Bài giảng STEM Địa lí Lớp 7 - Chủ đề: Châu Đại Dương

pptx 37 trang ngohien 10/10/2022 7480
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng STEM Địa lí Lớp 7 - Chủ đề: Châu Đại Dương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_stem_dia_li_lop_7_chu_de_chau_dai_duong.pptx

Nội dung text: Bài giảng STEM Địa lí Lớp 7 - Chủ đề: Châu Đại Dương

  1. NHÓM 2
  2. 1 Câu hỏi: Diện tích của châu Đại Dương? A. 8,5 triệu km2 B. 10 triệu km2 100438692517 C. 14,1 triệu km2 D. 30 triệu km2 ĐÁP ÁN A ANS
  3. 2 Câu hỏi: “Thiên đàng xanh” là cụm từ để mô tả khu vực nào của châu Đại Dương? A. Đảo Pa-pua Niu Ghi-nê B. Đảo Niu Di-len 100438692517 C. Lục địa Ô-xtrây-li-a D. Các đảo và quần đảo ĐÁP ÁN D ANS
  4. 3 Câu hỏi: Loài động vật tiêu biểu ở Châu Đại Dương? A. Hải cẩu B. Chim cánh cụt 100438692517 C. Cang-gu-ru D. Cá voi xanh ĐÁP ÁN C ANS
  5. 4 Câu hỏi: Những nguồn tài nguyên quan trọng ở châu Đại Dương? A. Đất và khí hậu. B. Rừng và biển. 100438692517 C. Nước và sinh vật. D. Đất và nước. ĐÁP ÁN B ANS
  6. 1. Dân cư Dân cư, kinh tế Châu Đại Dương 2. Kinh tế
  7. 1. Dân cư
  8. BSL: Một số chỉ tiêu dân số của thế giới và các châu lục năm 2017 Các chỉ tiêu Dân số Mật độ dân số Tỉ lệ dân thành thị (Triệu người) (Người/km2) (%) Toàn thế giới 7 153 58 59 Châu Á 4 487 144 50 Châu Âu 7 392 33 74 Châu Phi 1 010 52 81 Châu Mĩ 1 246 42 40 Châu Đại Dương 0,5 % 40,4 5 70 Dân số: có số Mật độ dân số Tỉ lệ dân So sánh các chỉ tiêu về sân số, mật độ dân số và tỉ lệ dân thành thị của châu Đại dân thấp nhất thấp nhất thế thành thị Dương với các châu lục khác và thế giới năm 2017 thế giới giới cao
  9. Dân số MĐDS = ( Người/km2 ) Diện tích 285 người/km2 5 người/km2 Diện tích: 331 212 km2 Diện tích: 8 537 000 km2 Dân số: 94 600 000 người (2017) Dân số: 40 400 000 người (2017)
  10. BSL: Diện tích và dân số của một số quốc gia châu Đại Dương năm 2018 Tên nước Diện tích Dân số Mật độ dân số Tỉ lệ dân thành (Triệu người) (Người/km2) thị (%) Châu Đại Dương 8537 41,6 5 67,8 Niu Ghi-nê 463 8,6 19 12,9 Ô-xtrây-li-a 7741 24,9 3 85,6 Va-nu-a-tu 12 0,29 24 24,4 Niu Di-lan 271 4,7 18 86,7 Dựa vào bảng số liệu trên nêu nhận xét về mật độ dân số và tỉ lệ dân thành thị của các quốc gia ở châu Đại Dương?
  11. Lược đồ tự nhiên châu Đại Dương Hình 12.6. Phân bố dân cư Ô-xtrây-li-a Tại sao dân cư lại tập trung đông đúc ở phía đông và đông nam Ô-xtrây-li-a, phía bắc Niu di-len và Pa-pua Niu Ghi-nê?
  12. Người châu Âu khoảng Dân nhập 92% cư Người châu Á khoảng chiếm 6% 80% dân Các tộc người khác Thành số 2% phần dân cư Người Người Ô-xtra-lô-it. bản địa chiếm Người Mêlanêdiêng 20% dân số Người Pôlinêdiêng Nhận xét về thành phần chủng tộc của châu Đại dương?
  13. Bài tập: Dựa vào thông tin SGK và kiến thức đã tìm hiểu, em hãy nối các thẻ kiến thức phù hợp để hoàn thiện bài tập sau Số dân Thấp nhất thế giới Mật độ dân số Năm 2017: 40,4 triệu người Không đồng đều Dân cư Phân bố dân cư Người nhập cư (80%) và Tỉ lệ dân thành thị người bản địa (20%) Thành phần dân cư cao ( năm 2017: 70%)
  14. Chất lượng dân cư Ô-xtrây-li-a Dân cư Ô-xtrây-li-a có trình độ học vấn cao. Tỉ lệ phổ cập giáo dục và tốt nghiệp trung học phổ thông đứng hàng đầu thế giới. Chỉ số HDI năm 2016 là 0,939 (xếp thứ 2 thế giới). Ô-xtrây-li-a quốc gia tiên tiến về khoa học kĩ thuật ( chiến 2.5% công trình khoa học thế giới .). Trình độ công nghệ thông tin (IT) cao nhất khu vực và là thuộc tốp 10 thế giới về lao động kĩ thuật cao.
  15. Dân cư 4. Kinh tế
  16. Những điều kiện thuận lợi để phát triển kinh tế ở Châu Đại Dương? Đất đỏ ba dan Bô xít, niken, sắt, Nguồn lợi hải sản Tiềm năng du trên các đảo than đá, dầu mỏ, Phong phú lịch vàng núi lửa
  17. BSL: GDP/ người và cơ cấu kinh tế của các nước châu Đại Dương năm 2014 Ô-xtrây-li-a Niu Di-len Va-nu-a-tu Pa-pua Niu Ghi-nê 1-Thu nhập đầu người 46 742,8 37 283,1 30 046,9 3 907,3 (USD) 2- Cơ cấu thu nhập quốc dân (%): - Nông nghiệp 2,4 6,5 25,9 25,5 - Công nghiệp 27,4 23,0 8,9 41,9 - Dịch vụ 70,2 70,5 65,2 25,6 Dựa vào BSL trên em hãy so sánh thu nhập bình quân đầu người của các quốc gia ở Châu Đại Dương năm 2014
  18. Nhiệm vụ: Dựa vào thông tin SGK và đoạn video, em hãy sắp xếp các thẻ kiến thức vào ô phù hợp CN khai khoáng, chế tạo máy và phụ Các sản phẩm xuất khẩu nổi tiếng: Lúa tùng điện tử, chế biến thực phẩm rất mì, len, thịt bò, cừu, sản phẩm từ sữa phát triển. Các mặt hàng xuất khẩu chính là nông Chế biến thực phẩm là ngành quan sản và hải sản trọng nhất Chiếm tỉ trọng cao, du lịch phát triển Chủ yếu là du lịch Ngành kinh tế Ô-xtrây-li-a và Niu Di-len Các quốc đảo Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ
  19. Hình ảnh một số quốc gia châu Đại Dương Một ngôi làng ở Pa-pua niu-ghi-nê
  20. Nằm giữa Thái Bình Dương là Vanuatu - quốc gia được xếp thứ tư trong tổng số 178 quốc gia hạnh phúc nhất thế giới, theo Happy Planet Index (HPI - Chỉ số hành tinh hạnh phúc). Nếu mực nước biển dâng 2 mét vào năm 2100, các quốc đảo nhỏ ở Thái Bình Dương như Vanuatu sẽ biến mất hoàn toàn.
  21. LUYỆN TẬP
  22. 1 2 3 4 QUAY
  23. Mật độ dân số của châu Đại Dương? A. Thấp nhất thế giới B. Cao hơn châu Âu C. Cao nhất thế giới D. Đứng thứ 2 thế giới QUAY VỀ
  24. Tỉ lệ dân thành thị của châu Đại Dương năm 2017? A. 50% B. 70% C. 51% D. 81% QUAY VỀ
  25. Một trong những mặt hàng xuất khẩu nổi tiếng của Ô-xtrây-li-a? A. Thịt bò, cừu B. Cá ngừ C. Cùi dừa khô D. Ngọc trai QUAY VỀ
  26. Ngành công nghiệp quan trọng nhất ở các quốc đảo châu Đại Dương? A. Chế tạo máy B. Dệt may C. Chế biến thực phẩm D. Hóa chất QUAY VỀ
  27. VẬN DỤNG – MỞ RỘNG Sinh vật Du lịch
  28. Là biểu tượng của đất nước Ô-xtrây-li-a - Thuộc nhóm động vật có vú, con non được sinh ra và nuôi trong túi. Thường đi kiếm ăn vào ban đêm. - Có nhiều loài, tiêu biểu nhất là Cang-gu-ru đỏ và xám.
  29. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Bài 50 : THỰC HÀNH VIẾT BÁO CÁO VỀ ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN CỦA ÔXTRÂYLIA Bài tập 1 : Dựa vào hình 48.1 và hình 50.1 cho biết :  Địa hình có thể chia làm mấy khu vực ?  Đặc điểm địa hình và độ cao của mỗi khu vực  Đỉnh núi cao nhất nằm ở đâu ? Cao khoảng bao nhiêu ? Bài tập 2 : Dựa vào hình 48.1, 50.2 và 50.3, nêu nhận xét khí hậu của lục địa Ôxtrâylia theo gợi ý :  Các loại gió và hướng gió thổi  Sự phân bố lượng mưa trên lục địa Ôxtrâylia. Giải thích sự phân bố đó ?  Sự phân bố hoang mạc ở lục địa Ôxtrâylia. Giải thích sự phân bố đó ?
  30. Người Úc (Ô-xtra-lô-it):
  31. Người Mêlanêdiêng
  32. Người Pôlinêdiêng: Có đặc điểm giống như người Ô-xtra-lôit như môi dày, da ngăm đen.