Bài giảng Khoa học tự nhiên 7 (Kết nối tri thức) - Bài 36: Khái quát về sinh trưởng và phát triển ở sinh vật (2 tiết)

pptx 22 trang Linh Nhi 03/01/2025 160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Khoa học tự nhiên 7 (Kết nối tri thức) - Bài 36: Khái quát về sinh trưởng và phát triển ở sinh vật (2 tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_khoa_hoc_tu_nhien_7_ket_noi_tri_thuc_bai_36_khai_q.pptx

Nội dung text: Bài giảng Khoa học tự nhiên 7 (Kết nối tri thức) - Bài 36: Khái quát về sinh trưởng và phát triển ở sinh vật (2 tiết)

  1. CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 PHÂN MƠN SINH HỌC
  2. CHƯƠNG IX SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở SINH VẬT BÀI 36: KHÁI QUÁT VỀ SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở SINH VẬT (2 TIẾT)
  3. KHỞI ĐỘNG TRỊ CHƠI: AI NHANH HƠN? Luật chơi: - Mỗi tổ thành 1 nhĩm (4 tổ 4 nhĩm), mỗi nhĩm chọn con vât mình yêu thích và dán hình con vật đĩ lên bảng nhĩm của mình - Các nhĩm thảo luận trong thời gian 2 phút trả lời câu hỏi ghi vào bảng nhĩm, nhĩm nào nhanh, chính xác sẽ được cộng 1 điểm. - Nhĩm con hổ và linh dương câu hỏi về con ếch, nhĩm con nhím và khỉ câu hỏi về cây cam.
  4. CÂU HỎI: Em hãy nêu những biến đổi về đặc điểm hình thái trong vịng đời của cây cam, con ếch Trứng ếch Ếch trưởng thành Hạt cam Cây cam trưởng thành 0001 595857565554535251504948474645444342414039383736353433323130292827262524232221201918171615141312111009080706050403020100
  5. NỘI DUNG KIẾN THỨC MỚI 1 2 Sinh trưởng và phát triển Mơ phân sinh và chức ở sinh vật năng của mơ phân sinh
  6. I. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật 1. Sinh trưởng, phát triển là gì? Sinh trưởng Phát triển - Sinh trưởng là sự tăng lên về kích thướcPhát triểnvàSinh khối là trưởng những lượng biếnlàcủa cơđổi thể diễn do ra gì? sựtrong tăng đời lên sống vềPhát số của lượng triển một và làcá kích thể bao thướcgồm 3tế quá bào trình, nhờ liênđĩgì? cơ quan thể với lớn nhaulên. : sinh trưởng, phân hĩa tế bào, phân hĩa hình thái cơ quan và cơ thể.
  7. I. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật 1. Sinh trưởng, phát triển là gì? Sinh trưởng: sự tăng kích thước thân, Sinh trưởng: sự tăng lên về kích thước, THẢOsự tăng kíchLUẬN thước NHĨM rễ, sự tăng kích khối lượng của cơ thể thước lá, sự tăng kích thước quả và Phát triển: Trứng nở thành ấu trùng, sự hạt, Dấu hiệu nào thể hiện sự sinh trưởng; biến đổi nào thể hiện sự phát triển của cây camhình vàthành ếch các? cơ quan và phát sinh Phát triển: sự nảy mầm, sự ra rễ, sự hình thái của ấu trùng, sự hình thành ra lá, sự ra cành, sự ra hoa, sự ra quả, chân trong giai đoạn chuyển từ giai sự0:03:00 ra hạt, đoạn ấu trùng sang giai đoạn ếch