Kế hoạch bài dạy Toán 7 (Đại số) - Tuần 30+31 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Quán Toan

docx 10 trang Linh Nhi 22/10/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Toán 7 (Đại số) - Tuần 30+31 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Quán Toan", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_toan_7_tuan_3031_nam_hoc_2021_2022_truong_t.docx

Nội dung text: Kế hoạch bài dạy Toán 7 (Đại số) - Tuần 30+31 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Quán Toan

  1. Ngày soạn Lớp 7A4 7A5 28/3/2022 Dạy Tiết Ngày TIẾT 63,64. ÔN TẬP CHƯƠNG IV I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức, kĩ năng a. Kiến thức: Hệ thống hoá các kiến thức và biểu thức đại số, đơn thức, đơn thức đồng dạng. b. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhận biết đơn thức, đa thức, đơn thức đồng dạng, biết thu gọn đơn thức, biết cộng, trừ các đơn thức đồng dạng. 2. Định hướng phát triển phẩm chất và năng lực học sinh a. Các phẩm chất - Trung thực - Nghĩa vụ công dân. b. Các năng lực chung - Tự học - Giải quyết vấn đề - Tự quản lý - Sáng tạo - Giao tiếp - Hợp tác - Sử dụng CNTT - Sử dụng ngôn ngữ - Tính toán. c. Các năng lực chuyên biệt - Tự học - Tính toán - Sử dụng CNTT. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Máy vi tính 2. Học sinh: Làm đề cương ôn tập chương IV III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. Hoạt động khởi đông 1. Kiểm tra bài cũ Kiểm tra việc làm câu hỏi ôn tập của H 2. Đặt vấn đề vào bài Giới thiệu nội dung của chương Củng cố các kiến thức chương IV một cách có hệ thống... B. Hoạt động hình thành kiến thức Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt Hoạt động 1: Ôn tập khái niệm về biểu thức đại số - đơn thức, đa thức - GV: Đặt câu hỏi theo ôn tập SGK I. Lý thuyết: - HS: Lần lượt trả lời từng câu hỏi G nêu 1. Đơn thức, bậc của đơn thức
  2. 2. Đơn thức đồng dạng 3. Cộng trừ đơn thức đồng dạng 4. Nghiệm của đa thức C. Hoạt động luyện tập Hoạt động 2: Bài tập Hoạt động 1: Tthu gọn, cộng trừ đa thức, đặc biệt là đa thức một biến, kĩ năng nhận biết nghiệm của đa thức một biến Bài 56/17(SBT): - GV: Cho HS làm bài F(x) = -15x3+ 5x4 – 4x2 + 8x2 – 9x3 – x4 + 15 – 7x3 56/17(SBT) F(x) = 5x4 – x4 + (-15x3 –9x3–7x3) + (-4x2 +8x2) + 15 - GV: Yêu cầu HS nhắc lại cách F(x) = 4x4– 31x3 + 4x2 + 15 cộng trừ đa thức. F(1) = 4.14– 31.13 + 4.12 + 15 F(1) = - 8 F(-1) =4.(-1)4 – 31(-1)3 + 4.(-1)2 + 15 = 54 Bài 57/17(SBT): - GV: Cho HS làm bài a) 3x – 9 3 57/179(SBT): b) – 3x - 1 - 1 - GV: Yêu cầu HS nhắc lại khái 2 6 niệm nghiệm của đa thức. c) – 17x – 34 - 2 d) x2– 8x + 12 6 e) x2 – x + 1 1 4 2 Bài tập 1: Cho các đa thức: M = x2y - 2xy2 + x2y + 2xy + 3xy2 và N = 2x2y + 3xy + xy2 - 4xy2 - xy -GV: Nêu đề bài tập 1 a) Thu gọn đa thức M, N -HS: Độc lập làm bài b) Tính M + N, M – N -GV: Gọi 2 HS chữa 2 phần Giải -HS: Đại diện lên bảng chữa a) bài, HS dưới lớp làm bài và M = x2y - 2xy2 + x2y + 2xy + 3xy2 nhận xét bài chữa của bạn trên = 2x2y + xy2 + 2xy bảng N = 2x2y + 3xy + xy2 - 4xy2 - xy = 2x2y – 3xy2 + 2xy b) M + N = (2x2y + xy2 + 2xy) + (2x2y – 3xy2 + 2xy) = 2x2y + xy2 + 2xy + 2x2y – 3xy2 + 2xy - GV: Chú ý HS đổi dấu đa thức = 4x2y – 2xy2 + 4xy khi thực hiện phép trừ đa thức M – N = (2x2y + xy2 + 2xy) - (2x2y – 3xy2 + 2xy) = 2x2y + xy2 + 2xy – 2x2y + 3xy2 – 2xy = 4xy2
