Bài giảng Khoa học tự nhiên 7 (Cánh diều) - Bài 40: Sinh sản hữu tính ở sinh vật

pptx 16 trang Linh Nhi 03/01/2025 300
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Khoa học tự nhiên 7 (Cánh diều) - Bài 40: Sinh sản hữu tính ở sinh vật", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_khoa_hoc_tu_nhien_7_canh_dieu_bai_40_sinh_san_huu.pptx

Nội dung text: Bài giảng Khoa học tự nhiên 7 (Cánh diều) - Bài 40: Sinh sản hữu tính ở sinh vật

  1. BÀI 40 SINH SẢN HỮU TÍNH Ở SINH VẬT
  2. Bài 40: SINH SẢN HỮU TÍNH Ở SINH VẬT I. KHÁI NIỆM 1. Khái niệm sinh sản hữu tính Giao tử Giao tử Giao tử Giao tử Hợp tử Cơ thể cái đực + cái mới đực SinhDựa vàosản thơnghữu tính tin trên là hình và các thức từ khĩacơ thể “cơ mớithể mớihình”, thành“giao tửtừ đựcsự kết”, “ giaohợp tửgiữa cái giao”, tử“hợp đực tử và”. giaoHãy pháttử cái biểu tạo khái thành niệm hợp sinh tử Hợpsản hữu tử phát tính. triển thành cơ thể mới. Hợp tử 2. Ví dụ về sinh sản hữu tính Cơ thể mới
  3. Bài 40: SINH SẢN HỮU TÍNH Ở SINH VẬT I. KHÁI NIỆM II. QUÁ TRÌNH SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT 1. Cấu tạo của hoa Núm nhụy Vịi nhụy Nhụy Bao phấn Bầu nhụy Nhị Chỉ nhị Tràng hoa Đài hoa Đế hoa Cuống
  4. Bài 40: SINH SẢN HỮU TÍNH Ở SINH VẬT I. KHÁI NIỆM II. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT 1. Cấu tạo của hoa 2. Các giai đoạn của quá trình sinh sản hữu tính ở thực vật cĩ hoa Hình thành Giao tử thụ phấn thụ tinh tạo quả, kết hạt Phát triển phơi thành cây con
  5. Bài 42: SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT I. KHÁI NIỆM II. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CĨ HOA 3. Phân biệt Thụ phấn, thụ tính Thụ phấn Thụ phấn là hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy Cây đực Cây A Cây B
  6. Bài 40: SINH SẢN HỮU TÍNH Ở SINH VẬT I. KHÁI NIỆM II. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CĨ HOA 3. Phân biệt Thụ phấn, thụ tinh Thụ tinh Là sự hợp nhất của giao tử đực và cái tạo thành hợp tử. Hợp tử phát triển thành phơi. Hợp tử Giao tử cái giao tử đực
  7. Bài 40: SINH SẢN HỮU TÍNH Ở SINH VẬT I. KHÁI NIỆM II. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CĨ HOA Quả Hạt 4. Hình thành hạt, quả Nỗn được thụ tinh Bầu nhụy
  8. Bài 40: SINH SẢN HỮU TÍNH Ở SINH VẬT I. KHÁI NIỆM II. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT III. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở ĐỘNG VẬT 1. Các giai đoạn của quá trình sinh sản hữu tính Hình thành Phát triển phơi Giao tử thụ tinh 2. Phân biệt sinh sản hữu tính và sinh sản vơ tính SINH SẢN HỮU TÍNH SINH SẢN VƠ TÍNH KHÁI NiỆM Khơng cĩ sự hợp nhất giữa giao tử Cĩ sự hợp nhất giữa giao tử đực và đực và giao tử cái giao tử cái ĐẶC ĐiỂM Giống nhau và giống cơ thể mẹ Mang đặc điểm di truyền của cả bố CON và mẹ
  9. Bài 40: SINH SẢN HỮU TÍNH Ở SINH VẬT I. KHÁI NIỆM II. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CĨ HOA III. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở ĐỘNG VẬT 3. Đẻ con, đẻ trứng Hãy cho biết con của bạn nào được Đẻ con phơi được ĐỌCcung ĐOẠN cấp THƠNG chất TIN dinh SAU: dưỡng và bảo vệ tốt trongbảo tử vệcung“trong an mộtcủa tồn khu mẹ rừng, hơn nên trên tỷvà cánh lệ con đồng sống cỏcủa cĩcao 2 bạn hơn so với bạn Rắn và Khỉ với 2 cái bụng lồ lộ đang rập lồi đẻ trứngnàorình đượcvì đuổithế nhau. bạncung Vào Khỉ thời cấp con khắc đầy quyếtđược đủđịnh nhận sinhchất đầy đủ dinh dưỡng và an tồntử, 2 bạn hơn. đều lâm bồn. Bạn khỉ rất nhanh dinhchĩng dưỡng tiếp đất sinhhơn ra 1 kể chú khỉtừ nhỏ thời nhắn điểmđáng yêu ơm vào lịng cho tú ti, cịn bạn rắn tìm chỗ chúngtrống tách vắng rồirời mới khỏi cuộn trịn cơ cơ thể thể mềm mẹ mại nếu loại trừcủa mình thiên quanh tai,1 đàn conkhí trứng hậu- bảo, vệdịch chúng tới khi tự mổ vỏ chui ra” bệnh?
