Đề kiểm tra học kì 1 Địa lí Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Suối Bau

doc 10 trang ngohien 22/10/2022 3760
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 Địa lí Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Suối Bau", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_1_dia_li_lop_7_nam_hoc_2021_2022_truong_t.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 Địa lí Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Suối Bau

  1. UBND HUYỆN PHÙ YÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH&THCS SUỐI BAU Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ DỰ PHÒNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: ĐỊA LÝ - LỚP 7 Năm học: 2021– 2022 (Thời gian làm bài: 45 phút – Không kể thời gian phát đề) I. MA TRẬN Mức độ nhận thức Tổng % Nhận biết Thông Số CH Thời Tổng Nội dung Vận dụng Vận dụng cao điểm STT kiến thức/ Đơn vị kiến thức/ kĩ năng hiểu gian kĩ năng Số Thời Số Thời Số CH Thời Số CH Thời (phút) CH gian CH gian gian gian TN TL (phút) (phút) (phút) (phút) A. Thành A1. Bài 2: Sự phân bố dân phần nhân cư. Các chủng tộc trên thế văn của giới. 2 2 2 2 5% 1 môi trường B1. Bài 5: Đới nóng môi trường xích đạo ẩm. B. Các môi B2: Bài 13 Môi trường đới 2 trường địa 5* 9 4 1 9 20% lý ôn hòa. B3. Bài 13 Môi trường đới lạnh.
  2. C. Thiên C1. Bài 32, 33 Các khu vực nhiên và châu Phi. 3 con người 6 6 1 14 6 1 20 45% C2. Bài 35 khái quát châu Mĩ. ở các châu C3. Bài 36 Thiên nhiên Bắc Mĩ lục. D.1.Làm việc với bảng số liệu, biểu đồ D.2. Tính tỉ lệ gia tăng dân số (D2) (D3) 4 D. Kĩ năng của các quốc gia 8 6 1 14 30% D.3. Nhận xét về tỉ lệ gia 1/2 1/2 tăng dân số tự nhiên của các quốc gia trên. Tổng 13 17 1 14 1/2 8 1/2 6 12 3 45 Tỉ lệ % 70 40% 30% 20% 10% 30% % 100% Tỉ lệ chung 70% 30%
  3. II. ĐỀ BÀI A. Phần trắc nghiệm (3điểm). (Chọn đáp án đúng trong các câu sau) Câu 1: Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-it sống chủ yếu ở: A. Châu Mĩ. B. Châu Âu. C. Châu Phi. D. Châu Đại Dương. Câu 2: Dân cư phân bố tập trung ở: A. Vùng núi. B. Vùng sâu, vùng xa. C. Vùng hoang mạc. D. Vùng đồng bằng, đô thị. Câu 3: Đới nóng nằm trong khoảng. A. vòng cực tới cực. B. chí tuyến tới vòng cực. C. giữa hai chí tuyến. D. 50B và 50 N đến chí tuyến ở hai bán cầu. Câu 4: Việt Nam nằm trong môi trường: A. Nhiệt đới gió mùa. B. Nhiệt đới. C. Hoang Mạc. D. Xích đạo ẩm. Câu 5: Chiếm diện tích lớn nhất ở đới ôn hòa là môi trường A. ôn đới hải dương. B. ôn đới lục địa. C. hoang mạc. D. địa trung hải. Câu 6: Môi trường đới ôn hòa có sự phân hóa khí hậu giữa khu vực phía Tây và phía Đông vì A. Phía Tây chịu ảnh hưởng của dòng biển nóng. B. Phía Đông có dòng biển lạnh đi qua. C. Phía Tây chịu ảnh hưởng của dòng biển nóng và gió Tây ôn Đới. D. Phía Đông nằm sâu trong lục địa, có dòng biển lạnh đi qua Câu 7: Dân cư Bắc phi chủ yếu thuộc chủng tộc nào? A. Môn-gô-lô-it B. Nê-grô-it C. Ơ-rô-pê-ô-ít D. Nê-grô-ít + người lai Câu 8: Nền kinh tế trung phi chủ yếu dựa vào: A. Khai thác khoáng sản, hải sản, trồng cây công nghiệp xuất khẩu. B. Khai thác lâm sản, kháong sản và trồng cây công nghiệp xuất khẩu. C. Trồng cây lương thực, chăn nuôi và khai thác khoáng sản D. Khai thác lâm sản và khoáng sản. Câu 9: Cho biết nước công nghiệp phát triển nhất châu phi. A. Ai cập B. An giê – ri. C. Cộng hòa Nam phi. D. Ca mơ run. Câu 10: Địa hình khu vực Nam phi có đặc điểm gì: A. Là cao nguyên lớn độ cao trung bình hơn 1000m. B. Phía đông nam có dãy Đrêken bec nằm sát biển cao 3000m. C. Phân trung tâm có bán địa Calahari thấp nhất. D. Các ý kiến trên đều đúng. Câu 11: Châu Mỹ tiếp giáp với 3 đại dương là: A. Đại Tây Dương, Thái Bình Dương và An Độ Dương. B. Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. C. Ấn Độ Dương, Đại Tây Dương và Thái Bình Dương Câu 12: Do lịch sử nhập cư lâu dài, thành phần chủng tộc Châu Mỹ rất đa dạng vì có: A. Người gốc âu thuộc chủng tộc ơ-rô-pê-ô-it.