  3. Bài tập 2: Tìm đa thức M và tính giá trị của đa thức -GV: Nêu đề bài tập 2 M tại x = - 1, y = 5, biết: -HS: Nêu tóm tắt bài toán M – (3x2 + xy + 2) = - x2 + 2xy – 2 -GV: Hãy nêu cách tìm đa thức Giải M M – (3x2 + xy + z) = - x2 + 2xy – 2 -HS: Nêu cách tìm M => M = (- x2 + 2xy – 2) + (3x2 + xy + 2) -GV: Gọi 1 h lên bảng chữa bài = - x2 + 2xy – 2 + 3x2 + xy + 2 -HS: làm bài và nhận xét bài = 2x2 + 3xy chữa trên bảng. Thay x = -1 , y = 5 vào đa thức M đã thu gọn, ta có: M = 2.( - 1)2 + 3. (- 1). 5 = 2. 1 + ( - 15) = 2 – 15 = - 13 Vậy giá trị của đa thức đã cho là – 13 khi x = - 1 và y = 5 D. Hoạt động vận dụng Hướng dẫn về nhà - Học ôn bài - Xem kỹ lại các dạng bài tập đã chữa
  4. Ngày soạn Lớp 7A4 7A5 29/3/2022 Dạy Tiết Ngày TIẾT 65, 66. ÔN TẬP CUỐI NĂM I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức, Kĩ năng a. Kiến thức - Ôn luyện kiến thức cơ bản về hàm số. - Ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức cơ bản về chương thống kê và biểu thức đại số. - Củng cố các khái niệm đơn thức, đơn thức đồng dạng, đa thức, nghiệm của đa thức. b. Kĩ năng - Rèn kĩ năng nhận biết các khái niệm cơ bản của thống kê như dấu hiệu, tần số, số trung bình cộng và các xác định chúng. - Rèn kĩ năng cộng, trừ, nhân đơn thức ; công, trừ đa thức, tìm nghiệm của đa thức một biến. - Rèn luyện kĩ năng tính toán. - Rèn kĩ năng trình bày. 2. Định hướng phát triển phẩm chất và năng lực cho học sinh a. Các phẩm chất - Tự lập, tự tin, tự chủ ,tính trung thực b. Năng lực chung - Phát triển năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự học, năng lực hợp tác c. Năng lực chuyên biệt - Năng lực tự tin trong giao tiếp, năng lực nghiên cứu tìm tòi sáng tạo II. CHUẨN BỊ. 1. Giáo viên: - Phương tiện: Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu. 2. Học sinh: Thước kẻ, bảng nhóm, bút dạ. Ôn tập qui tắc dấu ngoặc, thu gọn các đơn thức đồng dạng, cộng trừ đa thức. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. Hoạt động khởi động 1. Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS 2. Đặt vấn đề vào bài mới: để B. Hoạt động hình thành kiến thức Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt Hoạt động 1 : Số hữu tỉ. Số thực. GV phát phiếu học tập : Hãy viết dạng tổng quát các quy tắc sau: Với a, b, c, d, m Z, m > 0. Ta có : - Cộng, trừ hai số hữu tỉ. - Phép cộng: a + b = a b m m m
  5. - nhân chia hai số hữu tỉ - Phép trừ: a - b = a b - Giá trị tuỵệt đối của một số hữu tỉ m m m - Phép toán luỹ thừa - Phép nhân: a . c = a.c - Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ b d b.d số. - Phép chia: a : c = a . d a.d - Luỹ thừa của luỹ thừa. b d b c b.c - Luỹ thừa của một tích. - Luỹ thừa: với x,y Q, m,n N - Luỹ thừa của một thương. - Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ: x x 0 x -x x 0 + am. an = am+n + am: an = am-n (m n x 0) + (am)n = am.n +(x.y)n = xn.yn n n x x + = n ( y 0) y y Bài 1 (Sgk/88). Hai hs làm bài trên bảng: Bài 1 (Sgk/88). 