Giáo án Ngữ văn 7 - Tiết 31: Từ đồng nghĩa - Năm học 2020-2021

docx 3 trang Linh Nhi 26/12/2024 840
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Ngữ văn 7 - Tiết 31: Từ đồng nghĩa - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_ngu_van_7_tiet_31_tu_dong_nghia_nam_hoc_2020_2021.docx

Nội dung text: Giáo án Ngữ văn 7 - Tiết 31: Từ đồng nghĩa - Năm học 2020-2021

  1. Ngày dạy:29 / 10 /2020 Tiết 31 TỪ ĐỒNG NGHĨA A/Mục tiêu cần đạt: 1.Kiến thức: Giúp học sinh: Học sinh hiểu thế nào là từ đồng nghĩa. Phân biệt được đồng nghĩa hoàn toàn và đồng nghĩa không hoàn toàn. 2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng sử dụng từ, phân biệt nghĩa của từ đồng nghĩa 3.Thái độ: Nâng cao ý thức sử dụng đúng từ đồng nghĩa khi viết bài. B/Trọng tâm: Mục I và II C/Chuẩn bị: -Giáo viên: Giáo án, bảng phụ ví dụ sgk, tài liệu tham khảo -Học sinh:Học bài cũ và xem trước bài mới ở nhà D/Hoạt động dạy-học: 1/Kiểm tra bài cũ (4’) ? Khi sử dụng quan hệ từ cần tránh - Thiếu quan hệ từ. những lỗi nào ? - Dùng quan hệ từ không thích hợp về nghĩa - Thừa quan hệ từ. - Dùng QHT mà không có tác dụng liên kết. 2/ Giới thiệu bài (1’) Em đã được học từ đồng nghĩa ở lớp nào? (Lớp 5 ). Bài hôn nay sẽ giúp chúng ta hiểu sâu hơn về lớp từ này. 3/ Bài mới (37’) Hoạt động của giáo viên,học sinh TG Nội dung Hoạt động 1 10’ I. Thế nào là từ đồng nghĩa? - Hs đọc lại vb Xa ngắm thác núi Lư. 1. Ví dụ: sgk (113, 114). Tìm từ đồng nghĩa: - Hs thảo luận tìm các từ đồng nghĩa với + “ rọi ”: đồng nghĩa với chiếu, soi, từ “rọi”, “trông”. + “ trông ”: Hs trả lời.Gv nhận xét,KL - Nhìn để nhận biết : đồng nghĩa với nhìn, ngó, nhòm, dòm, liếc - Coi sóc, giữ gìn cho yên ổn : đồng ? Từ đồng nghĩa là gì? Em có nhận xét gì nghĩa với trông coi, chăm sóc, coi sóc, về từ “trông” trong mối quan hệ với các nhóm từ đồng nghĩa? - Mong: đồng nghĩa với hy vọng, Hs trả lời.Gv nhận xét,KL trông mong Hs đọc ghi nhớ 2. Ghi nhớ: sgk (114) Hoạt động 2 10’ II. Các loại từ đồng nghĩa Gv treo bảng phụ ghi VD 1. Ví dụ: sgk (114). 2. Nhận xét
  2. ? Hai từ “quả, trái” có thể thay thế cho * Ví dụ 1. nhau được ko? Vì sao? - Từ “ quả ” và “ trái ”: giống nhau Hs trả lời.Gv nhận xét,KL hoàn toàn về nghĩa. * Ví dụ 2. + Giống nhau: ? Từ “bỏ mạng, hi sinh” có thể thay thế “ hi sinh ” và “ bỏ mạng ” đều chỉ sự cho nhau ko? Vì sao? không tồn tại, chết. Hs trả lời.Gv nhận xét,KL + Khác nhau: - “ bỏ mạng ”: mang sắc thái khinh bỉ, coi thường. - “ hi sinh ”: mang sắc thái tôn kính, trang trọng. 