA; xAB  yBz '; x ' Az  y ' BA;''' x AB y Bz Câu 46. Hình vẽ trên cho bao nhiêu cặp góc trong cùng phía bù nhau ? A. 0 B. 1 C. 2 D. 4 Hướng dẫn Chọn C. Hai cặp góc là: '; 'xAB ABy x AB ABy Cho hình vẽ sau (dùng cho câu 47, 48) x y 120° z 60° t Câu 47. Trong các góc x, y, z, t có bao nhiêu góc bằng 60º ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Hướng dẫn Chọn C. 3 góc 60xy t   Câu 48. Trong các góc x, y, z, t có bao nhiêu góc bằng 120º ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Hướng dẫn Chọn A. góc 180 60 120z    Cho hình vẽ sau (dùng cho câu 49, 50, 51) NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS
  17. Câu 49. Cặp góc nào dướiđây là cặp góc so le trong ? A. AA2 4 B. AB2 2 C. AB1 2 D. AB4 2 Hướng dẫn Chọn D. Câu 50. Cặp góc nào dướiđây là cặp góc đồng vị ? A. AB1 3 B. AB2 4 C. AB3 3 D. AB4 1 Hướng dẫn Chọn C. Câu 51. Cặp góc nào dướiđây là cặp góc trong cùng phía bù nhau ? A. AA1 2 B. AB1 4 C. AB3 4 D. AB4 3 Hướng dẫn Chọn D. Câu 52. Cho hình vẽ. Biết 75AB.   2 4 A 2 1 3 Giá trị góc A1 và B2 là 4 2 1 3 4 B A. 75 và 75 B. 105 và 75 C. 75 và 105 D. 105 và 105 Hướng dẫn Chọn B. 1180 2 105AA    2 4 75BB   Cho hình vẽ sau (dùng cho câu 53 đến câu 58) NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS
  18. Câu 53. Mối quan hệ giữa cặp góc x và y A. So le trong B. Đối đỉnh C. Đồng vị D. Trong cùng phía Hướng dẫn Chọn B. Câu 54. Mối quan hệ giữa cặp góc y và z A. So le trong B. Đối đỉnh C. Đồng vị D. Trong cùng phía Hướng dẫn Chọn D. Câu 55. Mối quan hệ giữa cặp góc y và t A. So le trong B. Đối đỉnh C. Đồng vị D. Trong cùng phía Hướng dẫn Chọn C. Câu 56. Giá trị của góc z A. 70 B. 110 C. 80 D. 100 Hướng dẫn Chọn D. 180 80 100z (hai góc ở  vị trí k ề bù) Câu 57. Giá trị của góc x A. 70 B. 110 NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS
  19. C. 80 D. 100 Hướng dẫn Chọn B. 180 70 110x (hai góc ở  vị trí k ề bù) Câu 58. Giá trị của góc t A. 70 B. 110 C. 80 D. 100 Hướng dẫn Chọn C. 80t (hai  góc ở vị tríđốiđỉnh) Câu 59. Cho hình vẽ dướiđây, biết //AB. S CDố đo các góc ADC và ABC lần lượt là ? B A 1150 800 D C A. 600 ;100 0 B. 660 ;120 0 C. 650 ;100 0 D. 1200 ;60 0 Hướng dẫn Chọn C. BAD ADC 1800 ADC  650 Vì AB// CD   ( hai góc trong cùng phía)   0 0 ABC BCD 180 ABC 100 Câu 60. Cho hình vẽ dướiđây, biết //AB. S CDố đo các góc ADC và ABC lần lượt là ? x 0 50 B A 1050 y D C A. 500 ;105 0 B. 600 ;100 0 C. 1050 ;50 0 D. 1200 ;60 0 Hướng dẫn ChọnA. NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS
  20. AB/ / CD BAx ADC 500 ( hai góc đồng vị) và 105ABC0 ( hai góc BCy sole trong). Câu 61. Cho hình vẽdưới. Biết //Am. Tính Cn góc ABC ? A 450 m B 350 C n A. 1000 B. 900 C. 700 D. 800 Hướng dẫn Chọn D. A 450 m x B 350 C n Từ B kẻ tia ////Bx . Am Bx Cn  0 ABx BAm  45 0 0 0 Ta có:  ( hai góc sole trong) nên ABC ABx xBC45 35  80   0 xBC BCn  35 Câu 62. Cho hình vẽ dưới. Biết //Am. Tính Cn góc ABC ? A m 1400 B 1050 C n A. 1000 B. 1150 C. 1200 D. 900 Hướng dẫn Chọn B. Từ B kẻ tia ////Bx . Am Bx Cn NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS
  21. A m 1400 B x 1050 C n ABx BAm 1800 Ta có:  ( hai góc trong cùng phía) 0 xBC BCn 180  0 ABx  40 0 nên  ABC  ABx  xBC 115 0 xBC  75 Câu 63. Cho hình vẽ. Tính số đocủa x ? M N 1100 x + 1000 700 x + 300 Q P A. 250 B. 300 C. 350 D. 400 Hướng dẫn Chọn A. Ta có: MN1100 70  0 180  0 mà hai góc này ở vị trí trong cùng phía nên //MN . QP Vì MN/ / QP MNP  NPQ  1800  x 100 0 x  300  180 0  x  250 Câu 64. Cho hình vẽ dướiđây, biết Ay/ / Cx , AB / / Ct , yAB 450 , BCt tCz . Tính góc BCx ? y A 450 t B x z C NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS
  22. A. 500 B. 600 C. 700 D. 400 Hướng dẫn Chọn B. Kéo dài AB cắt xz tại D. Ta có: yAD ADC60 0 ( hai góc sole trong) ADC tCz60 0 ( hai góc đồng vị) suy ra BCt tCz60 0 ( giả thi ết) nên BCz120 0 .  Mà BCx BCz 180 0 ( hai góc  kề bù ) nên BCx 60 0 .  y A t 600 B x z D C Câu 65. Cho hình vẽ dướiđây. Biết 2x 3 y , số đo ,xy lần lượt là ? C A x y D B A. 1300 ;50 0 B. 1200 ;60 0 C. 1000 ;80 0 D. 1080 ;72 0 Hướng dẫn Chọn D. Vì ACD CDB 900 90 0 180 0 mà hai góc này ở vị trí trong cùng phía nên AC// BD ( dấu hiệu nhận biết) Suy ra xy1 80 0 ( hai  góc trong cùng phía) . 0 x y 180 1  0 Ta có:  . Từ (1) suy ra x180 y . Thay  vào (2) ta được:  2x 3 y 2  2 1800 y   3 y  3600  2 y  3 y 5y  3600 y  72 0  x  1800 y 108 0 Câu 66. Cho hình vẽ dướiđây.biết xy30 0 , số đo ,xy lần lượt là ? NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS
  23. C A 1200 x 600 y D B A. 1200 ;60 0 B. 1070 ;75 0 C. 1100 ;70 0 D. 1080 ;72 0 Hướng dẫn Chọn B. Vì ACD CDB 1200  60 0 180 0 mà hai góc này ở vị trí trong cùng phía nên AC// BD . Suy ra xy180 0 ( hai  góc trong cùng phía) mà xy30 0  nên  : x y 1800  x  105 0 0  0 x y 30  y  75 Câu 67. Tính số đo góc y trên hình vẽ là ? x M A 600 300 C 500 y 600 y0 Q B A. 500 B. 400 C. 300 D. 200 Hướng dẫn Chọn D. Vì xMQ MQB60 0 mà hai góc  này ở vị trí sole trong nên Ax// By ( dấu hiệu nhận biết) Từ C kẻ tia Cz//// Ax Cz By .  M x A 0 600 30 z C 0 y 60 y0 B Q Ta có: xAC ACz30 0 ( hai góc sole trong) suy ra zCB ACB  ACz 500 30 0 20 0 NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS
  24. Nên 20yzCB0 ( hai góc sole trong) x 13 Câu 68. Tính số đo ,xy trên hình vẽ dướiđây biết  y 5 x M A 0 60 x 1200 y y D Q A. 1300 ;50 0 B. 400 ;140 0 C. 600 ;120 0 D. 700 ;110 0 Hướng dẫn Chọn A. Vì xMQ MQy600 120 0  180 0  mà hai góc này ở vị trí trong cùng phía nên //AM . DQ 0 Suy ra x y180 x 180 y .    0 x 13 x 13.180: 13  5   130 Theo đề bài ta có:    0 y 5 y 5.180: 13  5   50 Câu 69. Chođoạn thẳng AB , trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB kẻ hai tia Ax và By sao cho góc BAx a và 3ABy. Tìm agiá trị của a để Ax song song By . A. 360 B. 450 C. 500 D. 600 Hướng dẫn Chọn B. Nếu //Ax, ta By có BAx và ABy ởvị trí bù nhau, nhưvậy: 180BAx0 . Mà AByBAx a và 3ABy nên ta a có: a3 a 1800  14a   4580 00 a. ChọnB. Câu 70. Cho hình bên có 700B. Đường thẳng AD song song với BC và góc 300 .DACTính số đo gócCAB ? A. 800 B. 900 C. 700 D. 600 Hướng dẫn Chọn A. NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS
  25. Ta có: AD// BC BAz ACB ( 2 gócởvị trí so le trong) D A z 0 ABC BAz70 0  30 Mà CAB DAC BAz180 0 ( kề bù)  0 0 0 0 0 CAB 180  70 30 80 70 C B Câu 71. Cho hai góc xOy và xOy’’’ , biết Ox//’’ Ox ( cùng chiều) và Oy//’’ Oy ( ngược chiều). Hỏi xOy x’’’ O y bằng bao nhiêu độ? A. 1200 B. 1500 C. 1800 D. 900 Hướng dẫn Chọn C. Ta có: y' Ox//’’'' O x xOO xO t ( 2 gócởvị trí so le trong) x x' Oy//’’''' O y yOO OO y ( 2 gócởvị trí so le trong) Mà t o O' OO' y ' y ' O ' x '  x ' O ' t  180 O y' O ' x '  yOO '  xOO '  1800 y' O ' x ' xOy 180 0 .  y Câu 72. Cho Ax// By và By// Ct .Hỏi xAC ACB? ( hình bên)  x A A. BCt B. xAB y B C. ACt D. yBC t C Hướng dẫn Chọn D. Ta có: Kẻ Bz song song với AC , ta được: x A Bx// AC yBz xDB DAC ( 2 gócởvị trí so le trong) D Bx// AC zBC ACB ( 2 gócởvị trí so le trong) y B Ta có: z t NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS C
  26. yBz zBC yBC xDC ACB yBC . Chọn D. NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS
  27. Câu 73. Cho //,//Ax . H Byỏi By Ct ?xAC ( hình yBC bên) ACBA  x A. 900 B. BCt y B 0 C. 180 D. yBC t C Hướng dẫn Chọn C. Ta có: Gọi Cz là tia đốicủa tia Ct , ta được: A x //By Cz yBC BCz( 2 gócởvị trí so le trong) yBC BCA ACz  y B ACz yBC BCA(1)  0 Ax/ / Cz xAC ACz 180 ( 2 góc bù nhau) (2) t z Từ (1) và (2), ta có: C 180xAC0 . yBC ACB  Câu 74. Cho //Ax( hình By bên). Hỏi ?xACBiết ACB CBy180xAC0 . CBy  A x A. 900 B. 360o C C. 1800 D. ACB y B Hướng dẫn Chọn B. Ta có: Kẻ đường thẳng tz qua C( C nằm giữa t và z ) và song song với Ax , ta được: yBC BCt() slt A x By// tz   0 yBC BCz 180 ( bn ) t C z BCt  BCz 1800 (1) xAC ACt() slt y Ax// tz  B  0 xAC ACz 180 ( bn ) ( 2 gócởvị trí so le trong) ACt  ACz 1800 (2) NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS
  28. Từ (1) và (2), ta có: ACt ACz  BCz BCt 180  0 180 0 xAC ACB CBy360 0 .   Câu 75. Cho hình bên, biết: A a,,, C  b ABC  a  b ABM 180  a .Đáp án nào sauđâyđúng nhất? A x a A. Cy// Ax B. ABC180 0  180°-a 0 m C. ABC90 D. CBm ABm B b y C Hướng dẫn Chọn A. 0 Ta có: kAB kAx xAB180    k 0 0 A x kAx180 xAB 180 a   a 0 180°-a Mặt khác: ABm180 a   t m B ABm kAx ( 2 góc bằng nhau ởvị trí đồng vị) b y Ax// Bm  C Ta có: ABC a b b ABC  a (1) Mà ABC ABt  tBC  tBC  ABC  ABt ABC  a (2) Từ (1), (2), tađc: tBC b mà BCy b.Vậy tBC BCy (2 góc bằng nhau vị trí so le trong) Cy// Bm mà Bm//// Ax Cy Ax .  Câu 76. Cho hai đường thẳng AB vàCD . Đường thẳng MN cắt AB tại P và cắt CD tạiQ , Qn là tia phân giác góc CQP . Biết APM APQ  PQD  2160 và APM4 MPB . Chọnđáp ánđúng nhất. 0 0 n A. CQn72,5 B. APM145  M A B C. AB// CD D. DQn1450  P C Q D Hướng dẫn N ChọnC. Ta có: QPM là góc bẹt APM APQ180 0   Mà APM APQ PQD 2160  PQD  36 0 (1) NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS