Kế hoạch bài dạy Toán 7 - Chương 1 - Bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỷ - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Thùy Mùi

docx 42 trang Linh Nhi 22/10/2025 160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy Toán 7 - Chương 1 - Bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỷ - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Thùy Mùi", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_toan_7_chuong_1_bai_1_tap_hop_q_cac_so_huu.docx

Nội dung text: Kế hoạch bài dạy Toán 7 - Chương 1 - Bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỷ - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Thùy Mùi

  1. Kế hoạch bài dạy Năm học: 2021 - 2022 Ngày soạn Lớp 7A4 7A5 Dạy Tiết Ngày TÊN BÀI DẠY: Chương I: SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC Bài 1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỶ Môn: Hình học; Lớp: 7A4,7A5 Thời gian thực hiện: 01 tiết I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Học sinh phát biểu được khái niệm số hữu tỷ, cách biểu diễn số hữu tỷ trên trục số, so sánh các số hữu tỷ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập số: N  Z  Q 2. Năng lực NL sử dụng ngôn ngữ toán học: kí hiệu, tưởng tượng. NL tư duy: logic, khả năng suy diễn, lập luận toán học. NL thực hiện các phép tính.NL hoạt động nhóm. NL sử dụng các công cụ: công cụ vẽ 3. Phẩm chất - Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1 - GV: Sgk, Sgv, các dạng toán 2 - HS : Xem trước bài; Chuẩn bị các dụng cụ học tập; SGK, SBT Toán III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG a) Mục tiêu: Kích thích tính ham học hỏi của học sinh và bước đầu hình thành kiến thức mới. b) Nội dung: HS lắng nghe trả lời câu hỏi của GV c) Sản phẩm: HS vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra. d) Tổ chức thực hiện: GV: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số; số đó gọi là số hữu tỷ. Vậy số hữu tỷ là gì? nó có quan hệ như thế nào với các tập hợp số đã học... để giúp các em hiểu được những nội dung trên ta xét bài học hôm nay. B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI Hoạt động 1: Tìm hiểu về số hữu tỉ a) Mục tiêu: Hs biết thế nào là số hữu tỉ b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức: d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Sản phẩm dự kiến - Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: Viết I/ Số hữu tỷ: các số sau dưới dạng phân số: 2 ; -2 ; -0,5 Số hữu tỷ là số viết là số viết được dưới 1 a ; 2 ? dạng phân số với a, b Z, b # 0. 3 b - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: Tập hợp các số hữu tỷ được ký hiệu là Q. + HS: Trả lời các câu hỏi của GV GV: Nguyễn Thị Thúy Mùi – Trường: THCS Quán Toan 1
  2. Kế hoạch bài dạy Năm học: 2021 - 2022 + GV: Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ - Bước 3: Báo cáo, thảo luận: + HS báo cáo kết quả + Các HS khác nhận xét, bổ sung cho nhau. - Bước 4: Kết luận, nhận định: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức Hoạt động 2: Tìm hiểu về biểu diễn số hữu tỉ trên trục số a) Mục tiêu: Hs biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức: d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Sản phẩm dự kiến - Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: II/ Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số: Vẽ trục số * VD: Biểu diễn 5 trên trục số Biểu diễn các số sau trên trục số: -1 ; 2; 1; 4 -2 0 1 5/4 2 GV nêu ví dụ biểu diễn 5 trên trục số. 4 B : Chia đoạn thẳng đv ra 4, lấy 1 đoạn 2 1 - y/c HS biểu diễn trên trục số. 1 3 làm đv mới, nó bằng đv cũ 4 - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: 5 B2: Số nằm ở bên phải 0, cách 0 là 5 + HS: Trả lời các câu hỏi của GV 4 + GV: Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS đv mới. thực hiện nhiệm vụ VD2:Biểu diễn 2 trên trục số. - Bước 