Bài giảng Tin học Lớp 7 Sách Chân trời sáng tạo - Bài 13: Thuật toán tìm kiếm

pptx 25 trang Tố Thương 21/07/2023 3720
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học Lớp 7 Sách Chân trời sáng tạo - Bài 13: Thuật toán tìm kiếm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_tin_hoc_lop_7_sach_chan_troi_sang_tao_bai_13_thuat.pptx

Nội dung text: Bài giảng Tin học Lớp 7 Sách Chân trời sáng tạo - Bài 13: Thuật toán tìm kiếm

  1. CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI BÀI HỌC NGÀY HÔM NAY!
  2. CHỦ ĐỀ 5: GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH BÀI 13: THUẬT TOÁN TÌM KIẾM
  3. NỘI KHỞI ĐỘNG DUNG KHÁM PHÁ BÀI LUYỆN TẬP HỌC THỰC HÀNH
  4. KHỞI ĐỘNG Có 9 thẻ số, mỗi thẻ được ghi số ở một mặt và mặt còn lại không ghi gì. Đặt úp các thẻ số trên mặt bàn và xếp thành một dãy như Hình 1. Em hãy trao đổi với bạn để thực hiện tìm một số bất kì có trong dãy số ghi trên thẻ ở Hình 1 hay không
  5. KHỞI ĐỘNG Nêu một vài ví dụ nói về việc tìm kiếm của con người trong cuộc sống thực tiễn?
  6. KHỞI ĐỘNG Ví dụ: - Tìm số điện thoại trong danh bạ - Tìm bạn sinh cùng tháng với em trong danh sách lớp - Tìm một bạn trong bức ảnh chụp tập thể lớp
  7. KHÁM PHÁ 1. Thuật toán tìm kiếm
  8. KHÁM PHÁ 1. Thuật toán tìm kiếm
  9. KHÁM PHÁ 1. Thuật toán tìm kiếm 1. Các số ghi trên mỗi thẻ ở hình 1 lần lượt là: 26, 14, 24,18, 15, 21, 19, 25, 12. Tìm số 21 trong dãy bằng thuật toán tìm kiếm tuần tự. Lần lặp Số ghi trên thẻ Đúng số cần tìm? Đã hết thẻ số? 1 26 Sai Sai 2 14 Sai Sai 3 24 Sai Sai 4 18 Sai Sai 5 15 Sai Sai 6 21 Đúng
  10. KHÁM PHÁ 1. Thuật toán tìm kiếm 2. Lựa chọn phương án đúng.
  11. KẾT LUẬN Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện so sánh lần lượt từ phần tử đầu tiên của dãy với giá trị cần tìm, việc tìm kiếm kết thúc khi tìm thấy hoặc đã duyệt hết các phần tử trong dãy.
  12. KHÁM PHÁ 2. Thuật toán tìm kiếm nhị phân
  13. Bài tập về nhà
  14. KẾT LUẬN
  15. LUYỆN TẬP 1. Hãy sử dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm trong lớp em có bạn cùng tháng sinh với em hay không. Có thể sử dụng danh sách lớp có ghi thông tin ngày sinh hoặc hỏi trực tiếp. Lập bảng 2 vào vở và ghi kết quả thực hiện. Tháng sinh Cùng tháng với Lần lặp Đã hết danh sách? của bạn em 1 4 Sai Sai 2 3 4 5 6
  16. LUYỆN TẬP
  17. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ✓ Ôn lại kiến thức đã học. ✓ Đọc và tìm hiểu trước Bài 14: Thuật toán sắp xếp.
  18. CẢM ƠN CÁC EM ĐÃ LẮNG NGHE BÀI GIẢNG!