5 7 4 b) 1,456 : 4,5. Yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện phép tính 18 25 5 trong từng biểu thức, nhắc lại cách đổi số 5 182 25 9 4 = . . thập phân ra phân số 18 125 7 2 5 5 26 18 = Cho 2 HS lên bảng làm câu b, d. 18 5 5 5 8 25 144 119 29 = = = = 1 18 5 90 90 90 1 1 1 d) 5 .12 : : 2 1 4 2 3 1 1 1 = 60 : 1 4 4 3 1 1 = 60 : 1 2 3 1 1 = 120 + 1 = 121 3 3 Hoạt dộng 2 : Ôn tập về tỉ lệ thức. Chia tỉ lệ. 1,Tính chất của tỉ lệ thức - Tính chất của tỉ lệ thức a c 2,Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau + Nếu thì ad = bc 3, Khi nào một phân số tối giản được viết b d dưới dạng số thập phân hữu hạn, khi nào thì + Nếu a.d= b.c và a, b, c, d khác 0 thì ta có các tỉ lệ thức:
  6. a c a b d c d b viết được dưới dạng số thập phân vô hạn ; ; ; tuần hoàn b d c d b a c a 4, Quy ước làm tròn số. - Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau: 5, Biểu diễn mối quan hệ giữa các tập hợp Từ dãy tỉ số bằng nhau: a c e a c e a c e a c e số N, Z, Q, R b d f b d f b d f b d f - Ta có N  Z  Q  R Bài 4 (Sgk/89). Bài 4 (Sgk/89). Yêu cầu cả lớp nghiên cứu đề bài và một Gọi số lời của ba đơn vị được chia lần lượt là em lên bảng làm. a, b, c (triệu đồng) a b c Ta có: vaứ a + b + c = 560 2 5 7 a b c a b c 560 40 2 5 7 2 5 7 14 a = 2.40 = 80 (triệu đồng) b = 5.40 = 200 (triệu đồng) c = 7.40 = 140 (triệu đồng). Hoạt động 3 : Ôn tập về hàm số. Đồ thị của hàm số. Phát biểu khái niệm về hai đại lượng tỉ lệ a. Đại lượng tỉ lệ thuận: thuận (viết công thức liên hệ) - Công thức liên hệ : y= ax (a 0) ; a là hệ số tỉ lệ. Phát biểu tính chất của hai đại lượng tỉ lệ - Tính chất thuận Nếu y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận thì : y y y + 1 ; 2 ; 3 ; không đổi x1 x2 x3 y y y + 1 2 3 x1 x2 x3 Phát biểu khái niệm về hai đại lượng tỉ lệ b. Đại lượng tỉ lệ nghịch nghịch (viết cộng thức liên hệ) - Công thức liên hệ: y= a hoặc( x.y= a) x Phát biểu tính chất của hai đại lượng tỉ lệ - Tính chất: Nếu y và x là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nghịch thì: + x1. y1, x2.y2, không đổi x y x y + 1 2 , 1 3 x2 y1 x3 y1 c. Hàm số- mặt phẳng tọa độ Khái niệm Hàm số + Khái niệm hàm số: + Hệ trục tọa độ Ox
  7. Ox là trục hoành Oy là trục tung + Tọa độ của một điểm trong mặt phẳng tọa độ: Trong mặt phẳng tọa độ mỗi cặp số x,y được biểu diễn bởi một điểm. Khái niệm Đồ thị hàm số + Đồ thị hàm số y = ax (a 0) Khái niệm ĐTHS ĐT HS y= ax (a 0) là đường thẳng đi qua gốc tọa độ. . Vẽ ĐT HS y = ax( a 0) B1: vẽ hệ trục tọa độ Oxy B2: xác định 2 điểm B3: vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm Bài 1. Bài 1. a) I (2; 5) thuộc đồ thị hàm số y = ax a) Xác định hàm số y = ax biết đồ thị qua 5 = a.2 a = 5/2 5 I(2; 5) Vậy y = x b) Vẽ đồ thị học sinh vừa tìm được 2 b) Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm. y Gọi đại diện các nhóm lên trình bày. 5 2 0 1 x C. Hoạt động luyện tập Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt Hoạt động 1 : Ôn tập về thống kê. GV: Hệ thống lại kiên thức - Để tiến hành điều tra về một vấn đề nào đó, đầu tiên em phải thu thập các số liệu thống kê, lập bảng số liệu ban đầu. Từ đó lập bảng tần số, tính số trung bình cộng của dấu hiệu và rút ra nhận xét.