3: Báo cáo, thảo luận: 3 + HS báo cáo kết quả 2 2 Ta có: + Các HS khác nhận xét, bổ sung cho 3 3 nhau. -1 -2/3 0 - Bước 4: Kết luận, nhận định: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức Hoạt động 3: Tìm hiểu về so sánh hai số hữu tỉ a) Mục tiêu: Hs biết so sánh hai số hữu tỉ b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức: d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Sản phẩm dự kiến - Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: III/ So sánh hai số hữu tỷ: Cho hai số hữu tỷ bất kỳ x và y, ta có : VD : So sánh hai số hữu tỷ sau hoặc x = y , hoặc x y. GV: Nguyễn Thị Thúy Mùi – Trường: THCS Quán Toan 2
  3. Kế hoạch bài dạy Năm học: 2021 - 2022 1 Gv nêu ví dụ a, yêu cầu hs so sánh a/ -0, 4 và ? Nêu ví dụ b 3 2 6 Nêu ví dụ c 0,4 Qua ví dụ c, yêu cầu HS nhận xét gì về các 5 15 1 5 số đó cho với số 0 - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: Ta có: 3 15 5 6 + HS: Trả lời các câu hỏi của GV Vì 5 6 + GV: Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS 15 15 1 thực hiện nhiệm vụ 0,4 - Bước 3: Báo cáo, thảo luận: 3 1 + HS báo cáo kết quả b/ ;0 ? + Các HS khác nhận xét, bổ sung cho 2 nhau. - Bước 4: Kết luận, nhận định: Đánh giá Ta có: 0 kết quả thực hiện nhiệm vu của HS 0 GV chốt lại kiến thức 2 1 0 vì 1 0 2 2 1 0. 2 C. HOẠT DỘNG LUYỆN TẬP a) Mục tiêu: Hs áp dụng được các kiến thức vừa học để giải một số bài tập cụ thể. b) Nội dung: Cho HS hoàn thành các bài tập : - Thế nào là số hữu tỉ ? Cho ví dụ. - Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào? Đề bài: Cho hai số hữu tỉ : -0,75 và 5 3 a) So sánh hai số đó b) Biểu diễn các số đó trên trục số. Nêu nhận xét về vị trí của hai số đó đối với nhau, đối với 0. c) Sản phẩm: HS hoàn thành các bài tập d) Tổ chức thực hiện: GV : Gọi Hs lần lượt giải các bài tập HS : Hoạt động cá nhân và đại diện HS lên bảng chữa bài. D. HOẠT DỘNG VẬN DỤNG a) Mục tiêu: HS hệ thống được kiến thức trọng tâm của bài học và vận dụng được kiến thức trong bài học vào giải bài toán cụ thể. b) Nội dung: Cho HS hoàn thành các bài tập : Số hữu tỷ là gì ? so sánh hai số hữu tỷ ta làm ntn? Bài tập 1( bảng phụ ). Điền ký hiệu , ,  thích hợp vào ô trống. -3 N -3 Z -3 Q. 2 Z 2 Q 2 Z Z Q. 3 3 3 GV: Nguyễn Thị Thúy Mùi – Trường: THCS Quán Toan 3
  4. Kế hoạch bài dạy Năm học: 2021 - 2022 * Làm bài tập phần vận dụng: Bài 2,3,4,5,6 / 7, 8/ sgk. a a HD Bài 4: a,b cùng dấu ? 0 ; a , b trái dấu ? 0. b b HD Bài 5: Sử dụng tính chất a , b , c Z ; a < b a + c < b + c . c) Sản phẩm: HS làm các bài tập d) Tổ chức thực hiện: GV yêu cầu HS làm các bài tập được giao HS Hoàn thành các bài tập * Hướng dẫn về nhà - Học bài cũ, trả lời câu hỏi SGK. - Hoàn thành câu hỏi phần vận dụng. - Chuẩn bị bài mới GV: Nguyễn Thị Thúy Mùi – Trường: THCS Quán Toan 4
  5. Kế hoạch bài dạy Năm học: 2021 - 2022 Ngày soạn Lớp 7A4 7A5 Dạy Tiết Ngày TÊN BÀI DẠY: Bài 2. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ Môn: Hình học; Lớp: 7A4,7A5 Thời gian thực hiện: 01 tiết I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Học sinh nắm vững quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ; hiểu quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ 2. Năng lực NL sử dụng ngôn ngữ toán học: kí hiệu, tưởng tượng. NL tư duy: logic, khả năng suy diễn, lập luận toán học. NL thực hiện các phép tính.NL hoạt động nhóm. 3. Phẩm chất - Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1 - GV: Sgk, Sgv, các dạng toán 2 - HS : Xem trước bài; Chuẩn bị các dụng cụ học tập; SGK, SBT Toán III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU a) Mục tiêu: Kích thích tính ham học hỏi của học sinh và bước đầu hình thành kiến thức mới. b) Nội dung: HS lắng nghe trả lời câu hỏi của GV c) Sản phẩm: HS vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra. 2 4 d) Tổ chức thực hiện: Tính: ? 9 15 Ta thấy, mọi số hữu tỷ đều viết được dưới dạng phân số do đó phép cộng, trừ hai số hữu tỷ được thực hiện như phép cộng trừ hai phân số . Các em đã được học quy tắc cộng, trừ số tự nhiên, số nguyên, p/s, quy tắc “ chuyển vế “. Vậy muốn cộng, trừ số hữu tỉ ta làm ntn? Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu bài học hôm nay. B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI Hoạt động 1: Tìm hiểu về Cộng, trừ hai số hữu tỷ a) Mục tiêu: Hs biết cộng, trừ hai số hữu tỷ b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức: d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Sản phẩm dự kiến - Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: I. Cộng, trừ hai số hữu tỷ: a b Qua ví dụ trên, yêu cầu HS viết công thức tổng Với x ; y quát phép cộng, trừ hai số hữu tỷ x, y . Với m m a b (a,b Z , m > 0) x ; y ? m m ta có: GV: Nguyễn Thị Thúy Mùi – Trường: THCS Quán Toan 5
  6. Kế hoạch bài dạy Năm học: 2021 - 2022 3 7 a b a b Ví dụ: tính ? x y 8 12 m m m Gv nêu ví dụ, yêu cầu Hs thực hiện cách giải a b a b x y dựa trên công thức đó ghi m m m Làm bài tập?1 VD : 4 8 20 24 4 - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: a / + HS: Trả lời các câu hỏi của GV 9 15 45 45 45 7 18 7 25 + GV: Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực b / 2 hiện nhiệm vụ 9 9 9 9 - Bước 3: Báo cáo, thảo luận: + HS báo cáo kết quả + Các HS khác nhận xét, bổ sung cho nhau. - Bước 4: Kết luận, nhận định: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức Hoạt động 2: Tìm hiểu về quy tắc chuyển vế a) Mục tiêu: Hs biết quy tắc chuyển vế b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức: d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Sản phẩm dự kiến - Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: II/ Quy tắc chuyển vế: Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong tập Z ở lớp 6 Khi chuyển một số hạng từ vế này sang Yêu cầu Hs viết công thức tổng quát vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi Nêu ví dụ dấu số hạng đó. Yêu cầu học sinh giải bằng cách áp dụng quy Với mọi x,y,z Q: tắc chuyển vế x + y = z => x = z – y Làm bài tập?2. 3 1 VD:Tìmx biết: x - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: 5 3 3 1 + HS: Trả lời các câu hỏi của GV Ta có: x + GV: Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực 5 3 1 3 hiện nhiệm vụ x - Bước 3: Báo cáo, thảo luận: 3 5 5 9 + HS báo cáo kết quả => x + Các HS khác nhận xét, bổ sung cho nhau. 15 15 14 - Bước 4: Kết luận, nhận định: Đánh giá kết x quả thực hiện nhiệm vu của HS 15 GV chốt lại kiến thức Chỳ ý : SGK. C. HOẠT DỘNG LUYỆN TẬP a) Mục tiêu: Hs áp dụng được các kiến thức vừa học để giải một số bài tập cụ thể. b) Nội dung: Cho HS hoàn thành các bài tập : Yêu cầu hs hoạt động nhóm làm bài tập 6 Nhóm 1+ 2 : phần a + b GV: Nguyễn Thị Thúy Mùi – Trường: THCS Quán Toan 6
  7. Kế hoạch bài dạy Năm học: 2021 - 2022 Nhóm 3 +4 : phần c + d Làm bài tập áp dụng 6; 9 /10. c) Sản phẩm: HS hoàn thành các bài tập d) Tổ chức thực hiện: GV : Gọi Hs lần lượt giải các bài tập HS : Hoạt động cá nhân và đại diện HS lên bảng chữa bài. D. HOẠT DỘNG VẬN DỤNG a) Mục tiêu: HS hệ thống được kiến thức trọng tâm của bài học và vận dụng được kiến thức trong bài học vào giải bài toán cụ thể. b) Nội dung: Cho HS hoàn thành các bài tập : -Yêu cầu làm BT 13a, c trang 12 SGK. 3 12 25 Tính a) . . 4 5 6 11 33 3 c) : . 12 16 5 -Tổ chức “trò chơi” BT 14/12 SGK. - BT 12, 13/ 5 SBT. c) Sản phẩm: HS làm các bài tập d) Tổ chức thực hiện: GV yêu cầu HS làm các bài tập được giao HS Hoàn thành các bài tập * Hướng dẫn về nhà - Học bài cũ, trả lời câu hỏi SGK. - Hoàn thành câu hỏi phần vận dụng. - Chuẩn bị bài mới Ngày tháng năm 2021 Ký duyệt của tổ, nhóm chuyên môn GV: Nguyễn Thị Thúy Mùi – Trường: THCS Quán Toan 7
  8. Kế hoạch bài dạy Năm học: 2021 - 2022 Ngày soạn Lớp 7A4 7A5 Dạy Tiết Ngày TÊN BÀI DẠY: Bài 3: NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ Môn: Hình học; Lớp: 7A4,7A5 Thời gian thực hiện: 01 tiết I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Học sinh nắm các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ 2. Năng lực NL sử dụng ngôn ngữ toán học: kí hiệu, tưởng tượng. NL tư duy: logic, khả năng suy diễn, lập luận toán học. NL thực hiện các phép tính.NL hoạt động nhóm. NL sử dụng các công cụ: công cụ vẽ 3. Phẩm chất - Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1 - GV: Sgk, Sgv, các dạng toán 2 - HS : Xem trước bài; Chuẩn bị các dụng cụ học tập; SGK, SBT Toán III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU a) Mục tiêu: Kích thích tính ham học hỏi của học sinh và bước đầu hình thành kiến thức mới. b) Nội dung: HS lắng nghe trả lời câu hỏi của GV c) Sản phẩm: HS vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra. d) Tổ chức thực hiện: Các em đã biết làm tính nhân , chia hai phân số, như vậy các em còn dễ dàng thực hiện phép nhân, chia hai số hữu tỉ. B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI Hoạt động 1: Tìm hiểu về nhân hai số hữu tỉ a) Mục tiêu: Hs biết nhân hai số hữu tỉ b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức: d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Sản phẩm dự kiến - Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: Phép nhân hai số I/ Nhân hai số hữu tỷ: a c hữu tỷ tương tự như phép nhân hai phân số Với: x ; y , ta có: Nhắc lại quy tắc nhân hai phân số b d a c a.c Viết công thức tổng quát quy tắc nhân hai số hữu tỷ x.y . 2 4 5 b d b.d Ap dụng tính . ? .( 1,2) ? 2 4 8 5 9 9 VD : . - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: 5 9 45 + HS: Trả lời các câu hỏi của GV + GV: Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ - Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV: Nguyễn Thị Thúy Mùi – Trường: THCS Quán Toan 8
  9. Kế hoạch bài dạy Năm học: 2021 - 2022 + HS báo cáo kết quả + Các HS khác nhận xét, bổ sung cho nhau. - Bước 4: Kết luận, nhận định: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức Hoạt động 2: Tìm hiểu về chia hai số hữu tỉ a) Mục tiêu: Hs biết chia hai số hữu tỉ b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức: d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Sản phẩm dự kiến - Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: II/ Chia hai số hữu tỷ: a c Nhắc lại khái niệm số nghịch đảo. Tìm nghịch đảo của Với: x ; y (y#0) , ta có: 2 1 b d ? ? của2 a c a d 3 3 x : y : . Viết công thức chia hai phân số b d b c 7 14 7 15 5 - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: VD: : : . + HS: Trả lời các câu hỏi của GV 12 15 12 14 8 + GV: Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện Chú ý: nhiệm vụ Thương của phép chia số hữu tỷ - Bước 3: Báo cáo, thảo luận: x cho số hữu tỷ y (y#0) gọi là tỷ + HS báo cáo kết quả số của hai số x và y. x + Các HS khác nhận xét, bổ sung cho nhau. KH : hay x : y. - Bước 4: Kết luận, nhận định: Đánh giá kết quả y thực hiện nhiệm vu của HS VD : GV chốt lại kiến thức Tỷ số của hai số 1,2 và 2,18 là 1,2 2,18 hay 1,2 : 2,18. 3 Tỷ số của và -1, 2 là 4 3 3 3 4 hay : (-1,2) 1,2 4,8 4 C. HOẠT DỘNG LUYỆN TẬP a) Mục tiêu: Hs áp dụng được các kiến thức vừa học để giải một số bài tập cụ thể. b) Nội dung: Cho HS hoàn thành các bài tập : BT 13/ 12sgk: Gv yêu cầu h/s hđ nhóm làm bài tập này. Nhóm 1, 2: a, b ( Bảng nhóm ) Nhóm 3, 4: c, d nt c, 4 d, 7 15 6 GV: Nguyễn Thị Thúy Mùi – Trường: THCS Quán Toan 9
  10. Kế hoạch bài dạy Năm học: 2021 - 2022 BT 14/ 12sgk: Gv treo bảng phụ có ghi 1 x 4 = 32 : ////////// x ////////// : 1 -8 : = 2 = ////////// = ///////// = x = c) Sản phẩm: HS hoàn thành các bài tập d) Tổ chức thực hiện: GV : Gọi Hs lần lượt giải các bài tập HS : Hoạt động cá nhân và đại diện HS lên bảng chữa bài. D. HOẠT DỘNG VẬN DỤNG a) Mục tiêu: HS hệ thống được kiến thức trọng tâm của bài học và vận dụng được kiến thức trong bài học vào giải bài toán cụ thể. b) Nội dung: Cho HS hoàn thành các bài tập : Học thuộc bài và làm các bài tập 12; 15; 16 / 13. - Bt 11c, 12, 15, 16/ 12, 13sgk. - BT 10, 11, 14/ 4, 5. SBT - HSG làm bt 15, 16/ 5 SBT. c) Sản phẩm: HS làm các bài tập d) Tổ chức thực hiện: GV yêu cầu HS làm các bài tập được giao HS Hoàn thành các bài tập * Hướng dẫn về nhà - Học bài cũ, trả lời câu hỏi SGK. - Hoàn thành câu hỏi phần vận dụng. - Chuẩn bị bài mới GV: Nguyễn Thị Thúy Mùi – Trường: THCS Quán Toan 10
  11. Kế hoạch bài dạy Năm học: 2021 - 2022 Ngày soạn Lớp 7A4 7A5 Dạy Tiết Ngày TÊN BÀI DẠY: LUYỆN TẬP CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ SỐ HỮU TỈ Môn: Hình học; Lớp: 7A4, 7A5 Thời gian thực hiện: 01 tiết I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Học sinh nắm các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ 2. Năng lực NL sử dụng ngôn ngữ toán học: kí hiệu, tưởng tượng. NL tư duy: logic, khả năng suy diễn, lập luận toán học. NL thực hiện các phép tính.NL hoạt động nhóm. 3. Phẩm chất - Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1 - GV: Sgk, Sgv, các dạng toán 2 - HS : Xem trước bài; Chuẩn bị các dụng cụ học tập; SGK, SBT Toán III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU a) Mục tiêu: Kích thích tính ham học hỏi của học sinh và bước đầu hình thành kiến thức mới. b) Nội dung: HS lắng nghe trả lời câu hỏi của GV c) Sản phẩm: HS vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra. d) Tổ chức thực hiện: Vận dụng các kiến thức về cộng, trừ, nhân , chia hai số hữu tỉ. B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP a) Mục tiêu: Hs áp dụng được các kiến thức vừa học để giải một số bài tập cụ thể. b) Nội dung: Cho HS hoàn thành các bài tập : GV chuyển giao nhiệm vụ Bài 6/10 SGK: Tính 5 5 3 5 9 4 1 học tập: c) 0.75 Bài 6 SGK: GV ghi đề bài 12 12 4 12 12 12 3 2 7 2 49 4 53 lên bảng, yêu cầu HS nêu d)3.5 ( ) các bước thực hiện. 7 2 7 14 14 14 Cá nhân HS thực hiện nhiệm Bài 8/10 SGK: Tính 3 5 3 30 175 42 187 17 vụ. a + + = + + = = - 4 GV theo dõi, hướng dẫn, 7 2 5 70 70 70 70 20 4 2 3 40 12 45 97 giúp đỡ HS thực hiện nhiệm b) = 3 5 2 30 30 30 30 vụ. 4 2 7 56 20 49 27 c) - - = + - = 2 HS lên bảng thực hiện: 5 7 10 70 70 70 70 GV đánh giá kết quả thực 2 7 1 3 2 7 1 3 16 42 12 9 79 hiện của HS. d) 3 4 2 8 3 4 2 8 24 24 Bài 8 SGK : GV ghi đề bài lên bảng, yêu cầu nêu thứ tự thực hiện từng câu. GV: Nguyễn Thị Thúy Mùi – Trường: THCS Quán Toan 11
  12. Kế hoạch bài dạy Năm học: 2021 - 2022 - Chia lớp thành 4 nhóm, mõi nhóm làm 1 câu. HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm vụ. GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ. 4 HS lên bảng trình bày GV: Nhận xét, sửa sai (nếu có), chốt lại cách giải. c) Sản phẩm: HS hoàn thành các bài tập d) Tổ chức thực hiện: GV : Gọi Hs lần lượt giải các bài tập HS : Hoạt động cá nhân và đại diện HS lên bảng chữa bài. D. HOẠT DỘNG VẬN DỤNG a) Mục tiêu: HS hệ thống được kiến thức trọng tâm của bài học và vận dụng được kiến thức trong bài học vào giải bài toán cụ thể. b) Nội dung: Cho HS hoàn thành các bài tập : Nội dung Sản phẩm GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Bài 9/10 SGK: Tìm x,biết 2 6 4 1 GV ghi đề bài lên bảng, yêu cầu HS áp c)-x - d) - x = dụng qui tắc chuyển vế để giải 3 7 7 3 6 2 4 1 - HS thảo luận trình bày theo cặp. x = x = - GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS 7 3 7 3 thực hiện nhiệm vụ. x = 4 x = 5 2 HS lên bảng thực hiện 21 12 GV: Sửa bài, chốt kiến thức GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Bài 10/10 SGK: Tính giá trị biểu thức GV ghi đề bài lên bảng, yêu cầu HS 2 1 5 3 7 5 A = 6 5 3 nêu các bước thực hiện của mỗi cách. 3 2 3 2 3 2 GV chia lớp thành 2 nhóm, yêu cầu Cách 1: mỗi nhóm làm 1 cách 36 4 3 30 10 9 18 14 15 A HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm 6 6 6 6 6 6 6 6 6 vụ. 35 31 19 15 5 GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS 6 6 6 6 2 thực hiện nhiệm vụ. Cách 2: Yêu cầu 2 HS lên bảng trình bày 2 1 5 3 7 5 A 6 5 3 GV: Nhận xét, sửa sai (nếu có), chốt lại 3 2 3 2 3 2 cách giải. 7 2 5 1 3 5 1 5 6 5 3 2 3 3 3 2 2 2 2 2 c) Sản phẩm: HS làm các bài tập d) Tổ chức thực hiện: GV: Nguyễn Thị Thúy Mùi – Trường: THCS Quán Toan 12
