Bài giảng Khoa học tự nhiên 7 (Kết nối tri thức) - Bài 3: Nguyên tố hóa học (Tiết 2) - Trường THCS Đông Hải

pptx 28 trang Linh Nhi 18/10/2025 140
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Khoa học tự nhiên 7 (Kết nối tri thức) - Bài 3: Nguyên tố hóa học (Tiết 2) - Trường THCS Đông Hải", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_khoa_hoc_tu_nhien_7_ket_noi_tri_thuc_bai_3_nguyen.pptx

Nội dung text: Bài giảng Khoa học tự nhiên 7 (Kết nối tri thức) - Bài 3: Nguyên tố hóa học (Tiết 2) - Trường THCS Đông Hải

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ ỉ Cú 12 tấm thẻ ghi thụng tin (p,n) của 12 nguyờn tử sau A D E G L M Q R T X Y Z (20, (19, (19, (1,0) (1,1) (1,2) (6,6) (6,8) (7,7) (8,8) (8,9) (8,10) 20) 20) 21) ỉ Xếp cỏc thẻ thuộc cựng một nguyờn tố vào một ụ vuụng?
  2. CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI BÀI HỌC MỚI
  3. KHỞI ĐỘNG
  4. BÀI 3: NGUYấN TỐ HOÁ HỌC (tiết 2) II. Tờn gọi và kớ hiệu của nguyờn tố hoỏ học 1. Tờn gọi của nguyờn tố hoỏ học
  5. THẢO LUẬN ỉ Tỡm hiểu về nguồn gốc, tờn gọi của một số nguyờn tố cú nhiều ứng dụng trong cuộc sống như Đồng, Sắt, Nhụm
  6. Nguyờn tố Đồng Nguyờn tố Đồng (Copper) – KHHH: Cu - Xuất xứ tiếng Latin cyprium, theo tờn hũn đảo Cyprus (đảo Sớp), đú là hải cảng xuất khẩu đồng quan trọng vào thời xa xưa. - Tờn gọi sau đú được rỳt gọn thành cuprum, đú là gốc gỏc của kớ hiệu nguyờn tố Cu của đồng.
  7. Nguyờn tố Sắt Nguyờn tố Sắt (Iron) KHHH: Fe Thời tiền sử, từ tờn gọi cổ xưa của sắt là "Ferrum".
  8. Nguyờn tố Nhụm Nguyờn tố Nhụm (Aluminium) – KHHH: Al Từ tiếng la tinh "alumen", "aluminis" nghĩa là sinh ra " phốn "
  9. Nguồn gốc tờn gọi của cỏc NTHH
  10. Thảo luận nguồn gốc tờn gọi cỏc nguyờn tố? Nờu vớ dụ Nguồn gốc tờn gọi Vớ dụ 1 số nguyờn tố được con người cổ đại tỡm thấy dễ Đồng, Sắt, Vàng, dàng, tờn của chỳng được ghi lại từ thời đế chế la Mó Bạc, Chỡ Theo nguồn gốc phỏt hiện Heli – Helios (mặt trời) Theo tờn địa điểm phỏt hiện ra cỏc nguyờn tố Yttrium – làng ở Thụy Điển Einsteinium Curium Theo tờn cỏc nhà khoa học Rutherfordium Nobelium Mendelevium
  11. 2. Kớ hiệu của nguyờn tố hoỏ học Thảo luận và trả lời cõu hỏi: nguyờn tắc viết kớ hiệu hoỏ học ỉ Kớ hiệu HH cú thể gồm bao ỉ Chữ cỏi biểu thị KHHH xuất nhiờu chữ cỏi? phỏt (cú nguồn gốc) từ đõu? ỉ Quy tắc viết chữ cỏi đú (viết ỉ Lấy VD? thường, viết in hoa, ) ỉ Cú những trường hợp nào ỉ Lấy VD sai khỏc với nhận xột trờn? ỉ Lấy VD
  12. 2. Kớ hiệu của nguyờn tố hoỏ học Tờn Nguyờn Tờn Nguyờn KHHH Tờn Nguyờn KHHH Tờn Latin KHHH tố IUPAC tố IUPAC tố IUPAC Hydrogen H Helium He Sodium Natrium Na Oxygen O Aluminium Al Potassium Kalium K Argentum Carbon C Berylium Be Siver (Bạc) Ag (chiếu sỏng) Nitrogen N Calcium Ca Aurum Phosphorus P Gold (vàng) Au Neon Ne (as của bỡnh minh) Sulfur S Zinc Zn Iron (Sắt) Ferrum Fe Boron B Hydragyrum Lithium Li Mercury Hg Florine F (bạc lỏng)
  13. 2. Kớ hiệu của nguyờn tố hoỏ học NGUYấN TẮC VIẾT KHHH ỉ Chữ cỏi biểu thị KHHH xuất ỉ Kớ hiệu HH gồm 1 hoặc 2 chữ cỏi phỏt từ tờn gọi theo IUPAC ỉ Chữ cỏi đầu : chữ in hoa của nguyờn tố Chữ cỏi sau viết thường ỉ Một số nguyờn tố cú KHHH xuất phỏt từ tờn Latin
  14. Z KÍ HIỆU HểA HỌC TấN GỌI PHIấN ÂM TIẾNG ANH KLNT 1 H Hydrogen /ˈhaɪdrədʒən/ 1 2 He Helium /ˈhiːliəm/ 4 3 Li Lithium /ˈlɪθiəm/ 7 4 Be Beryllium /bəˈrɪliəm/ 9 5 B Boron /ˈbɔːrɒn/ 11 6 C Carbon /ˈkɑːbən/ 12 7 N Nitrogen /ˈnaɪtrədʒən/ 13 8 O Oxygen /ˈɑk.sɪ.dʒən/ 16 9 F Fluorine /ˈflʊər.in/ 19 10 Ne Neon /niː.ɒn/ 20
  15. Z KÍ HIỆU HểA HỌC TấN GỌI KLNT 1 H 2 Helium 4 3 Lithium 7 Hoàn 4 Beryllium 9 thiện 5 Boron 11 bảng 6 C sau 7 N 8 O 9 Fluorine 19 10 Neon 20
  16. Z KÍ HIỆU HểA HỌC TấN GỌI PHIấN ÂM TIẾNG ANH KLNT 11 Na Sodium /ˈsəʊ.di.əm/ 23 12 Mg Magnesium /mổɡˈniːziəm/ 24 13 Al Aluminium /əˈluː.mɪ.ni.əm/ 27 14 Si Silicon /ˈsɪl.ɪ.kən/ 28 15 P Phosphorus /ˈfɒs.fər.əs/ 31 16 S Sulfur /ˈsʌl.fər/ 33 17 Cl Chlorine /ˈklɔːr.iːn/ 35,5 18 Ar Argon /ˈɑːɡɒn/ 40 19 K Potassium /pəˈtổs.i.əm/ 39 20 Ca Calcium /ˈkổl.si.əm/ 40
  17. Z KÍ HIỆU HểA HỌC TấN GỌI KLNT 11 Sodium 23 12 Mg Magnesium Hoàn 13 Al 27 thiện 14 Silicon 28 bảng 15 Phosphorus sau 16 Sulfur 17 Cl 18 Argon 19 K 20 Ca 40
  18. Nhạc nền TRề CHƠI
  19. Tờn gọi theo IUPAC của một nguyờn tố húa học cú nhiều trong xương và răng, giỳp cho xương và răng chắc khỏe: A. Natri. B. Nitrogen C. Natrium. D. Calcium Đỏp ỏn: D. Calcium Giải cứu