  4. B. Người gốc phi thuộc chủng tộc nê-grô-it. C. Người Anh điêng và Ex-ki-mô thuộc chủng tộc môn-gô-lô-it. D.Các thành phần người lai. E. 4 câu trên đều đúng. B. Phần tự luận: (7điểm) Câu 13. (3,0 điểm) Quan sát lát cắt địa hình sau hãy phân biệt đặc điểm các khu vực địa hình của Bắc Mĩ. Câu 14: (1điểm) Em hãy nêu đặc điểm tự nhiên của môi trường đới lạnh? Câu 15. (3,0 điểm)Cho bảng số liệu sau: TÌNH HÌNH DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA CHÂU PHI (Năm 2001) Ê-ti-ô-pi-a Ai Cập Tan-da-ni-a Ni-giê-ri-a Tỉ lệ sinh (%0) 44 28 41 41 Tỉ lệ tử (%0) 15 7 13 14 a. Tính tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của các quốc gia trên. b. Nhận xét về tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của các quốc gia trên. III. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A. Phần trắc nghiệm: (3,0điểm) ( mỗi ý đúng được tính 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D C A B C C D C D B E B.Phần tự luận: (7,0điểm) Câu Nội dung đáp án Điểm * Hệ thống Coóc đi e ở phía tây. 1,0 - Hệ thống Coóc- đi- e cao và đồ sộ nằm ở phía tây của lục địa, kéo dài 9000 km, cao trung bình 3000 – 4000 m, gồm nhiều dãy chạy song song so le xen kẽ là các cao nguyên sơn nguyên. - Miền núi Coóc- đi- e có nhiều khoáng sản như: Đồng, vàng, quặng đa kim, urani . * Miền đồng bằng ở giữa. 1,0 13 - Miền đồng bằng trung tâm tựa như một lòng máng khổng lồ (3điểm) cao ở hướng Tây Bắc và thấp dần về hướng Đông Nam và hướng Nam. - Trong miền đồng bằng có nhiều hồ rộng và sông dài.
  5. * Miền núi già và sơn nguyên ở phía đông. 1,0 - Phía đông là miền núi già và sơn nguyên chạy theo hướng Tây Bắc-Đông Nam. - Dãy A-pa-Lát phía bắc cao 400 m đến 500 m, phía nam cao 1000 m đến 1500 m chứa nhiều than, sắt. - Đặc điểm : Khí hậu khắc nghiệt, lạnh lẽo, mùa đông rất dài, 0,5 14 mưa ít chủ yếu dưới dạng tuyết rơi, đất đóng băng quanh năm. (1điểm) - Nguyên nhân: Do nằm ở vĩ độ cao. 0,5 a. Tính tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên. 2,0 Tên nước Ê-ti-ô- Ai Cập Tan-da- Ni-giê- pi-a ni-a ri-a Tỉ lệ gia tăng tự nhiên. (%) 2,9 2,1 2,8 2,7 b. Nhận xét về tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên. 1,0 - Các quốc gia trên có tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số cao. 15 - Hậu quả: Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên vượt quá 2,1% dẫn (3điểm) đến “Bùng nổ dân số”, kìm hãm sự phát triển kinh tế xã hội. Tổng 7,0điểm Suối Bau, ngày tháng .năm 2021 PHÊ DUYỆT CỦA TỔ GIÁO VIÊN RA ĐỀ Lò Thị Thơi XÁC NHẬN CỦA BGH NHÀ TRƯỜNG
  6. UBND HUYỆN PHÙ YÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH&THCS SUỐI BAU Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: ĐỊA LÝ - LỚP 7 Năm học: 2021– 2022 (Thời gian làm bài: 45 phút – Không kể thời gian phát đề) I. MA TRẬN Mức độ nhận thức Tổng % Nhận biết Thông Số CH Thời Tổng Nội dung ST Vận dụng Vận dụng cao điểm kiến thức/ Đơn vị kiến thức/ kĩ năng hiểu gian T kĩ năng Số Thời Số Thời Số CH Thời Số CH Thời (phút) CH gian CH gian gian gian TN TL (phút) (phút) (phút) (phút) A. Thành A1. Bài 2: Sự phân bố dân phần nhân cư. Các chủng tộc trên thế văn của giới. 2 2 2 2 5% 1 môi trường B1. Bài 5: Đới nóng môi trường xích đạo ẩm. B. Các môi B2: Bài 13 Môi trường đới 2 trường địa 5 9 4 1 9 20% lý ôn hòa. B3. Bài 13 Môi trường đới lạnh.