  13. Kế hoạch bài dạy Năm học: 2021 - 2022 GV yêu cầu HS làm các bài tập được giao HS Hoàn thành các bài tập * Hướng dẫn về nhà - Học bài cũ, trả lời câu hỏi SGK. - Hoàn thành câu hỏi phần vận dụng. - Chuẩn bị bài mới Ngày tháng năm 2021 Ký duyệt của tổ, nhóm chuyên môn GV: Nguyễn Thị Thúy Mùi – Trường: THCS Quán Toan 13
  14. Kế hoạch bài dạy Năm học: 2021 - 2022 Ngày soạn Lớp 7A4 7A5 Dạy Tiết Ngày TÊN BÀI DẠY: Bài 4: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN Môn: Hình học; Lớp: 7A4, 7A5 Thời gian thực hiện: 02 tiết I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ. 2. Năng lực NL sử dụng ngôn ngữ toán học: kí hiệu, tưởng tượng. NL tư duy: logic, khả năng suy diễn, lập luận toán học. NL thực hiện các phép tính.NL hoạt động nhóm. NL sử dụng các công cụ: công cụ vẽ 3. Phẩm chất - Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. GV: Sgk, Sgv, các dạng toán 2. HS : Xem trước bài; Chuẩn bị các dụng cụ học tập; SGK, SBT Toán III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu: Kích thích tính ham học hỏi của học sinh và bước đầu hình thành kiến thức mới. b) Nội dung: HS lắng nghe trả lời câu hỏi của GV c) Sản phẩm: HS vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra. d) Tổ chức thực hiện: 1 4 Tìm giá trị tuyệt đối của:2 ; -3; 0 ? của ? ? 2 5 Từ bài tập trên, Gv giới thiệu nội dung bài mới . Hs nêu định nghĩa tỷ số của hai số. Tìm được: tỷ số của 0, 75 và 3 là 2. 8 Tính được: 2 4 8 . 5 15 75 2 18 9 1,8: . 8,1 9 10 2 Tìm được:2= 2 ; -3= 3; 0 = 0 . B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI Hoạt động 1: Tìm hiểu về Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ a) Mục tiêu: Hs biết giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức: d) Tổ chức thực hiện: GV: Nguyễn Thị Thúy Mùi – Trường: THCS Quán Toan 14
  15. Kế hoạch bài dạy Năm học: 2021 - 2022 Hoạt động của GV và HS Sản phẩm dự kiến - Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ Nêu định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số Giá trị tuyệt đối của số hữu tỷ x, ký nguyên hiệu x, là khoảng cách từ điểm x Giải thích dựa trên trục số đến điểm 0 trên trục số . Làm bài tập?1. Ta có: Qua bài tập?1, rút ra kết luận chung và viết x nếu x 0 thành công thức tổng quát x = Làm bài tập?2. -x nếu x < 0 - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: 1 1 1 VD : x x   + HS: Trả lời các câu hỏi của GV 3 3 3 + GV: Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực 2 2 2 x x   hiện nhiệm vụ 5 5 5 - Bước 3: Báo cáo, thảo luận: x = -1,3 + HS báo cáo kết quả => x= 1,3 + Các HS khác nhận xét, bổ sung cho nhau. Nhận xét : Với mọi x Q, ta có: - Bước 4: Kết luận, nhận định: Đánh giá kết x 0, x = -xvà x x quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức Hoạt động 2: Tìm hiểu về Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỷ a) Mục tiêu: Hs biết cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỷ b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức: d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Sản phẩm dự kiến - Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: * Thực hành theo các quy tắc về giá trị tuyệt + HS: Trả lời các câu hỏi của GV đối và về dấu như trong Z. + GV: Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS VD 1: thực hiện nhiệm vụ a/ 2,18 + (-1,5) = 0,68 - Bước 3: Báo cáo, thảo luận: b/ -1,25 – 3,2 + HS báo cáo kết quả = -1,25 + (-3,5) + Các HS khác nhận xét, bổ sung cho = -4,75. nhau. c/ 2,05.(-3,4) = -6,9 - Bước 4: Kết luận, nhận định: Đánh giá d/ -4,8 : 5 = - 0,96 kết quả thực hiện nhiệm vu của HS 2/ Với x, y Q, ta có: GV chốt lại kiến thức (x : y) 0 nếu x, y cùng dấu . ( x : y ) < 0 nếu x, y khác dấu. VD 2 : a/ -2,14 : ( - 1,6) = 1,34 b/ - 2,14 : 1,6 = - 1,34 . C. HOẠT DỘNG LUYỆN TẬP GV: Nguyễn Thị Thúy Mùi – Trường: THCS Quán Toan 15