  8. - Người ta dùng biểu đồ để cho hình ảnh cụ thể về giá trị của dấu hiệu và tần số. GV đưa bài tập 7 (sgk/89) lên bảng phụ để Bài 7: hs đọc biểu đồ đó. a) Tỉ lệ trẻ em từ 6 tuổi đến 10 tuổi của vùng 0 Tây Nguyên đi học Tiểu học là 92,29 0 . Vùng đồng bằng sông Cửu Long đi học Tiểu học là 0 87,81 0 . b) Vùng có trẻ em đi học Tiểu học cao nhất là 0 đồng bằng sông Hồng (98,76 0 ), thấp nhất là đồng bằng sông Cửu Long. Bài tập 8 (sgk/90). (Đề bài trên bảng phụ) Bài tập 8 (sgk/90). a) Dấu hiệu ở đây là gì ? Lập bảng tần số. - Dấu hiệu là sản lượng của từng thửa (tính b) Tìm mốt của dấu hiệu. theo tạ/ha). c) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu. - Lập bảng tần số : GV yêu cầu hs làm bài theo nhóm. Sản lượng (x) Tần số (n) Các tích 31 (tạ/ha) 10 310 34 (tạ/ha) 20 680 35 (tạ/ha) 30 1050 36 (tạ/ha 15 540 4450 38 (tạ/ha) 10 380 X 37 (tạ/ha) 40 (tạ/ha) 10 400 120 42 (tạ/ha) 5 210 44 (tạ/ha) 20 880 N = 120 4450 GV hỏi thêm: Mốt của dấu hiệu - Mốt của dấu hiệu là 35 (tạ/ha). - Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng tần số. - tính cột các tích và tính X . Số trung bình cộng của dấu hiệu - Số trung bình cộng thường dùng làm đại diện cho dấu hiệu, đặc biệt khi muốn so sánh các dấu hiệu cùng loại. - Khi các giá trị của dấu hiệu có khoảng chênh lệch rất lớn đối với nhau thì không nên lấy số trung bình cộng làm đại diện cho dấu hiệu đó. Hoạt động 2 : Ôn tập về biểu thức đại số. GV đưa bài tập sau lên bảng phụ: Bài 1. Trong các biểu thức đại số sau: HS trả lời miệng : a) Biểu thức là đơn thức : 2xy2 ; - 1 y2x ; -2 ; 0 ; x ; 3xy. 2y ; 3 . 2 4 - Những đơn thức đồng dạng :
  9. 2xy2 ; 3x3 + x2y2 - 5y ; - 1 y2x ; -2 ; 0 ; x ; 4x5 2xy2 ; - 1 y2x = - 1 xy2 và 3xy. 2y = 6xy2. 2 2 2 2 3 - 3x3 + 2 ; 3xy. 2y ; ; 3 . - 2 và . y 4 4 a) Xác định biểu thức là đơn thức b) Biểu thức là đa thức mà không phải là đơn Tìm những đơn thức đồng dạng. thức : 3x3 + x2y2 - 5y là đa thức bậc 4, có hai biến. 4x5 - 3x3 + 2 là đa thức bậc 5, có một biến. b) Xác định những biểu thức là đa thức mà Bài 2. không phải là đơn thức. Tìm bậc của đa thức. a) A + B = (x2 - 2x - y2 + 3y - 1) Bài 2. Cho các đa thức: + (- 2x2 + 3y2 - 5x + y + 3) A = x2 - 2x - y2 + 3y - 1 = x2- 2x- y2 + 3y- 1- 2x2 + 3y2- 5x + y + 3 B = - 2x2 + 3y2 - 5x + y + 3 = - x2 - 7x + 2y2 + 4y + 2. a) Tính A + B. Tại x = 2 ; y = -1, biểu thức A + B có giá trị là Cho x = 2 ; y = - 1, hãy tính giá trị của biểu : thức A + B. A + B = - 22 - 7. 2 + 2(-1)2 + 4(-1) + 2 b) Tính A - B. = - 4 - 14 + 2 - 4 + 2 Tính giá trị của A - B tại x = -2 ; y = 1. = - 18 b) A - B = (x2 - 2x - y2 + 3y - 1) GV yêu cầu hs hoạt động nhóm: - (- 2x2 + 3y2 - 5x + y + 3) - Một nửa lớp làm câu a. = x2- 2x- y2 + 3y- 1 + 2x2 - 3y2+ 5x - y - 3 - Nửa lớp còn lại làm câu b. = 3x2 + 3x - 4y2 + 2y - 4. Tại x = -2 ; y = 1, biểu thức A - B có giá trị là : A - B = 3(-2)2 + 3(-2) - 4. 12 + 2. 1 - 4 = 12 - 6 - 4 + 2 - 4 = 0 D. Hoạt động vận dụng Trong chương II các em cần nắm vững các kiến thức lí thuyết như ở phần ôn tập. Cần vận dụng các kiến thức lí thuyết đó một cách hợp lí trong khi giải bài tập Bài 11 (sgk/91). Tìm x, biết : a) (2x - 3) - (x - 5) = (x + 2) - (x - 1) b) 2(x - 1) - 5(x + 2) = - 10 Hai hs lên bảng làm bài. Kết quả : a) x = 1. b) x = - 2 3 Hướng dẫn về nhà - Xem các bài tập đã giải, nắm lại lí thuyết.
  10. -Làm bài các bài tập ôn tập cuối năm - Tiếp tục ôn tập chuẩn bị tốt cho kì thi HKII.