  10. Bài 40: SINH SẢN HỮU TÍNH Ở SINH VẬT I. KHÁI NIỆM II. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CĨ HOA III. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở ĐỘNG VẬT IV. VAI TRỊ VÀ ƯNG DUNG SINH SẢN HỮU TÍNH Sinh sản hữu tính cĩ vai trị gì đối với cơ thể sinh vật? Sinh sản hữu tính cĩ vai trị gì đối với con người Nêu ví dụ ứng dụng của sinh sản hữu tính trong chăn nuơi và trồng trọt - Sinh sản hữu tính tạo ra các cá thể con mang đặc điểm di truyền của cả bố và mẹ các cá thể cĩ những đặc điểm di truyền khác nhau nên cĩ khả năng thích nghi trước sự thay đổi của mơi trường khác nhau. -Đối với con người sự đa dạng di truyền là nguyên liệu cho chọn giống vật nuơi và cây trồng. -Tạo ra thế hệ con mang đặc điểm tốt của cả bố lẫn mẹ đáp ứng nhu cầu đa dạng của con người. Vd như ngơ nếp tím, lợn Ỉ- Đại bạch, vịt xiêm, giống lúa DT17, DT24, DT25
  11. hoµn thµnh c¸c c©u hái tr¾c nghiƯm sau Câu 1: Sinh sản hữu tính là sự kết hợp A. của nhiều giao tử đực với một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới B. cĩ chọn lọc của hai giao tử đực và một giao tử cái tạo nên hợp tác phát triển thành cơ thể mới C. cĩ chọn lọc của giao tử cái với nhiều giao tử đực và một tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới D. ngẫu nhiên của giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới
  12. hoµn thµnh c¸c c©u hái tr¾c nghiƯm sau Câu 2. Quá trình sinh sản hữu tính ở thực vật gồm mấy giai đoạn và thứ tự các giai đoạn lần lượt là: AA. 5, Hình thành giao tử, Thụ phấn, Thụ tinh, Tạo quả và hạt , Phát triển phơi tạo thành cây con B. 4, Thụ phấn, Thụ tinh, Tạo quả và hạt, Phát triển phơi tạo thành cây con C. 4, Hình thành giao tử, Thụ phấn, Thụ tinh, Tạo quả và hạt D. 5, Hình thành giao tử, Thụ tinh, Thụ phấn, Tạo quả và hạt , Phát triển phơi tạo thành cây con
  13. hoµn thµnh c¸c c©u hái tr¾c nghiƯm sau Câu 3. Sinh sản hữu tính ở hầu hết động vật là 1 quá trình gồm ba giai đoạn nối tiếp là: AA. Giảm phân hình thành tinh trùng và trứng- thụ tinh tạo thành hợp tử- phát triển phơi và hình thành cơ thể mới • B. Giảm phân hình thành tinh trùng và trứng- phát triển phơi và hình thành cơ thể mới • C. Phát triển phơi và hình thành cơ thể mới- thụ tinh tạo thành hợp tử- giảm phân hình thành tinh trùng và trứng • D. Thụ tinh tạo thành hợp tử- giảm phân hình thành tinh trùng và trứng- phát triển phơi và hình thành cơ thể mới
  14. hoµn thµnh c¸c c©u hái tr¾c nghiƯm sau •Câu 4: Nhược điểm của hình thức đẻ con so với đẻ trứng là: • A. Hiệu suất sinh sản thấp hơn • B. Con non yếu nên tỉ lệ sống sĩt thấp hơn • C. Luơn cần phải cĩ 2 cá thể bố và mẹ tham gia vào quá trình sinh sản • DD. Cơ thể cái chi phối nhiều năng lượng cho sự phát triển của con
  15. A.5, H(4)ình và th (5)ành giao tử, Thụ tinh, Thụ phấn, Tạo quả và hạt , Phát triển phơi tạo thành cây con hoµn thµnh c¸c c©u hái tr¾c nghiƯm sau Câu 5: Xét các đặc điểm sau •Tạo ra được nhiều biến dị tổ hợp làm nguyên liệu cho quá trình tiến hĩa và chọn giống •Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di chuyền •Cĩ khả năng thích nghi với những điều kiện mơi trường biến đổi •Là hình thức sinh sản phổ biến •Thích nghi tốt với mơi trường sống ổn định Những đặc điểm khơng phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vơ tính ở động vật là A.A (4) và (5) B. (2) và (5) • C. (2) và (3) • D. (1) và (5)
  16. hoµn thµnh c¸c c©u hái tr¾c nghiƯm sau Câu 6: Xét các phát biểu sau, phát biểu đúng là AA. Hoa là cơ quan sinh sản hữu tính ở thực vật. Hoa lưỡng tính là hoa cĩ cả nhị và nhụy trên cùng một hoa. B. Hoa đơn tính là hoa cĩ cả nhị và nhụy trên cùng một hoa. C. Hạt do phơi phát triển thành. Bầu nhụy phát thành quả chứa hạt D. Thụ tinh là sự chuyển hạt phấn đến đầu nhụy của hoa. Thụ phấn là sự hợp nhất của giao tử đực và giao tử cái tạo thành hợp tử. hợp tử phát triển thành phơi