  16. Kế hoạch bài dạy Năm học: 2021 - 2022 a) Mục tiêu: Hs áp dụng được các kiến thức vừa học để giải một số bài tập cụ thể. b) Nội dung: Cho HS hoàn thành các bài tập : GV cho hs làm bài tập 17-SGK/15 1 a) x = b) x = 0 5 Cho hs làm bài tập 18- SGK/ 15 7 1 1. Bài 1: a) 2 ; b) ; c) 0,345 ; d) 3 4 2 2. Bài 2: Tìm x, biết a) x = 3,5 b) x 0 1 3 c) x 2 =3 d) x 3 2 2 4 3. Bài 3: Tìm x để biểu thức: 1 2 2 a. A= 0,6 + x đạt giá trị nhỏ nhất. b. B = 2x đạt giá trị lớn nhất. 2 3 3 c) Sản phẩm: HS hoàn thành các bài tập d) Tổ chức thực hiện: GV : Gọi Hs lần lượt giải các bài tập HS : Hoạt động cá nhân và đại diện HS lên bảng chữa bài. D. HOẠT DỘNG VẬN DỤNG a) Mục tiêu: HS hệ thống được kiến thức trọng tâm của bài học và vận dụng được kiến thức trong bài học vào giải bài toán cụ thể. b) Nội dung: Cho HS hoàn thành các bài tập : -Câu 1: +Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x? +Chữa BT 24/7 SBT: Tìm x Q biết: 3 2 a)|x| = 2; b) |x| = và x 0. 4 5 -Câu 2: Chữa BT 27a, c, d/8 SBT: Tính bằng cách hợp lý a)(-3,8) + [(-5,7) + (+3,8)]; c)[(-9,6) + (+4,5)] + [(+9,6) + (-1,5)]; c)[(-4,9) + (-37,8)] + [(+1,9) + (+2,8))]. -Cho nhận xét các bài làm và sửa chữa cần thiết. c) Sản phẩm: HS làm các bài tập d) Tổ chức thực hiện: GV yêu cầu HS làm các bài tập được giao HS Hoàn thành các bài tập * Hướng dẫn về nhà - Học bài cũ, trả lời câu hỏi SGK. - Hoàn thành câu hỏi phần vận dụng. - Chuẩn bị bài mới Ngày tháng năm 2021 Ký duyệt của tổ, nhóm chuyên môn GV: Nguyễn Thị Thúy Mùi – Trường: THCS Quán Toan 16
  17. Kế hoạch bài dạy Năm học: 2021 - 2022 GV: Nguyễn Thị Thúy Mùi – Trường: THCS Quán Toan 17
  18. Kế hoạch bài dạy Năm học: 2021 - 2022 Ngày soạn Lớp 7A4 7A5 Dạy Tiết Ngày TÊN BÀI DẠY: BÀI 6: LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỶ Môn: Hình học; Lớp: 7A4, 7A5 Thời gian thực hiện: 02 tiết I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Học sinh phát biểu được khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ x. Biết các qui tắc tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa . - Học sinh phát biểu được 2 quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương 2. Năng lực NL sử dụng ngôn ngữ toán học: kí hiệu, tưởng tượng. NL tư duy: logic, khả năng suy diễn, lập luận toán học. NL thực hiện các phép tính.NL hoạt động nhóm. NL sử dụng các công cụ: công cụ vẽ 3. Phẩm chất - Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. GV: Sgk, Sgv, các dạng toán 2. HS : Xem trước bài; Chuẩn bị các dụng cụ học tập; SGK, SBT Toán III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu: Kích thích tính ham học hỏi của học sinh và bước đầu hình thành kiến thức mới. b) Nội dung: HS lắng nghe trả lời câu hỏi của GV c) Sản phẩm: HS vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra. d) Tổ chức thực hiện: Tinh nhanh: 5 4 4 7 . . 1? 12 9 9 12 Nêu định nghĩa luỹ thừa của một số tự nhiên? Công thức? Tính: 34 ? (-7)3 ? Thay a bởi 1 , hãy tính a3 ? 2 Để phát biểu được khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ x. Biết các qui tắc tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa . Chúng ta cùng nghiên cứu qua bài học ngày hôm nay. B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI Hoạt động 1: Tìm hiểu về lũy thừa với số mũ tự nhiên a) Mục tiêu: Hs biết lũy thừa với số mũ tự nhiên b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức: GV: Nguyễn Thị Thúy Mùi – Trường: THCS Quán Toan 18