  7. C. Thiên C1. Bài 32, 33 Các khu vực nhiên và châu Phi. 3 con người 6 6 1 14 6 1 20 45% ở các châu C2. Bài 35 khái quát châu Mĩ. lục. C3. Bài 36 Thiên nhiên Bắc Mĩ D.1.Làm việc với bảng số liệu, biểu đồ D.2. Tính tỉ lệ gia tăng dân số (D2) (D3) 4 D. Kĩ năng của các quốc gia 8 6 1 15 30% D.3. Nhận xét về tỉ lệ gia 1/2 1/2 tăng dân số tự nhiên của các quốc gia trên. Tổng 13 17 1 14 1/2 8 1/2 6 12 3 45 Tỉ lệ % 70 40% 30% 20% 10% 30% % 100% Tỉ lệ chung 70% 30%
  8. II.ĐỀ BÀI A. Phần trắc nghiệm (3,0 điểm). (Chọn đáp án đúng trong các câu sau) Câu 1: Dân cư trên thế giới tập trung đông nhất ở khu vực: A. Nam Á, Tây Âu và Trung Âu. B. Đông Á, Tây Âu và Trung Âu. C. Nam Á và Đông Nam Á. D. Đông Nam Á và Tây Phi. Câu 2: Chủng tộc Nê-grô-ít sống chủ yếu ở: A. Châu Mĩ. B. Châu Âu. C. Châu Phi. D. Châu Đại Dương. Câu 3: Việt Nam nằm trong môi trường: A. Nhiệt đới gió mùa. B. Nhiệt đới. C. Hoang Mạc. D. Xích đạo ẩm. Câu 4: Môi trường đới ôn hòa có sự phân hóa khí hậu giữa khu vực phía Tây và phía Đông vì A. Phía Tây chịu ảnh hưởng của dòng biển nóng. B. Phía Đông có dòng biển lạnh đi qua. C. Phía Tây chịu ảnh hưởng của dòng biển nóng và gió Tây ôn Đới. D. Phía Đông nằm sâu trong lục địa, có dòng biển lạnh đi qua. Câu 5: Chiếm diện tích lớn nhất ở đới ôn hòa là môi trường A. ôn đới hải dương. B. ôn đới lục địa. C. hoang mạc. D. địa trung hải. Câu 6: Đới ôn hoà không có vành đai thực vật nào dưới đây? A. Đồng cỏ núi cao. B. Rừng rậm. C. Rừng hỗn giao. D. Rừng lá kim. Câu 7: Nền kinh tế trung phi chủ yếu dựa vào: A. Khai thác khoáng sản, hải sản, trồng cây công nghiệp xuất khẩu. B. Khai thác lâm sản, kháong sản và trồng cây công nghiệp xuất khẩu. C. Trồng cây lương thực, chăn nuôi và khai thác khoáng sản D. Khai thác lâm sản và khoáng sản. Câu 8: Địa hình khu vực Nam phi có đặc điểm gì: A. Là cao nguyên lớn độ cao trung bình hơn 1000m. B. Phía đông nam có dãy Đrêken bec nằm sát biển cao 3000m. C. Phân trung tâm có bán địa Calahari thấp nhất. D. Các ý kiến trên đều đúng. Câu 9: Dân cư Bắc phi chủ yếu thuộc chủng tộc nào ? A. Môn-gô-lô-it B. Nê-grô-it C. Ơ-rô-pê-ô-ít D. Nê-grô-ít + người lai Câu 10: Châu Mỹ tiếp giáp với 3 đại dương là: A. Đại Tây Dương, Thái Bình Dương và An Độ Dương. B. Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. C. Ấn Độ Dương, Đại Tây Dương và Thái Bình Dương Câu 11: Do lịch sử nhập cư lâu dài, thành phần chủng tộc Châu Mỹ rất đa dạng vì có: A. Người gốc âu thuộc chủng tộc ơ-rô-pê-ô-it. B. Người gốc phi thuộc chủng tộc nê-grô-it. C. Người Anh điêng và Ex-ki-mô thuộc chủng tộc môn-gô-lô-it. D.Các thành phần người lai.