3. Kết luận * Ghi nhớ. + Có hai loại từ đồng nghĩa: Đồng ? Theo em, có mấy loại từ đồng nghĩa? nghĩa hoàn toàn và đồng nghĩa ko Hs trả lời.Gv nhận xét,KL hoàn toàn. + Đặc điểm: - Đồng nghĩa hoàn toàn: ko phân biệt Hs đọc ghi nhớ. nhau về sắc thái nghĩa. - Đồng nghĩa ko hoàn toàn: có sắc thái nghĩa khác nhau. Hoạt động 3 05’ III - Sử dụng từ đồng nghĩa. ? Từ 2 ví dụ (1), (2) phần II, em hãy rút - Những từ đồng nghĩa hoàn toàn có ra cách sử dụng từ đồng nghĩa? thể thay thế cho nhau. ? Theo em, tại sao đoạn trích “Sau phút - Những từ đồng nghĩa ko hoàn toàn chia li” lại ko đặt nhan đề là “Sau phút thì ko thể thay thế cho nhau. chia tay”? * Ghi nhớ: (115) * Ko thể thay thế “chia li” bằng “chia tay” vì: + Chia tay: có tính chất tạm thời. + Chia li: chia tay lâu dài thậm chí là vĩnh biệt Hoạt động 4: Luyện tập. 12’ IV. Luyện tập Bài 1.Tìm từ Hán Việt đồng nghĩa: - Hs thi tìm từ. Trình bày bảng, giấy. Gan dạ: can đảm, can trường. Nhà thơ: thi sĩ, thi nhân. - Hs nhận xét, bố sung. Mổ xẻ: phẫu thuật, giải phẫu. Của cải: tài sản. Nước ngoài: ngoại quốc. Đòi hỏi: nhu cầu, yêu cầu. - Thi tìm từ địa phương (Nhóm). Bài 2. Tìm từ gốc ấn Âu đồng nghĩa: Máy thu thanh: ra - đi - ô.
  3. Sinh tố: vi - ta - min. Xe hơi: ô tô. - Thảo luận thay từ; phân biệt nghĩa của Dương cầm: pi - a- nô. các từ. Bài 3: Từ địa phương và từ toàn dân. - muôi - vá. Ba, thầy - bố - bao diêm - hộp quẹt. - Má, bầm, bu – mẹ - Cầy - chó - Gv nhận xét bài làm của hs. Chốt đáp Bài 4. Thay từ đồng nghĩa: án. - Đưa tận tay - trao tận tay - Đưa khách - tiễn khách - Kêu - than thở, phàn nàn - Nói - phê bình - Đi - mất HS thảo luận nhóm, đại diện trả lời Bài 5. Phân biệt nghĩa: GV nhận xét bổ sung đánh giá - Ăn, xơi, chén Ăn: sắc thái bình thường Xơi: sắc thái lịch sự, xã giao Chén: sắc thái thân mật, thông tục - Cho, tặng, biếu HS trả lời - Yếu đuối: sự thiếu hẳn sức mạnh về GV nhận xét bổ sung đánh giá thể chất hoặc tinh thần Yếu ớt: Sức lực hoặc tác dụng coi như là không đáng kể - Xinh: trẻ, nhỏ nhắn, ưa nhìn Đẹp: ý nghĩa chung hơn, cao hơn xinh - Tu, nhấp, nốc: Khác nhau về cách thức hoạt động Bài tập 6 a, thành quả - thành tích b, ngoan cố - ngoan cường c, nghĩa vụ - nhiệm vụ d, giữ gìn - bảo vệ 4/.Củng cố, luyện tập(2’) - Khái niệm, phân loại từ đồng nghĩa. Cách dùng từ đồng nghĩa. 5/.Hướng dẫn tự học ở nhà(1’) - Học thuộc 3 ghi nhớ - Soạn bài: Cách lập ý của bài văn biểu cảm. ===