  19. Kế hoạch bài dạy Năm học: 2021 - 2022 d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Sản phẩm dự kiến - Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: I. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên: Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa với số mũ tự Định nghĩa: nhiên đó học ở lớp 6 Luỹ thừa bậc n của một số hữu tỷ x, ký Viết công thức tổng quát hiệu xn , là tích của n thừa số x (n là một Qua bài tính trên, em hãy phát biểu định số tự nhiên lớn hơn 1) a nghĩa luỹ thừa của một số hữu tỷ Khi x (a, b Z, b # 0) 3 n a a b Tính: ? ; ? n n a a b b ta có: - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: b b n + HS: Trả lời các câu hỏi của GV Quy ước : x1 = x + GV: Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực x0 = 1 (x # 0) hiện nhiệm vụ - Bước 3: Báo cáo, thảo luận: + HS báo cáo kết quả + Các HS khác nhận xét, bổ sung cho nhau. - Bước 4: Kết luận, nhận định: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức Hoạt động 2: Tìm hiểu về tích và thương của hai luwyx thừa cùng cơ số a) Mục tiêu: Hs biết tích và thương của hai luwyx thừa cùng cơ số b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức: d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Sản phẩm dự kiến - Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: Nhắc lại II/ Tích và thương của hai luỹ thừa tích của hai luỹ thừa cùng cơ số đó học ở lớp cùng cơ số: 6. Viết công thức 1/ Tích của hai luỹ thừa cùng cơ số: Tính: 23 . 22 Với x Q, m,n N , ta có: (0,2)3 . (0,2) 2 xm . xn = x m+n Rút ra kết luận VD : 2 3 5 Vậy với x Q, ta còng có công thức ntn? 1 1 1 1 . Nhắc lại thương của hai luỹ thừa cùng cơ số. 2 2 2 32 Công thức 3 4 7 (1,2) .(1,2) (1,2) Tính: 45 : 43 5 3 2/ Thương của hai luỹ thừa cùng cơ số: 2 2 : ? Với x Q , m,n N , m n 3 3 Ta có: xm : xn = x m – n Nhận xét VD : Viết công thức với x Q - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: + HS: Trả lời các câu hỏi của GV GV: Nguyễn Thị Thúy Mùi – Trường: THCS Quán Toan 19
  20. Kế hoạch bài dạy Năm học: 2021 - 2022 5 3 2 + GV: Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực 2 2 2 4 : hiện nhiệm vụ 3 3 3 9 - Bước 3: Báo cáo, thảo luận: 3 2 (0,8) : (0,8) 0,8 + HS báo cáo kết quả + Các HS khác nhận xét, bổ sung cho nhau. - Bước 4: Kết luận, nhận định: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức Hoạt động 3: Tìm hiểu về lũy thừa của lũy thừa a) Mục tiêu: Hs biết lũy thừa của lũy thừa b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức: d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Sản phẩm dự kiến - Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: Yêu cầu III/ Luỹ thừa của luỹ thừa : học sinh làm ?3 vào bảng nhóm ?3 3 Qua 2 VD trên hãy xác định a) a2 22 . 22 22 26 ( xm)n 2 5 2 2 2 - Yêu cầu học sinh làm ?4 1 1 1 1 2 4 3 2 b) . . . Tính: (3 ) ? [(0,2) } ? 2 2 2 2 HS lên bảng làm bài 27 /T19 2 2 1 1 - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: . . + HS: Trả lời các câu hỏi của GV 2 2 10 + GV: Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực 1 hiện nhiệm vụ 2 - Bước 3: Báo cáo, thảo luận: Công thức: Với x Q, ta có: + HS báo cáo kết quả (xm)n = xm.n + Các HS khác nhận xét, bổ sung cho nhau. ?4 - Bước 4: Kết luận, nhận định: Đánh giá 3 2 6 3 3 kết quả thực hiện nhiệm vu của HS a) GV chốt lại kiến thức 4 4 2 b) 0,1 4 0,1 8 Hoạt động 4: Tìm hiểu về lũy thừa của một tích a) Mục tiêu: Hs biết lũy thừa của một tích b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức: d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Sản phẩm dự kiến - Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: I/ Luỹ thừa của một tích: Yêu cầu Hs giải bài tập?1. Với x, y Q, m,n N, ta có: Tính và so sánh: (x . y)n = xn . yn a/ (2.5)2 và 22.52 ? Quy tắc: GV: Nguyễn Thị Thúy Mùi – Trường: THCS Quán Toan 20