Hết0:03:000:02:590:02:580:02:570:02:560:02:550:02:540:02:530:02:510:02:500:02:490:02:480:02:470:02:460:02:450:02:430:02:420:02:410:02:390:02:380:02:370:02:350:02:340:02:330:02:320:02:310:02:300:02:290:02:270:02:260:02:250:02:240:02:230:02:220:02:210:02:200:02:190:02:180:02:170:02:160:02:150:02:140:02:130:02:120:02:110:02:100:02:090:02:080:02:070:02:060:02:050:02:040:02:030:02:020:02:010:02:000:01:590:01:580:01:570:01:560:01:550:01:540:01:530:01:520:01:510:01:500:01:490:01:480:01:470:01:460:01:450:01:440:01:430:01:420:01:410:01:400:01:390:01:380:01:370:01:360:01:350:01:340:01:330:01:320:01:310:01:300:01:290:01:280:01:270:01:260:01:250:01:240:01:230:01:220:01:210:01:200:01:190:01:180:01:170:01:160:01:150:01:140:01:130:01:120:01:110:01:100:01:090:01:080:01:070:01:060:01:050:01:040:01:030:01:020:01:010:01:000:00:590:00:580:00:570:00:560:00:550:00:540:00:530:00:520:00:510:00:500:00:490:00:480:00:470:00:460:00:450:00:440:00:430:00:420:00:410:00:400:00:390:00:380:00:370:00:360:00:350:00:340:00:330:00:320:00:310:00:300:00:290:00:280:00:270:00:260:00:250:00:240:00:230:00:220:00:210:00:200:00:190:00:180:00:170:00:160:00:150:00:140:00:130:00:120:00:110:00:100:00:090:00:080:00:070:00:060:00:050:00:040:00:030:00:020:00:010:00:00 giờ! trưởng thành, sự hình thành các đặc điểm sinh dục ở ếch trưởng thành,
  8. I. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật 1. Sinh trưởng, phát triển là gì? - Sinh trưởng là sự tăng lên về kích thước và khối lượng của cơ thể do sự tăng lên về số lượng và kích thước tế bào, nhờ đĩ cơ thể lớn lên. Ví dụ: Sự tăng kích thước thân của cây cam - Phát triển là những biến đổi diễn ra trong đời sống của một cá thể bao gồm 3 quá trình liên quan với nhau: sinh trưởng, phân hĩa tế bào, phân hĩa hình thái cơ quan và cơ thể. Ví dụ: Hạt cam nảy mầm thành cây con
  9. I. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật 1. Sinh trưởng, phát triển là gì? 2. Các giai đoạn sinh trưởng và phát triển ở sinh vật Cây con →cây trưởng thànhTrình (ST); bày cácTrứng giai đoạnthụ tinh → ấu trùng → ếch Cây trưởng thành ra hoa →sinh tạo trưởng vàcon phát (PT); triển Ếch con → ếch trưởng quả → kết hạt (PT) của cây cam thànhvà con (ST). ếch?
  10. Sinh trưởng và Trong quá trình phát triển Sinhcủa cây trưởng cam và và con ếch cĩ sự phátTrong triển quá cĩ trình mối phát sinh trưởng và ngược lại. phát triển cĩ quantriển hệ của mật cây thiết cam và mối quan hệ với conkhơng ếch tách cĩ rời sự sinh Giai đoạn ấu trùng → ếchnhau con nhưlà phát thế triển cĩ sự sinh trongtrưởng vịng khơng đời của? Cho trưởng là ấu trùng lớn lên, tonào ra? ví dụsinh? vật. Giai đoạn sinh trưởng cây con → cây trưởng thành cĩ sự phát triển là sự ra lá non, sự mọc chồi
  11. I. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật 1. Sinh trưởng, phát triển là gì? 2. Các giai đoạn sinh trưởng và phát triển ở sinh vật - Mỗi sinh vật từ khi sinh ra đến khi trưởng thành đều trải qua những giai đoạn sinh trưởng và phát triển nhất định. - Sinh trưởng gắn với phát triển và phát triển dựa trên cơ sở của sinh trưởng.
  12. I. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật 1. Sinh trưởng, phát triển là gì? 2. Các giai đoạn sinh trưởng và phát triển ở sinh vật II. Mơ phân sinh và vai trị của mơ phân sinh
  13. II. Mơ phân sinh và vai trị của mơ phân sinh Sinh vật lớn lên nhờ sự sinh trưởng là tăng về kích thước và khối lượng (Tăng về chiều dài và chiều ngang) và sự sinh trưởng này là sự phân chia và lớn lên của các tế bào. Sự phân chia và lớn lên của tế bào nhờ thực vật cĩ mơ phân sinh cĩ khả năng phân chia tạo ra các tế bào mới.