  9. E. 4 câu trên đều đúng. Câu 12: Cho biết nước công nghiệp phát triển nhất châu phi. A. Ai cập B. An giê – ri. C. Cộng hòa Nam phi. D. Ca mơ run. B. Phần tự luận: (7,0 điểm) Câu 13: (1,0 điểm) Em hãy cho biết vị trí và đặc điểm khí hậu môi trường xích đạo ẩm? Câu 14. (3,0 điểm) Quan sát lát cắt địa hình sau hãy phân biệt đặc điểm các khu vực địa hình của Bắc Mĩ. Câu15. (3,0 điểm) Cho bảng số liệu sau: TÌNH HÌNH DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA CHÂU PHI (Năm 2001) Ê-ti-ô-pi-a Ai Cập Tan-da-ni-a Ni-giê-ri-a Tỉ lệ sinh (%0) 44 28 41 41 Tỉ lệ tử (%0) 15 7 13 14 a. Tính tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của các quốc gia trên. b. Nhận xét về tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của các quốc gia trên. III. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A. Phần trắc nghiệm: (3,0điểm) ( mỗi ý đúng được tính 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C A C B B D D C B E C B. Phần tự luận: (7,0 điểm) Câu Nội dung đáp án Điểm 13 * Vị trí: từ 50B đến 50N. 0,25 (1điểm) * Khí hậu: - Độ ẩm cao >80%. 0,25 - Nhiệt độ cao quanh năm > 250C, biên độ nhiệt 30C. 0,25 - Mưa nhiều từ 1500 – 2500mm, mưa đều quanh năm. 0,25 * Hệ thống Coóc đi e ở phía tây. - Hệ thống Coóc- đi- e cao và đồ sộ nằm ở phía tây của lục địa, kéo dài 9000 km, cao trung bình 3000 – 4000 m, gồm nhiều dãy chạy 0,5 song song so le xen kẽ là các cao nguyên sơn nguyên. - Miền núi Coóc- đi- e có nhiều khoáng sản như: Đồng, vàng, quặng đa kim, urani . 0,5
  10. * Miền đồng bằng ở giữa. 14 - Miền đồng bằng trung tâm tựa như một lòng máng khổng lồ cao 0,5 (3điểm) ở hướng Tây Bắc và thấp dần về hướng Đông Nam và hướng Nam. - Trong miền đồng bằng có nhiều hồ rộng và sông dài. 0,5 * Miền núi già và sơn nguyên ở phía đông. - Phía đông là miền núi già và sơn nguyên chạy theo hướng Tây Bắc-Đông Nam. 0,5 - Dãy A-pa-Lát phía bắc cao 400 m đến 500 m, phía nam cao 1000 m đến 1500 m chứa nhiều than, sắt. 0,5 a. Tính tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên. 2,0 Tên nước Ê-ti-ô- Ai Cập Tan-da- Ni-giê- pi-a ni-a ri-a Tỉ lệ gia tăng tự nhiên. (%) 2,9 2,1 2,8 2,7 b. Nhận xét về tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên. 15 - Các quốc gia trên có tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số cao. 0,5 (3điểm) - Hậu quả: Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên vượt quá 2,1% dẫn đến “Bùng nổ dân số”, kìm hãm sự phát triển kinh tế xã hội. 0,5 Tổng 7,0 điểm Suối Bau, ngày tháng .năm 2021 PHÊ DUYỆT CỦA TỔ GIÁO VIÊN RA ĐỀ Lò Thị Thơi XÁC NHẬN CỦA BGH NHÀ TRƯỜNG