  14. II. Mơ phân sinh và chức năng của mơ phân sinh Mơ phân Mơ sinh bên phân sinh ddỉnh Nghiên cứu thơngMơ tin phân mục sinh II SGK/149 là + Mơ phân sinhnhĩm là gì? tế bào chưa + Ở thực vật cĩ phânnhững hĩa loại cịn mơ duy phân sinh nào? trì được khả năng phân chia.
  15. II. Mơ phân sinh và chức năng của mơ phân sinh Mơ phân Mơ sinh bên phân sinh ddỉnh THẢO LUẬN NHĨM Loại mơ phân Vị trí Chức năng Quan sát H36.2, hoạt sinh động nhĩm 4 HS hồn Mơ phân sinh thành phiếu học tập số đỉnh 1 nội dung bảng 36.1 Mơ phân sinh bên
  16. II. Mơ phân sinh và chức năng của mơ phân sinh Mơ phân Mơ sinh bên phân sinh ddỉnh Loại mơ phân Vị trí Chức năng sinh Mơ phân sinh 0001 595857565554535251504948474645444342414039383736353433323130292827262524232221201918171615141312111009080706050403020100 đỉnh Mơ phân sinh bên
  17. II. Mơ phân sinh và chức năng của mơ phân sinh Mơ phân Mơ sinh bên phân sinh ddỉnh Loại mơ phân Vị trí Vai trị sinh Mơ phân sinh ở đỉnh rễ và các giúp thân, cành, rễ đỉnh chồi tăng trưởng về chiều dài. Mơ phân sinh ở giữa mạch gỗ và giúp thân, cành, rễ bên mạch rây. tăng trưởng về chiều ngang
  18. - Thực vật sinh trưởng nhờ hoạt động của mơ phân sinh - Mơ phân sinh là nhĩm tế bào chưa phân hĩa cịn duy trì được khả năng phân chia - Cĩ 2 loại mơ phân sinh: + Mơ phân sinh đỉnh: ở đỉnh rễ và các chồi, giúp thân, cành, rễ tăng trưởng về chiều dài. + Mơ phân sinh bên: ở giữa mạch gỗ và mạch rây, giúp thân, cành, rễ tăng trưởng về chiều ngang.
  19. EM CĨ BIẾT Thực vật 1 lá mầm khơng cĩ mơ phân sinh bên nên đường kính thân khơng tăng nhiều. Chúng cĩ mơ phân sinh lĩng nằm ở vị trí mắt thân làm tăng chiều dài của lĩng làm chiều cao cây tăng nhanh. Những cây 1 lá mầm lâu năm (cây dứa, cây cau) cĩ vịng mơ phân sinh thứ cấp nằm dưới các mầm lá, phân chia tạo nên những dãy tế bào mơ mềm ở phía ngồi làm cho đường kính thân tăng lên, kiểu sinh trưởng này gọi là sinh trưởng thứ cấp phân tán.
  20. LUYỆN TẬP Khoanh trịn vào đáp án đúng nhất cho mỗi câu sau. Câu 1: Sinh trưởng là A. sự tăng về kích thước của cơ thể. B. sự tăng về khối lượng của cơ thể. C. sự tăng về kích thước và khối lượng của cơ thể. D. sự phát sinh hình thái cơ quan. Câu 2: Giai đồn nào sau đây là sự phát triển của sinh vật? A. Cây cam con → cây cam trưởng thành B. Ếch con → ếch trưởng thành C. Thân cây cam to ra D. Trứng ếch thụ tinh → ấu trùng Câu 3. Mơ phân sinh là A. nhĩm tế baị cĩ khả năng phân chia B. nhĩm tế bào khơng cĩ khả năng phân chia C. nhĩm tế bào màu xanh D. nhĩm tế bào màu xám Câu 4. Cây cam cao lên nhờ A. mơ phân sinh lĩng B. mơ phân sinh đỉnh ngọn C. mơ phân sinh bên C. mơ phân sinh trụ
  21. VẬN DỤNG Tại sao nhiều lồi thực vật khơng ngừng dài ra và to lên? Thực vật dài và to ra nhờ chúng cĩ mơ phân sinh, mơ phân sinh phân chia suốt vịng đời của chúng.
  22. CẢM ƠN CÁC EM ĐÃ LẮNG NGHE CHÚC CÁC EM HỌC TỐT!!!